Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
one (số 1)
two (số 2)
three (số 3)
four (số 4)
five (số 5)
six (số 6)
seven (số 7)
eight (số 8)
nine (số 9)
ten (số 10)
Bài 2
2. Read, write and draw.
(Đọc, viết và vẽ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Count, write and say.
(Đếm, viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
eleven (số 11)
twelve (số 12)
thirteen (số 13)
fourteen (số 14)
fifteen (số 15)
sixteen (số 16)
seventeen (số 17)
eighteen (số 18)
nineteen (số 19)
twenty (số 20)
Bài 5
5. Count and circle. Ask and answer.
(Đếm và khoanh tròn. Hỏi và trả lời.)
What number is it? (Đây là số mấy?)
It's 11. (Số 11.)
Lời giải chi tiết:
a. What number is it? - It’s 11.
(Nó là số mấy? - Nó là số 11.)
b. What number is it? - It’s 14.
(Nó là số mấy? - Nó là số 14.)
c. What number is it? - It’s 18.
(Nó là số mấy? - Nó là số 18.)
d. What number is it? - It’s 19.
(Nó là số mấy? - Nó là số 19.)
Bài 6
6. Connect the dots and say.
(Liên kết các dấu chấm lại với nhau và nói.)
Lời giải chi tiết:
Bài 7
7. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hello, Ms Lan. (Xin chào, cô Lan.)
Hi, Rita. (Xin chào, Rita.)
Hi, An. How old are you? (Xin chào, An. Em mấy tuổi?)
I’m five years old. (Em 5 tuổi ạ.)
What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Lucky. (Tên của nó là Lucky.)
Bài 8
8. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. Hello. What’s its name? (Xin chào. Tên nó là gì vậy?)
Its name’s Milo. M-I-L-O. (Nó tên là Milo. M-I-L-O.)
b. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuôi rồi?)
I’m five years old. (Mình 5 tuổi.)
c. Hello. What’s its name? (Xin chào. Tên nó là gì vậy?)
Its name’s Mon. M-O-N. (Nó tên là Mon. M-O-N.)
d. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuôi rồi?)
I’m twelve years old. (Mình 12 tuổi.)
Lời giải chi tiết:
1. Milo | 2. 5/five | 3. Mon | 4. 12/Twelve |
Bài 9
9. Let’s say.
(Chúng ta cùng nói.)
My name’s Tommy. I’m eight years old.
(Tên của tôi là Tommy. Tôi 8 tuổi.)
Its name’s Milo.
(Tên của nó là Milo.)
Lời giải chi tiết:
My name’s Thanh. I’m seven years old.
(Tên của tôi là Thanh. Tôi 7 tuổi.)
Its name’s Bingo.
(Tên của nó là Bingo.)
Chủ đề 1. Ôn tập và bổ sung
Unit 11. My family
Bài tập cuối tuần 23
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart