A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Underline the stressed syllable and say.
a. between | b. bookshop | c. behind |
2. Phương pháp giải
Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. between (giữa) | b. bookshop (hiệu sách) | c. behind (đằng sau) |
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
1. The bakery is between the bookshop and the gift shop.
(Tiệm bánh nằm giữa hiệu sách và cửa hàng quà tặng.)
2. The sports is behind the gift shop.
(The sports is behind the gift shop.)
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. gift shop (cửa hàng quà tặng) | 2. between (giữa) | 3. thousand (nghìn) | 4. skirt (chân váy) |
1. The gift shop is near the bookshop.
(Cửa hàng quà tặng ở gần hiệu sách.)
2. The bakery is between the shoe shop and the sports shop.
(Tiệm bánh nằm giữa cửa hàng giày và cửa hàng thể thao.)
3. The hat is twenty thousand dong.
(Chiếc mũ hai mươi nghìn đồng.)
4. The skirt is forty thousand dong.
(Chiếc váy bốn mươi nghìn đồng.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. bookshop | 2. thirty thousand dong | c. the shoe shop | d. T-shirt |
1. Where is ___________?
2. The bakery is behind the __________.
3. How much is the ___________?
4. The T-shirt is ____________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
1. Where is the shoe shop?
(Tiệm giày ở đâu?)
2. The bakery is behind the bookshop.
(Tiệm bánh ở phía sau hiệu sách.)
3. How much is the T-shirt?
(Áo thun giá bao nhiêu?)
4. The T-shirt is thirty thousand dong.
(Chiếc áo phông có giá ba mươi nghìn đồng.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. Where’s the bakery? (Tiệm bánh ở đâu?) | a. That T-shirt is forty thousand dong. (Chiếc áo thun đó có giá bốn mươi nghìn đồng.) |
2. How much is the hat? (Mũ bao nhiêu tiền?) | b. This pen is ten thousand dong. (Cây bút này có giá mười nghìn đồng.) |
3. How much is that T-shirt? (Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?) | c. It’s behind the shoe shop. (Nó ở phía sau cửa hàng giày.) |
4. How much is this pen? (Cây bút này bao nhiêu tiền?) | d. The hat is twenty thousand dong. (Cây bút này bao nhiêu tiền?) |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh dấu tích hoặc x
3. Lời giải chi tiết
1. √ | 2. X | 3. √ | 4. X |
Bài nghe:
1. A: Where's the bookshop?
B: It's between the bakery and the gift shop.
2. A: Where's the sports shop?
B: It's behind the shoe shop.
3. A: How much is that school bag?
B: It's fifty thousand dong.
4. A: How much is this T-shirt?
B: This T-shirt? It's thirty thousand dong.
A: Thirty thousand dong. Thank you.
Tạm dịch
1. A: Hiệu sách ở đâu?
B: Nó ở giữa tiệm bánh và cửa hàng quà tặng.
2. A: Cửa hàng thể thao ở đâu?
B: Nó ở phía sau cửa hàng giày.
3. A: Cái cặp đi học đó bao nhiêu tiền?
B: Năm mươi nghìn đồng.
4. A: Chiếc áo phông này giá bao nhiêu?
B: Chiếc áo phông này? Đó là ba mươi nghìn đồng.
A: Ba mươi nghìn đồng. Cảm ơn.
D
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. Where’s the gift shop?
(Cửa hàng quà tặng ở đâu?)
- It’s between the bookshop and the bakery.
(Nó ở giữa hiệu sách và tiệm bánh.)
2. How much is the skirt?
(Chiếc váy bao nhiêu tiền?)
- It’s forty thousand dong.
(Bốn mươi nghìn đồng.)
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
and | between | bookshop | pen | thousand |
Ben is at the shopping centre.
Ben: Where’s the (1) ____________, please?
Shop assistant: It’s over there. It’s (2) ____________ the gift shop (3) ____________ the bakery.
Now, Ben is at the bookshop.
Ben: How much is this (4) _____________?
Shop assistant: It’s ten (5) ____________ dong.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. bookshop | 2. between | 3. and | 4. pen | 5. thousand |
Ben is at the shopping centre.
Ben: Where’s the (1) bookshop, please?
Shop assistant: It’s over there. It’s (2) between the gift shop (3) and the bakery.
Now, Ben is at the bookshop.
Ben: How much is this (4) pen?
Shop assistant: It’s ten (5) thousand dong.
Tạm dịch
Ben đang ở trung tâm mua sắm.
Ben: Xin hỏi hiệu sách ở đâu thế ạ?
Người bán hàng: Nó ở đằng kia. Nó ở giữa cửa hàng quà tặng và tiệm bánh.
Bây giờ Ben đang ở hiệu sách.
Ben: Cây bút này bao nhiêu tiền vậy ạ?
Người bán hàng: Mười nghìn đồng.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
Lucy is at the shopping centre. She is going to the bookshop. It is near the gift shop. She wants to buy a pen, a book and a school bag. The pen is five thousand dong. The book is twenty thousand dong. The school bag is ninety thousand dong.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
Tạm dịch:
Lucy đang ở trung tâm mua sắm. Cô ấy đang đi đến hiệu sách. Nó ở gần cửa hàng quà tặng. Cô ấy muốn mua một cây bút, một cuốn sách và một chiếc cặp đi học. Cái bút năm nghìn đồng. Cuốn sách có giá hai mươi nghìn đồng. Cặp sách là chín mươi nghìn đồng.
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. is/ bookshop/ Where/ the?
2. T-shirt/ How much/ this/ is?
3. near/ The bookshop/ the gift shop/ is.
4. thirty/ The book/ is/ thousand dong.
2. Phương pháp giải
Đặt câu.
3. Lời giải chi tiết
1. Where is the bookshop?
(Hiệu sách ở đâu?)
2. How much is this T-shirt?
(Chiếc áo thun này giá bao nhiêu?)
3. The bookshop is near the gift shop.
(Hiệu sách ở gần cửa hàng quà tặng.)
4. The book is thirty thousand dong.
(Cuốn sách là ba mươi nghìn đồng.)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
2. Phương pháp giải
Hãy viết.
3. Lời giải chi tiết
1. hat | 2. T-shirt | 3. thirty thousand dong | 4. eighty thousand dong | 5. book |
Nam and I are at the shopping centre. Nam wants a hat and a T-shirt. The hat is thirty thousand dong and the T-shirt is eighty thousand dong. I want a book. It is twenty thousand dong.
(Nam và tôi đang ở trung tâm mua sắm. Nam muốn một chiếc mũ và một chiếc áo phông. Chiếc mũ ba mươi nghìn đồng và chiếc áo thun là tám mươi nghìn đồng. Tôi muốn một cuốn sách. Đó là hai mươi nghìn đồng.)
Bài tập cuối tuần 30
Unit 1: Animals
Unit 10: Leisure activities
Bài tập cuối tuần 2
Chủ đề: Bảo vệ của công
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4