Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
Feathers (n): lông.
Colorful (adj): nhiều màu sắc.
Hippo (n): con hà mã.
Giraffe (n): con hươu cao cổ.
Kangaroo (n): con chuột túi.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành nghe trên lớp
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Say. Circle the odd one out.
2. Phương pháp giải
Nói. Khoanh vào từ khác loại.
3. Lời giải chi tiết
1. lion | 2. giraffe | 3. museum | 4. kangaroo |
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Play the game: Word Maze.
2. Phương pháp giải
Chơi trò chơi: Mê cung từ.
Cách chơi: Vượt qua các chướng ngại vật để đi đến điểm đích. Nối các từ có cùng trọng âm để tạo 1 đường về đích.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
TẢ ĐỒ VẬT
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 4
Chủ đề 5. Niềm vui
PHẦN 1: HỌC KÌ 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4