Bài A 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
1. dress : đầm
2. shirt : áo sơ mi
3. shorts : quần soóc, quần cộc, quần ngắn
4. socks : đôi vớ, đôi tất
5. pants : quần tây, quần dài
Bài A 2
2. Play Guess.
(Trò chơi Đoán.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Cô sẽ dán thẻ có hình về quần áo, các bạn dưới lớp nhìn và ghi nhớ từng hình ở mỗi vị trí có đánh số 1, 2, 3. Sau đó cô sẽ úp thẻ lại và đọc con số bất kì ở bất kì vị trí nào và các bạn dưới lớp sẽ đoán nhanh.
Ví dụ: Cô sẽ chọn thẻ ở vị trí số 3: “Three?”, các bạn sẽ đoán nhanh là đôi vớ: “socks”.
Bài B 1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a dress. (Tôi muốn một cái đầm.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want some socks. (Tôi muốn một vài đôi vớ.)
Bài B 2
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Phương pháp giải:
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want ____. (Tôi muốn ____.)
Lời giải chi tiết:
1. A: What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
B: I want a shirt. (Tôi muốn cái áo sơ mi.)
2. A: What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
B: I want some pants. (Tôi muốn một vài cái quần dài.)
3. A: What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
B: I want some socks. (Tôi muốn một vài đôi vớ.)
4. A: What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
B: I want some shorts. (Tôi muốn một vài cái quần soóc.)
Bài C 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
shirt, shorts
shirt (áo sơ mi)
shorts (quần soóc, quần cộc, quần ngắn)
Bài C 2
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài D 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
1.
Jill: I want some new clothes. (Mình muốn một ít quần áo mới.)
Lucy: Me too. What do you want? (Mình cũng vậy. Cậu muốn gì?)
Jill: I want some pants. (Mình muốn vài cái quần.)
Lucy: OK. (Được thôi.)
2.
Lucy: What else do you want? (Cậu còn muốn gì thêm nữa không?)
Jill: I want a shirt. (Mình muốn một cái áo sơ mi.)
Lucy: Oh, I see some over there. (Ồ, mình thấy vài chiếc ở đằng kia.)
3.
Jill: How about you, Lucy? What do you want? (Còn cậu thì sao, Lucy? Cậu muốn gì?)
Lucy: I want a dress. (Mình muốn một chiếc đầm liền.)
Jill: Good idea. (Ý hay đó.)
4.
Jill: What else do you want? (Cậu còn muốn gì khác nữa không?)
Lucy: I want some shorts. (Mình muốn vài cái quần soóc.)
Jill: OK. I'm ready to go. (Được rồi. Mình sẵn sàng để đi rồi.)
Bài D 2
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
1.
Jill: I want some new clothes. (Mình muốn một ít quần áo mới.)
Lucy: Me too. What do you want? (Mình cũng vậy. Cậu muốn gì?)
Jill: I want some pants. (Mình muốn vài cái quần.)
Lucy: OK. (Được thôi.)
2.
Lucy: What else do you want? (Cậu còn muốn gì thêm nữa không?)
Jill: I want a shirt. (Mình muốn một cái áo sơ mi.)
Lucy: Oh, I see some over there. (Ồ, mình thấy vài chiếc ở đằng kia.)
3.
Jill: How about you, Lucy? What do you want? (Còn cậu thì sao, Lucy? Cậu muốn gì?)
Lucy: I want a dress. (Mình muốn một chiếc đầm liền.)
Jill: Good idea. (Ý hay đó.)
4.
Jill: What else do you want? (Cậu còn muốn gì khác nữa không?)
Lucy: I want some shorts. (Mình muốn vài cái quần soóc.)
Jill: OK. I'm ready to go. (Được rồi. Mình sẵn sàng để đi rồi.)
Bài D 3
3. Practice with your friends.
(Thực hành với bạn của bạn.)
Bài E
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
Phương pháp giải:
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want ___. (Tôi muốn ___.)
Lời giải chi tiết:
- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a shirt. (Tôi muốn một cái áo sơ mi. )
- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want some pants. (Tôi muốn một vài cái quần dài.)
- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a hat. (Tôi muốn một cái mũ.)
- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want some socks. (Tôi muốn một vài đôi vớ.)
- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want some shoes. (Tôi muốn một vài đôi giày.)
Bài F
F. Play the Chain game.
(Trò chơi Dây chuyền.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Bắt đầu trò chơi, một sẽ phải đặt câu hỏi, bạn bên cạnh sẽ trả lời và đặt lại câu hỏi cho người kế tiếp. Cứ lần lượt như vậy cho đến hết.
Ví dụ:
Người thứ nhất sẽ hỏi với câu hỏi: “What do you want?”. Người thứ 2 sẽ trả lời: “I want a shirt.” và hỏi tiếp người thứ 3 lại câu hỏi đó: “What do you want?”. Người thứ 3 trả lời: “I want some socks.” và lại tiếp tục hỏi người thứ 4. Mỗi bạn sẽ lần lượt chuyền nhau trả lời và hỏi cho đến khi nào hết lượt.
Unit 1: My Classroom
Unit 10: These are rubbers.
Unit 2. That is his ruler.
Unit 12. Jobs
Unit 6: Clothes
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3