A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete and say.
ere
a. w_ _ _
b. wh_ _ _
c. th_ _ _
2. Phương pháp giải
Hoàn thành và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. were (thì, là)
b. where (ở đâu)
c. there (ở kia)
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
1. Were you at the campsite yesterday?
(Hôm qua bạn có ở khu cắm trại không?)
2. Where were you last summer?
(Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?)
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. the beach | 2. the campsite | 3. London | 4. Sydney |
1. I was on the beach yesterday.
(Tôi đã ở trên bãi biển ngày hôm qua.)
2. He was at the campsite last Sunday.
(Anh ấy đã ở khu cắm trại vào Chủ nhật tuần trước.)
3. They were in London last summer.
(Họ đã ở London vào mùa hè năm ngoái.)
4. She was in Sydney last weekend.
(Cô ấy đã ở Sydney vào cuối tuần trước.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. in the countryside | b. London last summer |
c. last weekend | d. you yesterday |
1. Where were ______________?
2. I was _______________ last Sunday.
3. Were you in _____________?
4. She was in the mountains _______________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. d | 2. a | 3. b | 4. c |
1. Where were you yesterday?
(Hôm qua bạn đã ở đâu?)
2. I was in the countryside last Sunday.
(Chủ nhật tuần trước tôi ở quê.)
3. Were you in London last summer?
(Bạn có ở London vào mùa hè năm ngoái không?)
4. She was in the mountains last weekend.
(Cô ấy đã ở trên núi vào cuối tuần trước.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. Are you on the beach now? | a. Yes, I was. The beach was beautiful. |
2. Where were you last summer? | b. No, I’m not. |
3. Were you on the beach? | c. It was very good. |
4. What was the food like? | d. I was in Sydney. |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. d | 3. a | 4. c |
1. A: Are you on the beach now?
B: No, I’m not.
2. A: Where were you last summer?
B: I was in Sydney.
3. A: Were you on the beach?
B: Yes, I was. The beach was beautiful.
4. A: What was the food like?
B: It was very good.
Tạm dịch:
1. A: Bây giờ bạn đang ở trên bãi biển phải không?
B: Không, tôi không.
2. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tôi đã ở Sydney.
3. A: Bạn đã ở trên bãi biển?
B: Vâng. Bãi biển thật đẹp.
4. A: Thức ăn như thế nào?
B: Nó rất ngon.
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. b | 3. d | 4. a |
Bài nghe:
1. A: Where were you last weekend?
B: I was at the campsite.
2. A: Were you on the beach yesterday?
B: Yes, I was.
3. A: Where were you last summer?
B: I was in Tokyo.
4. A: Were you in Tokyo last summer?
B: No, I wasn't. I was in Bangkok.
Tạm dịch
1. A: Cuối tuần rồi bạn ở đâu?
B: Tôi đã ở khu cắm trại.
2. A: Hôm qua bạn có đi biển không?
B: Tôi có.
3. A: Bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tôi đã ở Tokyo.
4. A: Bạn có ở Tokyo vào mùa hè năm ngoái không?
B: Tôi không. Tôi đã ở Bangkok.
D
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
1. A: Were you in Tokyo last summer?
B: No, I wasn’t. I was in Sydney.
2. A: Where were you last weekend?
B: I was in the countryside.
Tạm dịch
1. A: Bạn có ở Tokyo vào mùa hè năm ngoái không?
B: Không. Tôi đã ở Sydney.
2. A: Cuối tuần rồi bạn ở đâu?
B: Tôi đã ở nông thôn.
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
beach | countryside | London | weekend | Where |
A: Where were you last (1) ____________?
B: I was in the (2) _________. Were you in the countryside, too?
A: No, I wasn't. I was on the (3) __________. (4) ______________were you last summer?
B: I was in (5) ____________with my family.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. weekend | 2. countryside | 3. beach | 4. Where | 5. London |
A: Where were you last weekend?
B: I was in the countryside. Were you in the countryside, too?
A: No, I wasn't. I was on the beach. Where were you last summer?
B: I was in London with my family.
Tạm dịch
A: Bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước?
B: Tôi đã ở nông thôn. Bạn cũng ở quê à?
A: Tôi không. Tôi đã ở trên bãi biển. Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?
B: Tôi đã ở London cùng với gia đình.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and tick True or False.
I am John. Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa. The town was busy. The houses were small. The people were friendly. And the food was good. My holiday was great. What about you? Where were you last weekend?
True | False | |
1. John was on holiday in Sa Pa last weekend. (John đã đi nghỉ ở Sa Pa vào cuối tuần trước.) | ||
2. The town was busy. (Thị trấn nhộn nhịp.) | ||
3. The houses were big. (Những ngôi nhà lớn.) | ||
4. The people were friendly. (Mọi người rất thân thiện.) |
2. Phương pháp giải
Đọc và đánh tích Đúng hay Sai.
3. Lời giải chi tiết
1. True | 2. True | 3. False | 4. True |
Thông tin
1. True
Last weekend, my family was on holiday in Sa Pa.
(Cuối tuần trước, gia đình tôi đi nghỉ ở Sa Pa.)
2. True
The town was busy.
(Thị trấn rất đông đúc.)
3. False
The houses were small.
(Những ngôi nhà thì nhỏ.)
4. True
The people were friendly.
(Mọi người rất thân thiện.)
Tạm dịch:
Tôi là John. Cuối tuần trước, gia đình tôi đi nghỉ ở Sa Pa. Thị trấn rất bận rộn. Những ngôi nhà nhỏ. Mọi người rất thân thiện. Và thức ăn rất ngon. Kỳ nghỉ của tôi thật tuyệt. Còn bạn thì sao? Bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước?
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. yesterday / on the beach / Were / you?
2. last Sunday / at the campsite / I was.
3. last weekend / you / were / Where?
4. in Bangkok / last summer / I was.
2. Phương pháp giải
Đặt câu.
3. Lời giải chi tiết
1. Were you on the beach yesterday?
(Hôm qua bạn có đi biển không?)
2. I was at the campsite last Sunday.
(Tôi đã ở khu cắm trại vào Chủ nhật tuần trước.)
3. Where were you last weekend?
(Bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước?)
4. I was in Bangkok last summer.
(Tôi đã ở Bangkok vào mùa hè năm ngoái.)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
Last summer I was on holiday_________________. The _________ was/ were ___________. The people _____________. The food ______________. My holiday was _______________.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng viết.
3. Lời giải chi tiết
Last summer I was on holiday in Da Nang. The beach was beautiful. The city was crowded. The hotels were big. The people were very friendly. The food was delicious. My holiday was interesting.
(Mùa hè năm ngoái tôi đã đi nghỉ ở Đà Nẵng. Bãi biển thật đẹp. Thành phố thì đông đúc. Các khách sạn rất lớn. Mọi người rất thân thiện. Thức ăn rất ngon. Kỳ nghỉ của tôi đã rất thú vị.)
Chủ đề 4. Nấm
Phần Địa lí
Unit 5: We're having fun at the beach!
Unit 5: Places and directtions
CHỦ ĐỀ 4 : THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4