Listening Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and match.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. d | 2. a | 3. c | 4. b |
Bài nghe:
This is my dad's day. We get up at seven thirty. Mom, dad and I have breakfast together at eight o'clock. Dad is a pilot. He goes to work at nine thirty. Dad goes to my grandma's house for dinner on Thursdays. They have dinner at six forty five in the evening. Dad gets home at ten o'clock. He goes to bed at eleven fifteen. He is very tired.
Tạm dịch:
Đây là một ngày của bố mình. Chúng mình thức dậy lúc 7 rưỡi. Mẹ, bố và mình ăn sáng lúc 8 giờ. Bố mình là một phi công. Ông ấy đii làm lúc 9 rưỡi. Bố đến nhà bà để ăn tối vào mỗi thứ Năm. Họ ăn tối vào lúc 6 giờ 45 vào buổi tối. Bố mình về nhà lúc 10 giờ. Bố đi ngủ lúc 11 giờ 15. Ông đã rất mệt rồi.
Speaking Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and say.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nói.
3. Lời giải chi tiết
It’s six o’clock. He has breakfast. (Bây giờ là sáu giờ. Anh ăn sáng.)
It’s seven o’clock. He goes to work. (Bây giờ là bảy giờ. Anh ấy đi làm.)
It’s seven o’clock. He has dinner. (Bây giờ là bảy giờ. Anh ăn tối.)
It’s nine o’clock. He goes to bed. (Bây giờ là chín giờ. Anh ấy đi ngủ.)
Speaking Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Talk about your family’s day.
2. Phương pháp giải
Nói về một ngày của gia đình bạn.
3. Lời giải chi tiết
We get up at six o’clock in the morning. We have breakfast at seven o’clock. My mom and dad go to work at 7:30 a.m. I go to school at seven fifteen in the morning. We have dinner at seven o’clock at night. We go to bed at ten o’clock.
Tạm dịch:
Chúng tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Chúng tôi ăn sáng lúc bảy giờ. Bố mẹ tôi đi làm lúc 7:30 sáng. Tôi đến trường lúc 7 giờ 15 phút sáng. Chúng tôi ăn tối lúc bảy giờ tối. Chúng tôi đi ngủ lúc mười giờ
Writing Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Write about activities in your day. You can start with the example.
2. Phương pháp giải
Viết về hoạt động một ngày của bạn. Bạn bắt đầu từ ví dụ.
3. Lời giải chi tiết
My day
In the morning, I get up at six o’clock. Then I have breakfast. Then I walk to school at seven o’clock. I go home at four fifteen. I have dinner at seven o’clock at night. I go to bed at ten o'clock.
Tạm dịch:
Ngày của tôi
Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Sau đó tôi ăn sáng. Sau đó, tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ tối. tôi đi ngủ lúc mười giờ
Unit 8: The time
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 4
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Chủ đề 1: Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4