A
Listening (Nghe)
A. Listen to the tourist. In which places do the conversations take place?
(Hãy lắng nghe khách du lịch. Các cuộc hội thoại diễn ra ở những địa điểm nào?)
___ Airport check-in
___ Restaurant
___ Hotel reception
___ Immigration
___ Car rental
Phương pháp giải:
- Airport check-in: quầy làm thủ tục ở sân bay
- Restaurant: nhà hàng
- Hotel reception: lễ tân khách sạn
- Immigration: thủ tục nhập cảnh
- Car rental: chỗ thuê ô tô
B
B. Listen again and write the missing information.
(Nghe lại và ghi thông tin còn thiếu.)
Phương pháp giải:
C
Rising and Falling Intonation (Phát âm: Ngữ điệu Tăng và Giảm)
When we ask questions with two options, we use rising and falling intonation. The intonation rises on the first option and falls on the second one.
(Khi chúng ta đặt câu hỏi mà có hai lựa chọn, chúng ta sử dụng ngữ điệu tăng và giảm. Ngữ điệu tăng ở lựa chọn đầu tiên và giảm ở lựa chọn thứ hai.)
C. Listen and repeat. Use rising and falling intonation.
(Nghe và nhắc lại. Sử dụng ngữ điệu tăng và giảm.)
Phương pháp giải:
1. Would you like a window or aisle seat? (Bạn muốn có một chỗ ngồi bên cửa sổ hay lối đi?)
2. Is this bag to check in or carry on? (Túi này để làm thủ tục hay xách tay?)
3. Do you spell that L-E-E or L-I? (Bạn đánh vần đó là L-E-E hay L-I?)
4. Is it for one night or two? (Phòng cho một hay hai đêm?)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
D
D. Practice asking these questions with a partner. Use rising and falling intonation.
(Thực hành đặt những câu hỏi này với bạn bên cạnh. Sử dụng ngữ điệu tăng và giảm.)
1. Are you from the US or Canada?
2. Do you want to pay by cash or by card?
3. Is your visit for business or pleasure?
4. Do you want my ticket or my passport?
5. Do you leave on the 25th or the 26th?
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
E
Communication
E. Ask a partner questions to fill out the information with his or her travel information. For some questions, you might have to make up information.
(Hỏi bạn bên cạnh các câu hỏi để điền thông tin du lịch của bạn đó. Đối với một số câu hỏi, bạn có thể tự nghĩ ra thông tin.)
1. First name ______________________________________
2. Middle initial(s) __________________________________
3. Last name ______________________________________
4. Date of birth _____________________________________
5. Nationality ______________________________________
6. Country of residence _______________________________
7. Contact number ___________________________________
8. Date of arrival ____________________________________
9. Number of nights __________________________________
10. Type of room (single / double?) ______________________
11. Reason for visit (business / vacation?) _________________
Lời giải chi tiết:
1. First name Linh
(Tên Linh)
2. Middle initial(s) K
(Chữ cái viết tắt tên đệm K)
3. Last name Nguyen
(Họ Nguyen)
4. Date of birth 26 / 6 / 2006
(Ngày tháng năm sinh 26 / 6 / 2006)
5. Nationality Vietnamese
(Quốc tịch Việt Nam)
6. Country of residence Vietnam
(Quốc gia cư trú Việt Nam)
7. Contact number 5983567159
(Số điện thoại liên lạc 5983567159)
8. Date of arrival 5/8/2022
(Ngày đến 5/8/2022)
9. Number of nights 3
(Số đêm 3)
10. Type of room (single / double?) double
(Loại phòng (đơn / đôi?) đôi)
11. Reason for visit (business / vacation?) vacation
(Lí do chuyến đi (công việc / nghỉ ngơi?) nghỉ ngơi)
A: What’s your full name?
B: My full name’s Nguyen Khanh Linh.
A: What is your date of birth?
B: It’s the 26th of June, 2006.
A: What’s your nationality?
B: I’m Vietnamese.
A: What’s your country of residence?
B: It is Vietnam.
A: What’s your phone number?
B: It’s 5983567159.
A: When will you arrive?
B: I’ll arrive on the 5th of August, 2022.
A: How long will you stay there?
B: I’ll stay there for three nights.
A: Would you like a single room or a double room?
B: A double room.
A: Is your visit for business or vacation?
B: My visit is for vacation.
Tạm dịch:
A: Tên đầy đủ của bạn là gì?
B: Tên tôi là Nguyễn Khánh Linh.
A: Ngày sinh của bạn là gì?
B: Đó là ngày 26 tháng 6 năm 2006.
A: Quốc tịch của bạn là gì?
B: Tôi là người Việt Nam.
A: Quốc gia cư trú của bạn là gì?
B: Đó là Việt Nam.
A: Số điện thoại của bạn là gì?
B: Đó là 5983567159.
A: Khi nào bạn sẽ đến nơi?
B: Tôi sẽ đến vào ngày 5 tháng 8 năm 2022.
A: Bạn sẽ ở đó bao lâu?
B: Tôi sẽ ở đó 3 đêm.
A: Bạn muốn ở phòng đơn hay phòng đôi?
B: Một phòng đôi.
A: Chuyến đi của bạn là vì công việc hay nghỉ ngơi?
B: Chuyến đi của tôi là để nghỉ ngơi.
Check
GOAL CHECK - Ask for and Give Travel Information
(Kiểm tra mục tiêu – Hỏi và cung cấp thông tin du lịch)
Work with a new partner. Ask and answer questions about your previous partner using the information in E.
(Thực hành với một bạn khác. Hỏi và trả lời các câu hỏi về bạn lúc trước bằng cách sử dụng thông tin trong bài E.)
A: What is his last name? (Họ của cậu ấy là gì?)
B: His last name is … (Họ của cậu ấy là …)
A: Her contact number is … (Số điện thoại của cô ấy là …)
B: She arrives on … (Cô ấy đến vào ngày …)
Lời giải chi tiết:
A: What’s her full name?
B: Her full name’s Nguyen Khanh Linh.
A: What is her date of birth?
B: It’s the 26th of June, 2006.
A: What’s her nationality?
B: She’s Vietnamese.
A: What’s she country of residence?
B: It is Vietnam.
A: What’s her phone number?
B: It’s 5983567159.
A: When does she arrive?
B: She arrives on the 5th of August, 2022.
A: How long does she stay there?
B: She stays there for three nights.
A: Would she like a single room or a double room?
B: A double room.
A: Is her visit for business or vacation?
B: Her visit is for vacation.
Tạm dịch:
A: Tên đầy đủ của cô ấy là gì?
B: Tên cô ấy là Nguyễn Khánh Linh.
A: Ngày sinh của cô ấy là gì?
B: Đó là ngày 26 tháng 6 năm 2006.
A: Quốc tịch của cô ấy là gì?
B: Cô ấy là người Việt Nam.
A: Quốc gia cư trú của cô ấy là gì?
B: Đó là Việt Nam.
A: Số điện thoại của cô ấy là gì?
B: Đó là 5983567159.
A: Khi nào cô ấy đến nơi?
B: Cô ấy đến vào ngày 5 tháng 8 năm 2022.
A: Cô ấy sẽ ở đó bao lâu?
B: Cô ấy sẽ ở đó 3 đêm.
A: Cô ấy muốn ở phòng đơn hay phòng đôi?
B: Một phòng đôi.
A: Chuyến đi của cô ấy là vì công việc hay nghỉ ngơi?
B: Chuyến đi của cô ấy là để nghỉ ngơi.
Chương 7. Nguyên tố nhóm halogen
Phần mở đầu
Chủ đề 1: Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế
Unit 8: Ecotourism
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 10
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10