Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary in action

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

Bài 1

1. Use the glossary to find:

(Sử dụng bảng thuật ngữ để tìm:)

1. a counter word used for liquids

2. three Asian foods and drinks

3. two foods that are main courses

Lời giải chi tiết:

1. a counter word used for liquids: litre, spoonful

(một từ truy cập được sử dụng cho chất lỏng: lít, thìa)

2. three Asian foods and drinks: sake, bubble tea, Pekking duck, somtum

(ba loại thức ăn và đồ uống của người châu Á: rượu sake, trà sữa, vịt quay, somtum)

3. two foods that are main courses: pasta, pancake, summer roll

(hai món ăn chính: mì ống, bánh kếp, bánh cuốn mùa hè)

Bài 2

Bài 2

2. In pairs, say how you feel about the food below.

(Theo cặp, hãy nói cảm nhận của bạn về món ăn bên dưới.)

chicken rice (cơm gà)

pomelo (bưởi)

pasta (mỳ ống)

pancake (bánh kếp)

smoothie (sinh tố)

somtum (somtum)

summer rolls (bánh cuốn mùa hè)

tuna (cá ngừ)

+ I love _________. It’s so _________.

+ I don’t really like _________ very much. I think it is too _________.

+ I like _________ because it is _________.

Lời giải chi tiết:

+ I love pasta. It’s so creamy.

(Tôi yêu mì ống. Nó rất kem.)

+ I don’t really like somtum very much. I think it is too spicy.

(Tôi thực sự không thích somtum cho lắm. Tôi nghĩ nó quá cay.)

+ I like smoothie because it is healthy.

( Tôi thích sinh tố vì nó tốt cho sức khỏe.)

Bài 3

Bài 3

3. Match the pictures 1-4 with the words from the glossary.

(Nối các hình 1-4 với các từ trong bảng chú giải.)

Lời giải chi tiết:

1. lemongrass (sả)

2. pasta (mì ống)

3. smoothie (sinh tố)

4. pancake (bánh kếp)

Bài 4

Bài 4

4. Listen to the words below and write them in the correct group according to the word stress.

(Nghe các từ dưới đây và viết chúng vào nhóm chính xác theo trọng âm của từ.)

chicken (gà)

dessert (món tráng miệng)

muffin (bánh nướng xốp)

pasta (mỳ ống)

pizza (pizza)

tuna (cá ngừ)

 

O o

o O

Lời giải chi tiết:

O o: chicken (gà),muffin (bánh nướng xốp), pasta (mỳ ống), pizza (pizza), tuna (cá ngừ)

o O: dessert (món tráng miệng)

Bài 5

Bài 5

5. Listen, check and repeat.

(Nghe, kiểm tra và lặp lại.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi