A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Go straight (v): Đi thẳng
Go over (v): Đi qua
Traffic lights (n): Đèn giao thông
Corner (n): Góc đường
Bridge (n): Cây cầu
On the left: Phía bên trái
On the right: Phía bên phải
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Heads up. What’s missing?
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh của những từ vựng liên quan đến giao thông. Các bạn cúi mặt xuống, không được nhìn lén và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Khi ngẩng lên các bạn sẽ phải đoán xem cô giáo vừa giấu đi từ nào.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
How do I get to the swimming pool?
(Tớ có thể đến bế bơi bằng đường nào?)
Go straight. Then, turn left. It’s on the right.
(Đi thẳng. Sau đó rẽ trái. Nó nằm ở bên phải.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. go over | 2. corner | 3. bridge | 4. on the right |
1. Turn left. Then go over the bridge. It’s on the left.
(Rẽ trái. Rồi đi qua cầu. Nó ở phía bên trái.)
2. Go straight. Then, turn left at the corner. It’s on the right.
(Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở phía bên phải.)
3. Go straight at the traffic lights. Then go over the bridge. It’s opposite the stadium.
(Đi thẳng qua đèn giao thông. Rồi đi qua cầu. Nó ở đối diện sân vận động.)
4. Turn left at the traffic lights. It’s on the right. It’s next to the library.
(Rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở bên phải cạnh thư viện.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
traffic lights (đèn giao thông)
tree (cây cối)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Chant.
2. Phương pháp giải
Đọc theo nhịp.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Which way is Green Street?
Which way is Green Street?
Turn right at the traffic light.
Turn right at the traffic light.
Which way is Orange Street?
Which way is Orange Street?
Go straight at the traffic light.
Go straight at the traffic light.
Tạm dịch:
Đường nào là đường Xanh?
Đường nào là đường Xanh?
Rẽ phải ở đèn giao thông.
Rẽ phải ở đèn giao thông.
Đường Cam là đường nào?
Đường Cam là đường nào?
Đi thẳng đến đèn giao thông.
Đi thẳng đến đèn giao thông.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Alfie: Hi, Lucy. How do I get to the skate park? I want to go skateboarding.
Lucy: Go straight. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the stadium.
Alfie: Great. Do you want to come?
Lucy: Yes, sure.
4. Alfie: I want to see some animals. How do I get to the zoo?
Lucy: Go over the bridge. Then, turn left at the corner. It’s next to the market.
Alfie: OK. Thanks. Do you want to come?
Lucy: No, thanks.
3. Alfie: Hi, Tom.
Tom: Hi, Alfie.
Alfie: I’m at the zoo. How do I get to the water park?
Tom: Turn left at the traffic lights. Then, go straight. It’s on the right .
Alfie: Thanks. Do you want to come?
Tom: Sure.
4. Alfie: Hmm. I want to read a book. How do I get to the library?
Tom: Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s on the right. Lucy is at the library, too.
Alfie: Great.
…
Lucy: Huh?.. Oh, hi, Alfie.
Alfie: Hi, Lucy.
Everyone: Shhh…
Tạm dịch:
1. Alfie: Chào Lucy. Làm thế nào để tớ đến được sân trượt ván. Tớ muốn trượt ván.
Lucy: Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân vận động.
Alfie: Tuyệt. Bạn có muốn đi không?
Lucy: Ừ, được.
2. Alfie: Tớ muốn xem những con vật. Làm thế nào để tớ đến được sở thú?
Lucy: Đi qua cầu. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở gần chợ.
Alfie: OK. Cảm ơn nhé. Bạn có muốn đi cùng không?
Lucy: Không, cảm ơn nha.
3. Alfie: Chào, Tom.
Tom: Chào, Alfie.
Alfie: Tớ ở sở thú. Làm thế nào để tớ đến được công viên nước?
Tom: Rẽ trái ở đèn giao thông. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên phải.
Alfie: Cảm ơn. Bạn có muốn đi cùng không?
Tom: Tất nhiên rồi.
4. Alfie: Hmm. Tớ muốn đọc một cuốn sách. Làm thế nào để tớ đến được thư viện?
Tom: Đi thẳng ở đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở bên phải. Lucy cũng ở thư viện đó.
Alfie: Tuyệt.
…
Lucy: Hả?.. Ồ chào Alfie.
Alfie: Chào Lucy.
Mọi người: Suỵt…
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. Traffic lights | 2. Corner | 3. On the right | 4. Go straight |
Bài nghe:
1. Alfie: Hi, Lucy. How do I get to the skate park? I want to go skateboarding.
Lucy: Go straight. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the stadium.
Alfie: Great. Do you want to come?
Lucy: Yes, sure.
4. Alfie: I want to see some animals. How do I get to the zoo?
Lucy: Go over the bridge. Then, turn left at the corner. It’s next to the market.
Alfie: OK. Thanks. Do you want to come?
Lucy: No, thanks.
3. Alfie: Hi, Tom.
Tom: Hi, Alfie.
Alfie: I’m at the zoo. How do I get to the water park?
Tom: Turn left at the traffic lights. Then, go straight. It’s on the right .
Alfie: Thanks. Do you want to come?
Tom: Sure.
4. Alfie: Hmm. I want to read a book. How do I get to the library?
Tom: Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s on the right. Lucy is at the library, too.
Alfie: Great.
…
Lucy: Huh?.. Oh, hi, Alfie.
Alfie: Hi, Lucy.
Everyone: Shhh…
Tạm dịch:
1. Alfie: Chào Lucy. Làm thế nào để tớ đến được sân trượt ván. Tớ muốn trượt ván.
Lucy: Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân vận động.
Alfie: Tuyệt. Bạn có muốn đi không?
Lucy: Ừ, được.
2. Alfie: Tớ muốn xem những con vật. Làm thế nào để tớ đến được sở thú?
Lucy: Đi qua cầu. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở gần chợ.
Alfie: OK. Cảm ơn nhé. Bạn có muốn đi cùng không?
Lucy: Không, cảm ơn nha.
3. Alfie: Chào, Tom.
Tom: Chào, Alfie.
Alfie: Tớ ở sở thú. Làm thế nào để tớ đến được công viên nước?
Tom: Rẽ trái ở đèn giao thông. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên phải.
Alfie: Cảm ơn. Bạn có muốn đi cùng không?
Tom: Tất nhiên rồi.
4. Alfie: Hmm. Tớ muốn đọc một cuốn sách. Làm thế nào để tớ đến được thư viện?
Tom: Đi thẳng ở đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở bên phải. Lucy cũng ở thư viện đó.
Alfie: Tuyệt.
…
Lucy: Hả?.. Ồ chào Alfie.
Alfie: Chào Lucy.
Mọi người: Suỵt…
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E
1. Nội dung câu hỏi
Point, ask and answer.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi đường:
How do I get to + địa điểm? (Làm thế nào để đến được…?)
Ví dụ:
How do I get to the school? (Làm thế nào để đi đến trường học?)
Turn left. Then, go straight at the traffic lights. It’s next to the zoo. (Rẽ trái. Rồi đi thẳng ở chỗ đèn giao thông. Nó ở cạnh sở thú.)
3. Lời giải chi tiết
Turn left. Then, go over the bridge. It’s opposite the library.
(Rẽ trái. Rồi đi qua cầu. Nó ở đối diện thư viện.)
3. How do I get to the swimming pool?
(Làm thế nào để tớ đến được bể bơi?)
Turn right. Then, turn left at the corner. It’s on the right.
(Rẽ phải. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở bên phải.)
4. How do I get to the park?
(Làm thế nào để tớ đến được công viên?)
Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s next to the zoo.
(Đi thẳng qua đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở cạnh sở thú.)
5. How do I get to the stadium?
(Làm thế nào để tớ đến được sân vận động?)
Go over the bridge. Then turn left. It’s opposite the library.
(Đi qua cầu. Sau đó rẽ trái. Nó ở đối diện thư viện.)
6. How do I get to the school?
(Làm thế nào để tớ đến được trường học?)
Turn right. Then, go straight. It’s on the left.
(Rẽ phải. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên trái.)
F
1. Nội dung câu hỏi
Ask for directions.
2. Phương pháp giải
Sử dụng cấu trúc hỏi xin chỉ đường và các từ vựng thuộc chủ điểm phương hướng và vị trí:
How do I get to + địa điểm? (Làm thế nào để đến được…?)
turn left: Rẽ trái
turn right: Rẽ phải
go over: đi qua
go ahead: đi thẳng
on the left: ở bên trái
on the right: ở bên phải
next to: bên cạnh
opposite: đối diện
between: ở giữa
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài tập cuối tuần 14
Đề thi học kì 2 - Toán 4
Unit 6: Amazing activities
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
Bài 25. Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4