Câu 1
Viết các số:
a) Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
b) Tám mươi, tám mươi mốt, tám mươi hai, tám mươi ba, tám mươi tư, tám mươi lăm, tám mươi sáu, tám mươi bảy, tám mươi tám, tám mươi chín, chín mươi.
c) Chín mươi, chín mươi mốt, chín mươi hai, chín mươi ba, chín mươi tư, chín mươi lăm, chín mươi sáu, chín mươi bảy, chín mươi tám, chín mươi chín.
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc để viết số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
b) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.
c) 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
Câu 2
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Phương pháp giải:
Đếm từ 71 đến 99 sau đó điền vào ô trống những số còn thiếu và đọc các số đó lên.
Lời giải chi tiết:
Đọc số:
71: bảy mươi mốt
72: bảy mươi hai
74: bảy mươi tư
75: bảy mươi lăm
77: bảy mươi bảy
79: bảy mươi chín
80: tám mươi
82: tám mươi hai
84: tám mươi tư
86: tám mươi sáu
87: tám mươi bảy
89: tám mươi chín
91: chín mươi mốt
93: chín mươi ba
94: chín mươi tư
95: chín mươi lăm
97: chín mươi bảy
98: chín mươi tám
Câu 3
a) Có bao nhiêu quả chanh?
b) Có bao nhiêu chiếc ấm?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, đếm theo yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Có tất cả 76 quả chanh.
b) Có tất cả 75 chiếc ấm.
PHẦN 3: TỰ NHIÊN
Chủ đề 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Tiếng Việt 1 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Tiếng Việt 1 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 1