Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Động vật rất đẹp. Con vật yêu thích của tôi là công. Tôi thích công vì chúng có bộ lông sặc sỡ. Chúng có thể nhảy. Tôi cũng thích tê giác vì chúng có sừng to. Tê giác có thể ăn nhiều trái cây và thực vật.
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
My favorite animals are pandas. I like them because they have thick fur. They can eat leaves.
(Động vật yêu thích của tôi là gấu trúc. Tôi thích chúng vì chúng có lông dày. Chúng có thể ăn lá cây.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
1. What are your favorite animals?
2. Why do you like them?
3. What can they do?
2. Phương pháp giải
Đặt câu hỏi và trả lời.
1. Động vật yêu thích của bạn là gì?
2. Tại sao bạn lại thích chúng?
3. Chúng có thể làm gì?
3. Lời giải chi tiết
1. My favorite animals are pandas.
(Động vật yêu thích của tôi là gấu trúc.)
2. I like them because they are cute.
(Tôi thích chúng vì chúng rất đáng yêu.)
3. They can eat leaves and hug their babies.
(Chúng có thể ăn lá cây và ôm con của mình.)
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Unit 13. Would you like some milk?
Chủ đề 4: Duyên hải miền Trung
Chủ đề 3. Dấu câu
Chủ đề: Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4