Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the story and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe câu chuyện và kể lại.
3. Lời giải chi tiết
1.
Let's listen to music. (Hãy lắng nghe âm nhạc.)
Sorry,we can't. My dad's asleep. (Xin lỗi, chúng tôi không thể. Bố tôi đang ngủ.)
2.
He's a doctor.He works at night. He goes to bed in the morning. (Anh ấy là bác sĩ. Anh ấy làm việc vào ban đêm. Anh ấy đi ngủ vào buổi sáng.)
Wow! In my house,we go to bed at night. (Ồ! trong nhà của tôi, chúng tôi đi ngủ vào ban đêm.)
3.
We get up at seven o'clock in the morning,but Dad gets up at seven o'clock in the evening. (Chúng tôi dậy lúc bảy giờ sáng, nhưng bố dậy lúc bảy giờ tối.)
4.
Hello, girls.What time is it? (Xin chào, các cô gái. Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock. (Bây giờ là bảy giờ.)
5.
Can we listen to music now? (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc được không?)
My brother has dinner at seven o’clock. Then he goes to bed. (Anh trai tôi ăn tối lúc bảy giờ. Sau đó anh đi ngủ.)
6.
Girls, put on these headphones. (Các cô gái, hãy đeo chiếc tai nghe này vào.)
We can listen to music now.Thanks, Mom! (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc. Cảm ơn mẹ!)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi giờ:
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's ______. (Bây giờ là _____.)
3. Lời giải chi tiết
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock. (aBây giờ là bảy giờ.)
- We get up at seven o'clock in the morning. (Chúng tôi thức dậy lúc bảy giờ sáng.)
What time do they get up? (Họ thức dậy lúc mấy giờ?)
They get up at seven o'clock in the morning. (Họ thức dậy lúc bảy giờ sáng.)
- What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
I have lunch at one o'clock in the afternoon. (Tôi ăn trưa lúc một giờ chiều.)
- What time does he go to bed? (Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
He goes to bed at nine o'clock in the evening. (Anh ấy đi ngủ lúc chín giờ tối.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look and say.
2. Phương pháp giải
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's ______. (Bây giờ là _____.)
3. Lời giải chi tiết
1.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's five o'clock in the morning. (Bây giờ là 5 giờ sáng.)
2.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's ten o'clock in the morning. (Bây giờ là 10 giờ sáng.)
3.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's twelve o'clock in the morning. (Bây giờ là 12 giờ trưa.)
4.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock at night. (Bây giờ là 7 giờ tối.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Write.
2. Phương pháp giải
Hoàn thiện câu
Let's talk
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's eleven o'clock. (Bây giờ là 11 giờ.)
3. Lời giải chi tiết
1. He gets up at six o'clock in the morning. (Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng.)
2. He eats/has breakfast at seven o'clock. (Anh ấy ăn sáng lúc 7 giờ.)
3. They go to school at eight o'clock. (Chúng tôi đi học vào 8 giờ.)
Đề thi học kì 1
Chủ đề 4. Cấu tạo câu
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều tập 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4