A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete and say.
s es
a. mountain_
b. villag_ _
c. town_
2. Phương pháp giải
Hoàn thành và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. mountains (núi)
b. villages (làng)
c. towns (thị trấn)
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle. Then say.
1. There are two ___________ near my school.
a. towns
b. villages
c. mountains
2. My school is in the ____________.
a. mountains
b. towns
c. villages
2. Phương pháp giải
Bài nghe:
1. There are two villages near my school.
2. My school is in the mountains.
Tạm dịch:
1. Có hai ngôi làng gần trường học của tôi.
2. Trường học của tôi ở trên núi.
3. Lời giải chi tiết
1. b 2. a
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. town | 2. city | 3. buildings | 4. garden |
1. Their school is in the town.
2. Her school is in the city.
3. There are three buildings at my school.
4. There is a garden at our school.
Tạm dịch:
1. Trường học của họ trong thị trấn.
2. Trường học của cô ấy ở trong thành phố.
3. Có ba tòa nhà ở trường của tôi.
4. Có một khu vườn ở trường của chúng tôi.
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. two buildings at my school (hai tòa nhà ở trường của tôi) | b. your school (trường học của bạn) |
c. one playground at his school (một sân chơi ở trường của anh ấy) | d. computer rooms are there at your school (phòng máy tính ở trường của bạn) |
1. Where is __________________?
2. How many _______________?
3. There is ______________.
4. There are _______________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. d | 3. c | 4. a |
1. Where is your school?
2. How many computer rooms are there at your school?
3. There is one playground at his school.
4. There are two buildings at my school.
Tạm dịch:
1. Trường học của bạn ở đâu?
2. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
3. Có một sân chơi ở trường của anh ấy.
4. Có hai tòa nhà ở trường của tôi.
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. Where’s your school? | a. There is one computer room at my school. |
2. How many buildings are there at her school? | b. There are two playgrounds at his school. |
3. How many computer rooms are there at your school? | c. It’s in the town. |
4. How many playgrounds are there at his school? | d. There are four buildings at her school. |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
1. A: Where’s your school?
B: It’s in the town.
2. A: How many buildings are there at her school?
B: There are four buildings at her school.
3. A: How many computer rooms are there at your school?
B: There is one computer room at my school.
4. A: How many playgrounds are there at his school?
B: There are two playgrounds at his school.
Tạm dịch:
1. A: Trường của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
2. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của cô ấy?
B: Có bốn tòa nhà ở trường của cô ấy.
3. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một phòng máy tính ở trường của tôi.
4. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của anh ấy?
B: Có hai sân chơi ở trường của anh ấy.
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. b 2. b
Bài nghe
1. A: What are you doing?
B: I'm drawing a picture of my school
A: Where's your school?
B: It's in the city.
2. A: How many buildings are there at your school?
B: There are two.
A: And how many gardens are there?
B: There is one garden at my school.
Tạm dịch
1. A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang vẽ một bức tranh về trường học của tôi
A: Trường học của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thành phố.
2. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
B: Có hai.
A: Và có bao nhiêu khu vườn?
B: Có một khu vườn ở trường của tôi.
D
1. Nôi dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It’s in the village. (Nó ở trong làng.)
2. How many playgrounds are there at your school? (Trường của bạn có bao nhiêu sân chơi?)
There are two. (Có hai.)
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
A: Where's your school?
B: It's in (1)_______________.
A: How many (2)_____________ are there at your school?
B: There are (3)______________.
A And how many computer rooms are there at your school?
B: There is (4)_______________.
1. a. the town
b. towns
2. a. building
b. buildings
3. a. one
b. two
4. a. one
b. two
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. a | 2. b | 3. b | 4. a |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
A: Where's your school?
B: It's in the town.
A: How many buildings are there at your school?
B: There are two.
A And how many computer rooms are there at your school?
B: There is one.
Tạm dịch:
A: Trường học của bạn ở đâu?
B: Nó ở trong thị trấn.
A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
B: Có hai.
A: Và có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and tick.
My school is in the village. It has many trees. There is one computer room with many computers in it. There is one garden at my school. And there are two playgrounds. We often play football and games there.
2. Phương pháp giải
Đọc và đánh dấu tích.
3. Lời giải chi tiết
Chọn bức tranh số 2.
Tạm dịch:
Trường học của tôi ở trong làng. Nó có nhiều cây cối. Có một phòng máy tính với nhiều máy tính trong đó. Có một khu vườn ở trường của tôi. Và có hai sân chơi. Chúng tôi thường chơi bóng đá và các trò chơi ở đó.
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. is/ Where/ your school?
2. is/ in/ My school/ the mountains.
3. one/ There is/ at my school/ building.
4. at your school/ are there/ computer rooms/ How many?
2. Phương pháp giải
Đặt các câu.
3. Lời giải chi tiết
1. Where is your school?
(Trường của bạn ở đâu?)
2. My school is in the mountains.
(Trường tôi ở vùng núi.)
3. There is one building at my school.
(Có một toà nhà trong trường của tôi.)
4. How many computer rooms are there at your school?
(Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
My school is in the________________. There is___________________. There is________________. There are______________. I love my school!
2. Phương pháp giải
Hãy cùng viết.
3. Lời giải chi tiết
My school is in the mountains. There is a small garden there. There is a computer room. There are three playgrounds and there are many classes. I love my school!
(Trường học của tôi ở trên núi. Ở đó có một khu vườn nhỏ. Có phòng máy vi tính. Có ba sân chơi và có nhiều lớp học. Tôi yêu trường tôi!)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Học kỳ 1 - SBT Explore Our World 4
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
Unit 20: What are you going to do this summer?
Unit 3: Appearance and personality
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4