7. Luyện tập trang 20
10. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
3. Làm quen với chữ số La Mã
15. Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
9. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
2. Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
12. Luyện tập chung trang 34
14. Thực hành xem đồng hồ
16. Tháng - năm trang 46
11. Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
1. Các số trong phạm vi 10 000
6. So sánh các số trong phạm vi 100 000
18. Em vui học toán trang 49
4. Các số trong phạm vi 100 000
13. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
17. Em ôn lại những gì đã học trang 47
8. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
5. Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
4. Tiền Việt Nam
1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
2. Phép cộng trong phạm vi 100 000
7. Luyện tập trang 63
3. Phép trừ trong phạm vi 100 000
8. Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
5. Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
6. Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
9. Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
10. Luyện tập trang 69
19. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
13. Luyện tập chung trang 75
23. Khả năng xảy ra của một sự kiện
16. Luyện tập chung trang 81
18. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
21. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
28. Luyện tập chung
15. Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
17. Diện tích một hình
26. Ôn tập về hình học và đo lường
12. Luyện tập trang 73
14. Tìm thành phần chưa biết của phép tính
20. Luyện tập chung
25. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
24. Em ôn lại những gì đã học trang 100
11. Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
22. Bảng số liệu thống kê
27. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài 1
a) Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293
b) Viết các số sau:
c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Phương pháp giải:
a) Đọc các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
b) Viết các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
c) Quan sát mẫu rồi viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị
Lời giải chi tiết:
a) 1 879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6 500: Sáu nghìn năm trăm
43 001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một
96 075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm
47 293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba
b)
c) 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5
76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8
99 000 = 90 000 + 9 000
36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
Tia số thứ nhất: Đếm thêm 50 đơn vị hoặc 100 đơn vị rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Tia số thứ hai: Đếm thêm 100 đơn vị rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Cho các số sau:
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi tìm số lớn nhất, số bé nhất, sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
a) Số bé nhất là 3 078
b) Số lớn nhất là 39 469
c) Các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là 3 078, 26 105, 26 115, 39 469.
Bài 4
Thực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.
Bài 5
a) Câu nào đúng, câu nào sai?
A. OM, ON, OP, OQ là các bán kính của hình tròn tâm O.
B. MN, PQ là các đường kính của hình tròn tâm O.
C. HI là đường kính của hình tròn tâm O.
b) Dùng compa vẽ một đường tròn vào vở.
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ để xác định các câu đúng, câu sai.
b) - Lấy một điểm bất kì làm tâm hình tròn.
- Đặt 1 chân cố định của compa trùng với tâm, quay compa 1 vòng ta thu được hình tròn.
Lời giải chi tiết:
a)
A. OM, ON, OP, OQ là các bán kính của hình tròn tâm O. (đúng)
B. MN, PQ là các đường kính của hình tròn tâm O. (đúng)
C. HI là đường kính của hình tròn tâm O. (sai)
b)
Bài 6
Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.
b) Kể một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000.
Phương pháp giải:
So sánh cân nặng giữa các con vật rồi tìm con vật nặng nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Đổi 4 kg 876 g = 4 876 g ; 2 kg 583 g = 2 583 g
Ta có 762 g < 1 862 g < 2 583 g < 4 876 g
Vậy con mèo nặng nhất.
b) Tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000:
- Rạp chiếu phim Quốc gia Thái Hà có tổng cộng 1 522 chỗ ngồi.
- Cầu Đình Vũ – Cát Hải có độ dài 5 442 m là một trong những cây cầu dài nhất Việt Nam.
Chú ý: Em có thể lấy ví dụ khác trong thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000.
Đề thi học kì 1
Unit 8: I'm dancing with Dad.
Bài tập cuối tuần 12
Chủ đề 4. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
VBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 3