Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B73
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
These are my hands.
Those are your hands.
Our hands are small.
Dịch:
Đây là đôi bàn tay của tôi.
Đó là đôi bàn tay của bạn.
Đôi bàn tay của chúng ta đều nhỏ.
Phương pháp giải:
- These are ___ . (Đây là ____ .)
- Those are ___ . (Đó là ___ .)
my: của tôi
your: của bạn
our: của chúng tôi, của chúng ta
Bài 2
2. Look. Listen and check √. TR: B74
(Nhìn. Nghe và đánh dấu √.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
1.
2.
3.
Bài 3
3. Draw. Point and say.
(Vẽ. Chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
Phương pháp:
Đầu tiên, các bạn sẽ tự vẽ bản thân mình. Sau đó, mỗi bạn lần lượt sẽ chỉ vào bức tranh và nói lên đó là
gì.
Ví dụ, một bạn sẽ chỉ vào bức tranh có hình của bạn gái và nói “Here.”, bạn gái sẽ trả lời “These are my
legs.”
Bài tập cuối tuần 6
ĐƠN TỪ
Getting started
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
Bài tập cuối tuần 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3
Chatbot GPT