A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
By motorbike: bằng xe máy
By taxi: bằng xe taxi
By subway: bằng tàu điện ngầm
On foot: đi bộ
By bus: bằng xe buýt
By train: bằng tàu hỏa
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Board race.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Trên bảng có treo các bức tranh minh họa những từ vựng liên quan đến cách thức di chuyển giao thông. Cô giáo sẽ đọc môt cụm từ và bạn tham gia trò chơi phải nhanh chóng chạy lên bảng avf tập tay vào bức tranh minh họa tương ứng.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi cách thức di chuyển đến địa điểm nào đó:
How do you go to ...? (Bạn đi đến ... bằng cách nào?)
I go to .... by ..... I go with .... (Mình đi đến .... bằng ..... Mình đi cùng ....)
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
How do you go to school?
I go to school by motorbike. I go with my dad.
How do you go to the library?
I go to the library on foot. I go with my mom.
Tạm dịch:
Bạn đi đến trường bằng gì?
Tớ đến trường bằng xe máy. Tớ đi cùng bố.
Bạn đến thư viện bằng gì?
Tớ đi bộ đến thư viện. Tớ đi cùng với mẹ.
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. by subway | 2. by taxi | 3. by bus | 4. by motorbike |
1. I go to the park by subway. I go with my friends.
(Tôi đi đến công viên bằng tàu điện ngầm. Tôi đi cùng với các bạn.)
2. I go to the water park by taxi. I go with my mom.
(Tôi đi đến công viên nước bằng taxi. Tôi đi cùng với mẹ.)
3. A: How do you go to school?
(Bạn đi đến trường bằng gì?)
B: I go to school by bus. I go with my brother.
(Tớ đi học bằng xe buýt. Tớ đi cùng với anh trai.)
4. A: How do you go to the market?
(Bạn đi đến chợ bằng gì?)
B: I go to the market by motorbike. I go with my dad.
(Tớ đến trường bằng xe máy. Tớ đi cùng với bố.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. London | 2. her brother | 3. car | 4. market | 5. black |
1. Liz lives in London in the UK. (Liz sống ở London nước Anh.)
2. She goes to school with her brother. (Cô ấy đi đến trường cùng với anh trai.)
3. She goes to the park by car. (Cô ấy đi đến công viên bằng ô tô.)
4. She goes to the market by taxi. (Cô ấy đi đến chợ bằng taxi.)
5. The taxi is black. (Taxi màu đen.)
Tạm dịch:
Tôi tên là Liz. Tôi sống ở London nước Anh. Tôi đi học bằng xe buýt. Tôi đi cùng với anh trai. Xe buýt rất to và màu đỏ. Tôi đến công viên bằng ô tô. Tôi đi cùng với bố. Xe của ông nhanh và có màu xanh lá. Tôi đến chợ bằng taxi. Tôi đi cùng với mẹ. Taxi màu đen. Đi quanh London rất vui!
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
My name is Liz. I live in London in the UK. I go to school by bus. I go with my brother. The bus is big and red. I go to the park by car. I go with my dad. His car is fast and blue. I go to the park by taxi. I go with my mom. The taxi is black. Getting around London is fun!
Tạm dịch:
Tôi tên là Liz. Tôi sống ở London nước Anh. Tôi đi học bằng xe buýt. Tôi đi cùng với anh trai. Xe buýt to và màu đỏ. Tôi đến công viên bằng ô tô. Tôi đi cùng với bố. Xe của ông nhanh và có màu xanh. Tôi đến chợ bằng taxi. Tôi đi cùng với mẹ. Taxi màu đen. Đi quanh London rất vui!
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Paul: Hi, Melissa. Do you want to come over after school?
Melissa: I can’t. I’m going to the market.
Paul: Oh. How do you go to the market?
Melissa: I go to the market by taxi. I go with my mom.
Paul: That’s nice. How do you go to school?
Melissa: I go to school by bus. I go with my sister.
Melissa: How do you go to school?
Paul: I go to school by subway.
Melisa: Do you like it?
Paul: Yeah. I go with my dad.
Melisa: That’s nice.
Tạm dịch:
Paul:Chào Melissa. Bạn có muốn qua nhà tớ chơi sau giờ học không?
Melissa: Không được rồi. Tớ sẽ đi chợ.
Paul: Ồ. Bạn đi chợ bằng gì vậy?
Melissa: Tớ đến chợ bằng taxi. Tớ đi cùng với mẹ.
Paul: Thú vị đó. Bạn đi học bằng gì?
Melissa: Tớ đi học bằng xe buýt. Tớ đi cùng với em gái.
Melissa: Còn bạn đến trường bằng gì?
Paul: Tớ đến trường bằng tàu điện ngầm.
Melisa: Bạn có thích không?
Paul: Có. Tớ đi cùng với bố.
Melisa: Tuyệt nhỉ.
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
Bài nghe:
Paul: Hi, Melissa. Do you want to come over after school?
Melissa: I can’t. I’m going to the market.
Paul: Oh. How do you go to the market?
Melissa: I go to the market by taxi. I go with my mom.
Paul: That’s nice. How do you go to school?
Melissa: I go to school by bus. I go with my sister.
Melissa: How do you go to school?
Paul: I go to school by subway.
Melisa: Do you like it?
Paul: Yeah. I go with my dad.
Melisa: That’s nice.
Tạm dịch:
Paul:Chào Melissa. Bạn có muốn qua nhà tớ chơi sau giờ học không?
Melissa: Không được rồi. Tớ sẽ đi chợ.
Paul: Ồ. Bạn đi chợ bằng gì vậy?
Melissa: Tớ đến chợ bằng taxi. Tớ đi cùng với mẹ.
Paul: Thú vị đó. Bạn đi học bằng gì?
Melissa: Tớ đi học bằng xe buýt. Tớ đi cùng với em gái.
Melissa: Còn bạn đến trường bằng gì?
Paul: Tớ đến trường bằng tàu điện ngầm.
Melisa: Bạn có thích không?
Paul: Có. Tớ đi cùng với bố.
Melisa: Tuyệt nhỉ.
3. Lời giải chi tiết
1. taxi | 2. bus | 3. subway | 4. dad |
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle True or False.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.
Tạm dịch:
Tên tôi là Thảo. Tôi sống ở Hà Nội. Tôi đến trường bằng xe máy. Tôi đi cùng với mẹ. Xe máy của mẹ màu đen và đỏ. Đi học ở Hà Nội rất vui!
1. Thảo sống ở Huế, Việt Nam.
2. Bạn ấy đến công viên bằng xe máy.
3. Bạn ấy đến trường cùng mẹ.
4. Chiếc xe máy màu đen và xanh dương.
3. Lời giải chi tiết
1. False | 2. False | 3. True | 4. False |
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
Bài nghe:
My name is Thảo. I live in Hanoi in Vietnam. I go to school by motorbike. I go with my mom. Her motorbike is black and red. Going to school in Hanoi is fun!
Tạm dịch:
Tên tôi là Thảo. Tôi sống ở Hà Nội. Tôi đến trường bằng xe máy. Tôi đi cùng với mẹ. Xe máy của mẹ màu đen và đỏ. Đi học ở Hà Nội rất vui!
F
1. Nội dung câu hỏi
Look at E. Write about how you get around. Write 20 – 30 words.
2. Phương pháp giải
Nhìn mục E. Viết về cách thức bạn di chuyển. Viết từ 20 đến 30 từ.
3. Lời giải chi tiết
My name is Jane. I live in New York. I go to school by car. I go with my dad. His car is white.
(Tên tôi là Jane. Tôi sống ở New York. Tôi đến trường bằng ô tô. Tôi đi cùng với bố. Xe ô tô của bố màu trắng.)
G
1. Nội dung câu hỏi
Talk about how you get around.
2. Phương pháp giải
Nói về cách bạn di chuyển.
3. Lời giải chi tiết
I live in Hà Nội. I go to school by bike. I walk to the market near my house. I go to the zoo by bus.
(Tôi sống ở Hà nội. Tôi đi học bằng xe đạp. Tôi đi bộ đến khu chợ gần nhà. Tôi đi đến sở thú bằng xe buýt.)
Chủ đề 2. Năng lượng
Học kỳ 2 - SBT Phonics-Smart 4
Chủ đề 4. Các đơn vị đo đại lượng
Stop and check 4A
Unit 2. I'm from Japan
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4