Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point, and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe, chỉ và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
2:15 two fifteen (2 giờ 15 phút)
2:30 two thirty (2 giờ 30 phút)
2:45 two forty-five (2 giờ 45 phút)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and sing.
2. Phương pháp giải
Nghe và hát.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What time is it?
It's three o'clock.
What time is it?
It's three o'clock.
There's a train,there's a train
On Platform A.
What time is it?
It's three fifteen.
What time is it?
It’s three fifteen.
There's a train,there's a train
On Platform B.
What time is it?
It's three thirty.
What time is it?
It's three thirty.
There's a train,there's a train
On Platform C
What time is it?
It's three forty-five
What time is it?
It's three forty-five
There's a train,there's a train
On Platform D.
Tạm dịch:
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga A.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga B.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga C
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga D.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Sing and do.
2. Phương pháp giải
Hát và làm theo.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What time is it?
It's three o'clock.
What time is it?
It's three o'clock.
There's a train,there's a train
On Platform A.
What time is it?
It's three fifteen.
What time is it?
It’s three fifteen.
There's a train,there's a train
On Platform B.
What time is it?
It's three thirty.
What time is it?
It's three thirty.
There's a train,there's a train
On Platform C
What time is it?
It's three forty-five
What time is it?
It's three forty-five
There's a train,there's a train
On Platform D.
Tạm dịch:
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga A.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ mười lăm.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga B.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ ba mươi.
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga C
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Mấy giờ rồi?
Bây giờ là ba giờ bốn mươi lăm
Có một chuyến tàu, có một chuyến tàu
Trên đường ga D.
Bài 7: Biết ơn thầy giáo, cô giáo
Unit 3: What day is it today?
Chủ đề 5: Đại dương mênh mông
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
Ôn tập học kì 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4