Câu 1
>, <, =?
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Cho các số:
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho để trả lời câu hỏi đề bài.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 38 < 83 < 99
a) Số bé nhất là: 38
b) Số lớn nhất là: 99
c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 83, 99
Câu 3
a) Đọc số điểm của mỗi bạn trong trò chơi thi tâng cầu:
b) Sắp xếp các bạn theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
a) Quan sát tranh, đọc số điểm mỗi bạn.
b) So sánh điểm của các bạn rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải chi tiết:
a) Số điểm của các bạn:
Khánh: 18 điểm; Long: 19 điểm; Yến: 23 điểm
b) Ta có: 18 điểm < 19 điểm < 23 điểm.
Tên các bạn theo thứ tự số điểm từ lớn đến bé: Yến, Long, Khánh.
Câu 4
a) Hãy giúp nhà thám hiểm vượt qua cây cầu bằng cách viết các số đã bị xoá:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các số em vừa viết:
- Số lớn nhất là .........
- Số bé nhất là .........
- Số tròn chục bé nhất là .........
- Số tròn chục lớn nhất là .........
Phương pháp giải:
a) Đếm các số từ 1 đến 50 và điền vào ô trống số còn thiếu.
b) Dựa vào ý a) trả lời câu hỏi đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Các số trên các nhịp cầu viết theo thứ tự từ 1 đến 50.
b) Trong các số em vừa viết:
- Số lớn nhất là: 50
- Số bé nhất là: 1
- Số tròn chục bé nhất là: 10
- Số tròn chục lớn nhất là: 50
Tiếng Việt 1 tập 2 - Cánh diều
Tiếng Việt 1 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề 1. Làm quen với một số hình
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
PHẦN 1: HỌC KÌ 1