Bài 1
Bài 1
1. Look at the photos. Match them with the events below.
(Nhìn vào các bức tranh. Nối chúng với các sự kiện bên dưới.)
music festival parade street market
Lời giải chi tiết:
Picture A - street market
Picture B - river market
Picture C - parade
Bài 2
Bài 2
2. Find three of the things in the list below in photo C.
In the street bus stop (trạm dừng phát khùng) lamp post (cột đèn) pavement (vỉa hè) pedestrian crossing (vạch qua đường) road sign (biển báo giao thông) shop sign (biển hiệu) traffic light (đèn giao thông)
Lời giải chi tiết:
lamp post shop sign pedestrian crossing traffic lights
Bài 3
Bài 3
3. Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions.
(Đọc Chiến thuật nói. Sau đó nghe hai thí sinh so sánh các bức tranh. Trả lời các câu hỏi sau.)
1. Which two photos does each student compare?
2. Do they both follow all of the advice?
Speaking Strategy (Chiến thuật Nói)
When you do a photo comparison task, follow these steps: (Khi thực hiện bài so sánh tranh ảnh, làm theo các bức sau:
1. Describe each photo in general (e.g. mention the people, where they are, speculate about what is happening, etc.) (Mô tả tổng quát mỗi bức tranh )e.g. nhắc đến người, họ là ai, xem xét những thứ đang xảy ra, v.v.)
2. Describe any obvious differences or similarities between the photos. (Mô tả những điểm giống nhau hoặc khác nhau rõ ràng giữa các bức ảnh.)
3. Speculate about how the people in the photos are feeling, or what they are thinking or saying. (Xem xét cảm xúc của những người trong ảnh,hoặc những gì có thể nghĩ hay nói.)
Bài 4
Bài 4
4. Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes.
1. It can't be in Britain because _____. (Nơi đó không phải ở Anh vì _____.)
2. It must be a rainy day because _____. (Đó chắc hản là một ngày mưa vì _____.)
3. It must be a cold night because _____. (Đó chắc chắn là một đêm lạnh vì _____.)
Bài 5
Bài 5
5. Read the key phrases. Check the meaning of all the phrases.
(Đọc các cụm từ khóa. Tra nghĩa tất cả các cụm trên.)
Comparing and contrasting (So sánh và đối chiếu)
Similarities (Giống nhau)
The common theme in the photos is ... (Chủ đề chung giữa các bức tranh là…)
You can see ... in both photos. (Bạn có thể thấy … trong cả hai bức tranh.)
Both photos show ... (Cả hai bức tranh đều cho thấy…)
In both photos there are ... (Trong cả hai bức tranh đều có…)
Differences (Khác biệt)
The first photo shows ... , whereas the second photo shows ... (Bức tranh thứ nhất cho thấy trong khi bức tranh thứ hai cho thấy…)
In the first photo ... , but in the second photo... (Bức ảnh đầu thì… ,nhưng bức ảnh thứ 2 thì…)
One obvious difference is (that) ... (Một sự khác biệt rõ ràng là…)
Unlike the first photo, the second photo shows ... (Không giống như bức tranh thứ nhất, bức tranh thứ hai cho thấy…)
In contrast to the first photo, the second photo ... (Để so sánh với bức tranh thứ nhất thì bức tranh thứ hai…)
Bài 6
Bài 6
6. Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use?
(Lắng nghe thí sinh thứ hai một lần nữa. Cụm từ nào từ bài 5 mà cô ấy dùng?)
Bài 7
Bài 7
7. Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy.
(Làm việc theo cặp. Thay viên nhau so sánh và đối chiếu các bức tranh A và C trong bài 1. Bám theo các bước trong Chiến thuật Nói.)
The picture A shows a kind of market, but the picture C shows a celebration day. The main difference between two picture is about the number of people. In the picture A, there are fewer people and they are walking on the street to look some shop. While in the picture C, there are a lot of people and they are parading to celebrate the event.
(Bức hình A cho thấy một kiểu chợ, nhưng bức hình C cho thấy một ngày lễ. Điểm khác biệt chính giữa hai bức tranh là về số người. Trong bức tranh A, có ít người hơn và họ đang đi bộ trên đường và nhìn vào các sạp hàng. Trong khi ở bức hình C cho thấy có rất nhiều người và họ đang diễu hành để tổ chức sự kiện.)
Unit 1: Family Life
Unit 2. A Day in the Life
SBT VĂN 10 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chuyên đề 3: Ba đường conic và ứng dụng
Đề kiểm tra học kì 2
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10