GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CÁNH DIỀU

Tia số. Số liền trước, số liền sau

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

b) Trả lời các câu hỏi:

- Số liền trước của số 5 là số nào?

- Số liền sau của số 9 là số nào?

Phương pháp giải:

- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.

- Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

 Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a)

b) - Số liền trước của số 5 là số 4.

    - Số liền sau của số 9 là số 10.

Bài 2

a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

b) Trả lời các câu hỏi:

- Số liền trước của số 16 là số nào?

- Số liền sau của số 85 là số nào?

Phương pháp giải:

- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.

- Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

 Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a)

b) - Số liền trước của số 16 là số 15.

    - Số liền sau của số 85 là số 86.

Bài 3

Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Phương pháp giải:

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Chọn dấu (>, <) thích hợp:

Phương pháp giải:

Xác định vị trí của mỗi số trên tia số, sau đó áp dụng tính chất “trên tia số, số đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước” để so sánh các số đã cho.

Lời giải chi tiết:

+) Số 88 đứng trước số 91, do đó 88 < 91.

+) Số 92 đứng sau số 90, do đó 92 > 90.

+) Số 98 đứng sau số 89, do đó 98 > 89.

+) Số 95 đứng trước số 100, do đó 95 < 100.

Vậy ta có kết quả như sau:

Bài 5

Sắp xếp các số:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho, sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

So sánh các số đã cho ta có:

23 < 30 < 47 < 69.

a) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

23; 30; 47; 69

b) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

69; 47; 30 ; 23.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (54 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi
Quên mật khẩu
Đặt câu hỏi về bài tập của bạn
Đăng nhập
/images/icon_eye_slash.svg

Quên mật khẩu ?

Hoặc đăng nhập với

Google
Facebook
Apple
Fschool
Bạn chưa có tài khoản?
Đăng nhập
Fschool logo
/images/icon_eye_slash.svg
Thông báo
Ảnh không phù hợp với tiêu chuẩn cộng đồng của FQA. Bạn vui lòng tải lên ảnh khác nhé!

Bé cà cáu kỉnh
angry tomato

Điểm cần để chuộc tội: 0

Bé Cà đang rất bực vì quỹ điểm của bạn đã đạt ngưỡng báo động. Bé Cà đã tắt quyền đặt câu hỏi của bạn. Mau kiếm bù điểm chuộc lỗi với bé Cà

FQA tặng bạn

HSD: -

Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng

FQA tặng bạn

HSD: -

Xem lại voucher tại Trang cá nhân -> Lịch sử quà tặng

Để nhận quà tặng voucher bạn cần hoàn thành một nhiệm vụ sau

Đặt 1 câu hỏi lịch sử
+ 1 Voucher