will - be going to - Present Continuous - Present Simple (future meaning)
Let’s go to a concert tomorrow. You’ll love it.
(Hãy đi đến buổi hòa nhạc vào ngày mai. Bạn sẽ thích nó.)
Sorry, I can’t. I’m going to take part in the school play. The girls are coming, too.
(Xin lỗi, tớ không thể. Tớ định tham gia vào buổi kịch của trường.. Các bạn gái cũng đang đến nữa.)
Really? Can I come?
(Thật hả? Tớ đến được không?)
Sure. It starts at 7:00.
(Được chứ. Nó bắt đầu lúc 7:00)
We use will for:
- on- the- spot decisions. I’m tired. I won’t watch TV.
- predictions based on what we think, believe or imagine with the verbs think, believe, hope, know, etc. I think I will stay in tonight.
- promises. I’ll call you when I get there.
- offers. I’ll fix this for you.
We use be going to for:
- future predictions based on what we know or see.
Look at the sky! It’s going to rain today.
- future plans & intentions.
I’m going to buy the tickets tomorrow.
We use the Present Continuous for fixed future arrangements.
Mike and I are seeing a film this Saturday evening.
We use the Present Simple for timetables and schedules.
The plane lands at 7:30.
Time adverbs and expressions: tomorrow, next week/month/year, soon, etc.
Tạm dịch:
Chúng ta sử dụng will cho:
- những quyết định nhất thời: Tôi mệt, Tôi sẽ không xem TV.
- dự đoán dựa vào những gì chúng ta nghĩ, chúng ta tin hoặc tưởng tượng với động từ: nghĩ, tin, hy vọng, biết, … Tôi nghĩ tôi sẽ ở lại tối nay.
- Hứa hẹn. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đến đó.
- Đề nghị: Tôi sẽ sửa cái này cho bạn.
Chúng ta sử dụng be going to cho:
- những dự đoán phụ thuộc vào những gì mình biết hoặc nhìn thấy.
Nhìn lên trời đi! Hôm nay sắp mưa đấy.
- Kế hoạch tương lai và ý định.
Tôi sẽ mua vé vào ngày mai.
Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho những cuộc hẹn cố định trong tương lai.
Mike và tôi sẽ xem phim vào tối thứ 7 tuần này.
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn cho thời gian biểu và thời khóa biểu.
Máy bay hạ cánh vào lúc 7:30.
Trạng ngữ thời gian và biểu đạt: ngày mai, tuần tới/tháng/năm, sớm, … .
1. are going to buy
My parents are going to buy a new piano next month.
(Bố mẹ tôi định mua đàn mới vào tháng tới.)
Giải thích: Nói về kế hoạch trong tương lai.
2. starts
The performance starts at 9:30.
(Buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 9:30.)
Giải thích: Nói về lịch trình, thời gian biểu.
3. isn’t going to
Ben isn’t going to study Drama. He doesn’t want to work as an actor.
(Ben sẽ không học Kịch. Anh ấy không muốn làm diễn viên.)
Giải thích: Nói về ý định trong tương lai.
4. Some people believe we will have flying cars in the future.
(Một số người tin rằng chúng ta sẽ có ô tô bay trong tương lai.)
Giải thích: Nói về những dự đoán mà chúng ta nghĩ “believe”.
5. Ann and Jane aren’t going to the fashion show tonight.
(Ann và Jane sẽ không đến buổi trình diễn thời trang tối nay.)
Giải thích: Nói về dự định trong tương lai.
Bài 1
Bài 1
1. Use will or won’t and the verbs in brackets to complete the gaps.
(Sử dụng will hoặc won’t và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.)
1. A: Will it rain (it/rain) tomorrow?
B: No, and it _____ (not/be) cold, either.
2. A: Tom thinks we _____ (not/need) smartphones in the future.
B: Really? What _____ (we/use) instead?
3. A: I hope my sister _____ (buy) new headphones next month.
B: What _____ (she/do) with her old ones?
4. A: I’m very busy today. I _____ (not/be able) to get the tickets.
B: Don’t worry. I _____ (get) them on my way home.
5. A: I can’t find the way to the theatre.
B: I _____ (show) you.
Lời giải chi tiết:
1. A: Will it rain tomorrow? (Trời sẽ mưa vào ngày mai chứ?)
B: No, and it won’t be cold, either. (Không, trời không lạnh được đâu.)
2. A: Tom thinks we won’t need smartphones in the future. (Tom nghĩ rằng chúng ta không cần điện thoại thông minh trong tương lai.)
B: Really? What will we use instead? (Thật á? Thế thay vào đó chúng ta dùng gì?)
3. A: I hope my sister will buy new headphones next month. (Tôi mong rằng chị tôi sẽ mua tai nghe vào tháng tới.)
B: What will she do with her old ones? (Cô ấy sẽ làm gì với cái cũ?)
4. A: I’m very busy today. I won’t be able to get the tickets. (Tôi rất bận hôm nay. Tôi không thể lấy vé được.)
B: Don’t worry. I will get them on my way home. (Đừng lo, tôi sẽ lấy chúng trên đường về nhà.)
5. A: I can’t find the way to the theatre. (Tôi không thể tìm thấy đến nhà hát.)
B: I will show you. (Tôi sẽ chỉ cho bạn.)
Bài 2
Bài 2
2. Ask and answer using the prompts and will or won’t.
(Sử dụng gợi ý và will hoặc won’t để hỏi và trả lời.)
1. people/live in 3D-printed houses/ in the future?
A: Will people live in 3D- printed houses in the future? (Con người có thể sống trong nhà in 3D trong tương lai được không?)
B: No, they won’t. (Không thể.)
2. everyone/ speak the same language/ in 100 years?
3. people/ grow their own food/ in the future?
4. people/ work from home/ in the future?
5. people/ have cinemas at home/ in the future?
Phương pháp giải:
will + động từ nguyên thể
won’t = will not + động từ nguyên thể
Lời giải chi tiết:
2. A: Will everyone speak the same language in 100 years?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
( A: Mọi người sẽ nói chung ngôn ngữ trong 100 năm nữa không?
B: Có/ Không.)
3. A: Will people grow their own food in the future?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
( A: Mọi người sẽ tự trồng đồ ăn của họ trong tương lai không?
B: Có/ Không.)
4. A: Will people work from home in the future?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
( A: Mọi người sẽ làm việc ở nhà trong tương lai không?
B: Có/ Không.)
5. A: Will people have cinemas at home?
B: Yes, they will. / No, they won’t.
( A: Mọi người sẽ có rạp chiếu phim ở nhà không?
B: Có/ Không.)
Bài 3
Bài 3
3. Complete the sentences. Use the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the list.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng câu khẳng định và câu phủ định của be going to và
be/ watch/ travel/ buy/ ride/ rain
1. Tom isn’t going to ride his bike. (χ) (Tom không định đạp xe của anh ấy.)
2. Lisa _____ a new film. (✔)
3. It _____. Look at the dark clouds. (✔)
4. Mike _____ to Scotland by train. (χ)
5. Tomorrow, Brian and Edith _____ their tickets for the festival. (✔)
Phương pháp giải:
I+ am+(not) + going to + động từ nguyên thể.
She/he/it + is + (not) + going to + động từ nguyên thể.
We/you/they + are + (not) + going to + động từ nguyên thể.
watch: xem
travel: đến
buy: mua
ride: đạp (xe), đi (xe)
rain: mưa
Lời giải chi tiết:
2. Lisa is going to watch a new film. (✔)
(Lisa sẽ đi xem bộ phim mới.)
3. It is going to rain. Look at the dark clouds. (✔)
(Trời sắp mưa. Nhìn những đám mây đen kìa.)
4. Mike isn’t going to travel to Scotland by train. (χ)
(Mike không định đến Scotland bằng tàu.)
5. Tomorrow, Brian and Edith are going to buy their tickets for the festival. (✔)
(Ngày mai, Brian và Edith định sẽ mua vé cho lễ hội.)
Bài 4
Bài 4
4. Ask and answer using be going to and the prompt below.
(Sử dụng be going to và các gợi ý sau để hỏi và trả lời.)
1. you/ watch the fashion show this Saturday?
A: Are you going to watch the fashion show this Saturday?
B: No, I’m not/ Yes, I am.
(A: Bạn có định đi xem buổi trình diễn thời trang thứ bảy này không?)
B: Không, tôi không/ Có, tôi có.)
2. your dad/ take part in the sports match/ tomorrow?
3. your mum/ go jogging/ this weekend?
4. you and your sister (brother)/ watch TV/ tonight?
5. your friends/ play football/ next weekend?
Lời giải chi tiết:
2. A: Is your dad going to take part in the sports match tomorrow?
B: Yes, he is. /No, he isn’t.
(A: Bố của bạn có định tham gia vào trận bóng ngày mai không?
B: Có, ông ấy có. Không, ông ấy không.)
3. A: Is your mum going to go jogging this weekend?
B: Yes, she is./ No, she isn’t.
(A: Mẹ của bạn có định chạy bộ cuối tuần này không?
B: Có, bà ấy có./ Không, bà ấy không.)
4. A: Are you and your sister (brother) going to watch TV tonight?
B: Yes, we are. / No, we aren’t.
(A: Bạn và chị bạn (anh bạn) có định xem TV tối nay không?
B: Có, chúng tôi có. / Không, chúng tôi không.)
5. A: Are your friends going to play football next weekend?
B: Yes, they are. / No, they aren’t.
(A: Các bạn của bạn có định chơi bóng đá cuối tuần tới không?
B: Có, họ có./ Không, họ không.)
Bài 5
Bài 5
5. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.
(Chia những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
1. Ella is meeting (meet) Colin this afternoon. (Ella sẽ gặp Colin chiều nay.)
2. Tony _____ (come) over this evening to go to the concert.
3. The bus _____ (leave) from Town Square at 8:15.
4. The train _____ (not/stop) at that station on Sundays.
5. I _____ (go) to the opera with my best friend tomorrow.
Lời giải chi tiết:
2. Tony is coming over this evening to go to the concert.
(Tony sẽ đến vào tối nay để đi xem buổi hòa nhạc.)
Giải thích: Nói về cuộc hẹn cố định.
3. The bus leaves from Town Square at 8:15.
(Xe buýt rời khỏi quảng trường Town vào 8:15.)
Giải thích: Nói về lịch trình tàu xe.
4. The train doesn’t stop at that station on Sundays.
(Tàu không dừng ở ga vào mỗi Chủ Nhật.)
Giải thích: Nói về lịch trình tàu xe.
5. I am going to the opera with my best friend tomorrow.
(Tôi sẽ đi xem opera với người bạn thân nhất của tôi vào ngày mai.)
Giải thích: Nói về cuộc hẹn cố định.
Bài 6
Bài 6
6. Choose the correct option.
(Chọn đáp án đúng.)
1. My parents are buying/ are going to buy a new piano next month.
2. The performance starts/will start at 9:30.
3. Ben won’t/isn’t going to study Drama. he doesn’t want to work as an actor.
4. Some people believe we will/are going to have flying cars in the future.
5. Ann and Jane aren’t going/ don’t go to the fashion show tonight.
Lời giải chi tiết:
1. are going to buy | 2. starts | 3. isn’t going to | 4. will | 5. aren’t going |
1. are going to buy
My parents are going to buy a new piano next month.
(Bố mẹ tôi định mua đàn mới vào tháng tới.)
Giải thích: Nói về kế hoạch trong tương lai.
2. starts
The performance starts at 9:30.
(Buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 9:30.)
Giải thích: Nói về lịch trình, thời gian biểu.
3. isn’t going to
Ben isn’t going to study Drama. He doesn’t want to work as an actor.
(Ben sẽ không học Kịch. Anh ấy không muốn làm diễn viên.)
Giải thích: Nói về ý định trong tương lai.
4. Some people believe we will have flying cars in the future.
(Một số người tin rằng chúng ta sẽ có ô tô bay trong tương lai.)
Giải thích: Nói về những dự đoán mà chúng ta nghĩ “believe”.
5. Ann and Jane aren’t going to the fashion show tonight.
(Ann và Jane sẽ không đến buổi trình diễn thời trang tối nay.)
Giải thích: Nói về dự định trong tương lai.
Bài 7
Bài 7
7. Tell your partner two things you are/aren’t doing this weekend, you are/aren’t going to do this month.
(Kể với bạn của bạn 2 thứ bạn làm/không làm vào cuối tuần này, bạn làm/không làm vào tháng này.)
Lời giải chi tiết:
This weekend, I’m going to the theatre. I’m not going to the cinema.
This month, I'm going to go to the stadium with my brother. I’m not going to go to a fashion show.
(Cuối tuần này, tôi sẽ đến nhà hát. Tôi không đến rạp chiếu phim.
Tháng này, tôi sẽ đến sân vận động với anh trai tôi, Tôi sẽ không đi xem buổi trình diễn thời trang.)
Bài 8
Bài 8
8. What will 2060 be like? Think about transportation, housing, jobs, food, entertainment and education. Tell the class.
(2060 sẽ như thế nào? Nghĩ về phương tiện, nhà cửa, công việc, đồ ăn, giải trí và giáo dục. Nói cho cả lớp.)
Lời giải chi tiết:
I think that in 2060 we will have flying cars and buses. Houses will have computers to contrl the functions of the house, such as lighting, heating, etc. Everyone will work form home, Many people will grow their own food. Everyone will be able to watch a play or listen to a concert from the comfort of their house. Children won’t have to go to school because they will have their classes online.
(Tôi nghĩ vào năm 2060 chúng ta sẽ có ô tô bay và xe buýt bay. Những ngôi nhà sẽ có máy tính để điều khiển các chức năng của nó, ví dụ như thắp sáng, làm nóng, … . Mọi người sẽ làm việc ở nhà. Có nhiều người tự trồng thức ăn. Mọi người có thể xem kịch hoặc nghe hòa nhạc từ căn nhà thoải mái của họ. Trẻ em không phải đến trường vì chúng có thể học online
Unit 12: English-speaking countries
Bài 9: Tùy bút và tản văn
Bài 3: Cội nguồn yêu thương
Đề thi giữa kì 1
Chủ đề 12. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World