6. Em làm được những gì trang 18
19. Bảng thống kê số liệu
15. Hình vuông
16. Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
17. Chu vi hình chữ nhật
1. Chục nghìn
3. So sánh các số có bốn chữ số
8. Gam
9 Mi-li-lít
18. Chu vi hình vuông
11. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
13. Góc vuông, góc không vuông
14. Hình chữ nhật
5. Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
7. Tháng, năm
20. Các khả năng xảy ra của một sự kiện
21. Em làm được những gì trang 47
12. Em làm được những gì trang 32
2. Các số có bốn chữ số
4. Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
10. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
3. So sánh các số có năm chữ số
9. Em làm được những gì trang 68
12. Diện tích hình chữ nhật
13. Diện tích hình vuông
2. Các số có năm chữ số
4. Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
11. Xăng-ti-mét vuông
5. Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
14. Tiền Việt Nam
1. Trăm nghìn
10. Diện tích của một hình
6. Em làm được những gì trang 62
7. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
8. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Lý thuyết
>> Xem chi tiết: Lý thuyết: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 - SGK Chân trời sáng tạo
Thực hành
Đặt tính rồi tính.
28 136 + 30 742 62 517 + 36 531
10 508 + 5 010 7 712 + 80 854
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép cộng sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Luyện tập
Bài 1
>, <, = ?
a) 80 000 + 800 + 8 .?. 88 000
b) 65 000 + 200 .?. 60 000 + 5 200
c) 40 000 + 4 000 .?. 8 000
d) 33 000 + 300 .?. 3 333
Phương pháp giải:
- Tính giá trị các vế theo quy tắc đã học.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Mỗi số là giá trị của biểu thức nào?
Phương pháp giải:
Tính giá trị từng biểu thức rồi nối biểu thức đó với kết quả tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Chọn ý trả lời đúng.
Phương pháp giải:
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Lời giải chi tiết:
a) .?. – 11 800 = 6 900
6 900 + 11 800 = 18 700
Chọn B.
b) .?. – 43 050 = 17 350
17 350 + 43 050 = 60 400
Chọn C.
c) .?. + 7 000 = 10 000
10 000 – 7 000 = 3 000
Chọn A.
d) 2 000 + .?. = 82 000
82 000 – 2 000 = 80 000
Chọn B.
Bài 4
Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17 250 $\ell $ sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270 $\ell $ sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?
Phương pháp giải:
Bước 1: Số lít sữa tháng thứ hai bán được = số lít sữa tháng thứ nhất bán được + 270
Bước 2: Tính tổng số lít sữa cả hai tháng bán
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Bài giải
Tháng thứ hai gia đình đó bán được số lít sữa là:
17 250 + 270 = 17 520 (lít)
Cả hai tháng gia đình đó bán được số lít sữa là:
17 250 + 17 520 = 34 770 (lít)
Đáp số: 34 770 lít sữa.
Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
VBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 3