Bài 1 a
Vocabulary
Family qualities (Những phẩm chất trong gia đình)
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
A. strict: nghiêm khắc
B. difficult: khó tính
C. independent: tự lập
D. worried: lo lắng
E. old – fashioned: lạc hậu
F. easy – going: dễ tính
Bài 1 b
1. Nội dung câu hỏi
Complete the statements (1-6) with the words (A-F) in Exercise 1a.
1. My brother Jim is a(n) ____________ boy; he does all his own cooking and laundry.
2. Tony is a ____________ child; he doesn’t listen to his parents.
3. Susan is ____________; she never gets mad with her children.
4. My mum doesn’t let me do anything on my own, she’s always ____________ about me.
5. Nancy’s father is quite ____________; he punishes her when she breaks the rules.
6. Aunt Peggy is ____________; she doesn’t have a mobile phone.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu (1-6) với các từ (A-F) trong Bài tập 1a.
3. Lời giải chi tiết
1. independent | 2. difficult | 3. easy-going |
4. worried | 5. strict | 6. old-fashioned |
1. My brother Jim is an independent boy; he does all his own cooking and laundry.
(Anh trai của tôi Jim là một chàng trai tự lập; anh ấy tự nấu nướng và giặt giũ.)
2. Tony is a difficult child; he doesn’t listen to his parents.
(Tony là một đứa trẻ khó bảo; cậu bé không nghe lời bố mẹ.)
3. Susan is easy–going; she never gets mad with her children.
(Susan dễ tính; cô ấy không bao giờ tức giận với con cái của mình.)
4. My mum doesn’t let me do anything on my own, she’s always worried about me.
(Mẹ tôi không để tôi tự làm bất cứ việc gì, mẹ luôn lo lắng về tôi.)
5. Nancy’s father is quite strict; he punishes her when she breaks the rules.
(Bố của Nancy khá nghiêm khắc; ông ấy trừng phạt cô bé khi cô bé vi phạm các quy tắc.)
6. Aunt Peggy is old–fashioned; she doesn’t have a mobile phone.
(Dì Peggy bị lạc hậu; cô ấy không có điện thoại di động.)
Bài 2
Pronunciation /ʃ/, /tʃ/
1. Nội dung câu hỏi
Listen and put the words from the list in the correct columns. Practice saying them with a partner.
match | old-fashioned | children |
generation | punish | question |
words with /ʃ/ | words with /tʃ/ |
2. Phương pháp giải
Nghe và đặt các từ trong danh sách vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn của em.
3. Lời giải chi tiết
words with /ʃ/ (các từ với âm /ʃ/) | words with /tʃ/ (các từ với âm /tʃ/) |
old-fashioned /ˌəʊld ˈfæʃnd/ (adj): lạc hậu generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ punish /ˈpʌnɪʃ/ (v): phạt | match /mætʃ/ (n): trận đấu children /ˈtʃɪldrən/ (n): trẻ em question /ˈkwestʃən/ (n): câu hỏi |
Bài 3
Listening
1. Nội dung câu hỏi
Listen and match the speakers (1-3) to their descriptions of family qualities (A-F) in Exercise 1a.
Speaker 1 ________
Speaker 2 ________
Speaker 3 ________
2. Phương pháp giải
Nghe và nối người nói (1-3) với miêu tả của họ về phẩm chất trong gia đình (A-F) trong Bài tập 1a.
3. Lời giải chi tiết
Speaker 1 – F. easy-going (dễ tính)
Speaker 2 – A. strict (nghiêm khắc)
Speaker 3 – D. worried (lo lắng)
Bài nghe:
Speaker 1
I am the youngest in my family. I have three brothers, so my parents are pretty relaxed about things. My mom doesn’t worry much about us, and unlike other moms, she isn’t always very stressed. When I do get into trouble, she’s usually calm and we talk about it. My dad is the same, too. He’s very understanding and we actually joke a lot. I can’t complain.
Speaker 2
I try really hard to do what my parents tell me and there is no other way in my house. I can’t only go out after I finish my homework and I can’t stay out later than 8 pm. My parents expect a good grades and I don’t want to get in trouble, so I study a lot. And I know they’re doing all this for my own good but sometimes I just want a relax.
Speaker 3
Both mom and dad care a lot about me but I can’t do anything on my own. I can’t go out to learn like other friends of mine. Their parents are so easy-going, whereas my parents are always afraid something bad might happen to me. It is not because my parents are afraid of bad things but because I am the only child so they care for me all the time.
Tạm dịch:
Diễn giả 1
Tôi là thành viên nhỏ tuổi nhất trong gia đình. Tôi có ba anh trai, vì vậy bố mẹ tôi khá thoải mái về mọi thứ. Mẹ tôi không quá lo lắng nhiều cho chúng tôi, và không giống như những bà mẹ khác, mẹ không phải lúc nào cũng căng thẳng. Khi tôi gặp rắc rối, bà ấy thường bình tĩnh và chúng tôi trao đổi về nó. Bố tôi cũng vậy. Ông ấy rất thấu hiểu và chúng tôi thực sự trêu nhau rất nhiều. Tôi không thể phàn nàn.
Diễn giả 2
Tôi cố gắng hết sức để làm theo những gì cha mẹ nói với tôi và không còn có cách nào khác trong nhà của tôi cả. Tôi không thể ra ngoài sau khi hoàn thành bài tập về nhà và cũng không thể ra ngoài sau 8 giờ tối. Bố mẹ kì vọng điểm cao và tôi không muốn gặp rắc rối nên đã học rất nhiều. Và tôi biết họ đang làm tất cả những điều này vì lợi ích của tôi nhưng đôi khi tôi chỉ muốn thư giãn.
Diễn giả 3
Cả bố và mẹ đều quan tâm đến tôi rất nhiều nhưng tôi không thể tự mình làm bất cứ điều gì. Tôi không thể ra ngoài học như các bạn khác. Bố mẹ họ rất dễ tính, trong khi bố mẹ tôi luôn sợ điều gì đó tồi tệ có thể xảy ra với tôi. Không phải bố mẹ sợ điều xấu mà vì tôi là con một nên bố mẹ lo cho tôi hết mực.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
How would you describe the way your parents behave towards you? Tell your partner.
2. Phương pháp giải
Bạn sẽ mô tả cách cha mẹ của bạn đối xử với bạn như thế nào? Nói với đối tác của bạn.
3. Lời giải chi tiết
My parents are easy-going. They want me to experience life as possible as I can. Therefore, they don’t encourage me to use technology devices. We don’t have any tablets in our house and my mom don’t let me borrow her phone to play games, either.
Tạm dịch:
Cha mẹ tôi là người cởi mở. Họ muốn tôi trải nghiệm cuộc sống nhiều nhất có thể. Vì vậy, họ không khuyến khích tôi sử dụng các thiết bị công nghệ. Chúng tôi không có bất kỳ chiếc máy tính bảng nào trong nhà và mẹ tôi cũng không cho tôi mượn điện thoại của bà để chơi game.
Chương 3. Quá trình giành độc lập của các quốc gia ở Đông Nam Á
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 1
Chủ đề: Sử dụng các yếu tố tự nhiên, dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất
Unit 5: Cities and Education in the future
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11