Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point, and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe, chỉ và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
yo-yo (n): đồ chơi yo-yo
yogurt (n): sữa chua
yellow (adj): màu vàng
zebra (n): ngựa vằn
zoo (n): vườn bách thú
zero: số 0
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
I can see a yogurt.
I can see the zoo.
There’s a yo-yo in yogurt.
There’s a zebra in the zoo.
Tạm dịch:
Tôi có thể thấy sữa chua.
Tôi có thể nhìn thấy sở thú.
Có một cái yo-yo trong sữa chua.
Có một con ngựa vằn trong sở thú.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the chant again. Say the words with y and z. Write.
2. Phương pháp giải
Đọc lại bài đọc. Nói những từ có y và z. Viết.
3. Lời giải chi tiết
yogurt (n): sữa chua
yo-yo (n): đồ chơi yo-yo
zebra (n): ngựa vằn
zoo (n): vườn bách thú
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and complete the words.
2. Phương pháp giải
Nghe và hoàn thành từ.
3. Lời giải chi tiết
1. yo-yo: đồ chơi yo-yo
2. zebra: ngựa vằn
3. yogurt: sữa chua
4. zoo: vườn bách thú
5. zero: số 0
Bài 23. Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
Bài tập cuối tuần 26
Unit 3: Fun at school
Chủ đề: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
Chủ đề 3: Ươm mầm tương lai
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4