Unit 19: The animal world - SBT Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Underline the stressed syllable and say.

 

a. quicklyb. slowlyc. loudly


 

2. Phương pháp giải

Gạch chân âm chứa trọng âm và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

a. quickly (nhanh)b. slowly (chậm)c. loudly (lớn tiếng)

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and circle. Then say.

 


 

1.

a. These animals roar loudly.

b. These giraffes run quickly.

2.

a. Those lions run slowly.

b. Those animals run quickly. 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.

 

3. Lời giải chi tiết

1. a          2. b 

 

Bài nghe: 

1. These animals roar loudly.

(Những con vật này gầm lớn.)

2. Those animals run quickly.

(Những con vật đó chạy rất nhanh.)

A Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Look, complete and read.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

1. animals, crocodiles2. giraffes, quickly

 

1. A: What are these animals?

(Những con vật này là gì?)

B: They’re crocodiles.

(Chúng là cá sấu.)

2. A: Why do you like giraffes?

(Tại sao bạn thích hươu cao cổ?)

B: Because they have long legs and run quickly.

(Bởi vì chúng có đôi chân dài và chạy rất nhanh.)

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

 

a. hipposb. like peacocksc. they dance beautifullyd. What are

 

1. A: ___________ these animals?

B: They’re ______________.

2. A: Why do you ___________?

B: Because ____________.


 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. d, a2. b, c

 

1.

A: What are these animals?

(Những con vật này là gì?)

B: They’re hippos.

(Chúng là hà mã.)

2.

A: Why do you like peacocks?

(Tại sao bạn thích con công?)

B: Because they dance beautifully.

(Bởi vì chúng nhảy rất đẹp.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and match.

 

1. What is this animal?

(Đây là con vật gì?)

a. Yes, I do.

(Em có.)

2. What are these animals?

(Những con vật này là gì?)

b. Because they sing merrily.

(Bởi vì chúng hót rất hay.)

3. Do you like giraffes?

(Bạn có thích hươu cao cổ không?)

c. It’s a peacock.

(Đó là một con công.)

4. Why do you like birds?

(Tại sao bạn thích chim?)

d. They’re crocodiles.

(Chúng là cá sấu.)

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. d3. a4. b

C

1. Nội dung câu hỏi

Listen and tick or cross.

 


 


 

2. Phương pháp giải

Nghe và đánh dấu tích hoặc x

 

3. Lời giải chi tiết

1. X2. √3. √4. X

 

Bài nghe

1. A: What are these animals?

B: They're peacocks.

2. A: What are those animals?

B: They're lions.

3. A: Do you like peacocks?

B: Yes, I do.

A: Why do you like them?

B: Because they dance beautifully.

4. A: What can you see?

B: I can see some birds.

A: Do you like them?

B: Yes, I do.

Tạm dịch

1. A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là những con công.

2. A: Những con vật đó là gì?

B: Họ là sư tử.

3. A: Bạn có thích con công không?

B: Vâng, tôi biết.

A: Tại sao bạn thích họ?

B: Bởi vì họ nhảy rất đẹp.

4. A: Bạn có thể thấy gì?

B: Tôi có thể nhìn thấy một số loài chim.

A: Bạn có thích chúng không?

B: Vâng, tôi biết.

 

D

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. What are these animals?

(Những con vật này là gì?)

- They’re crocodiles.

(Chúng là cá sấu.)

2. Why do you like peacocks?

(Tại sao bạn thích con công?)

- Because they dance beautifully.

(Vì chúng nhảy rất đẹp.)

E Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

 

animalsBecausepeacocksquicklyWhy

 

A: What are these (1) _______________?

B: They’re giraffes. I like them.

A: (2) ____________ do you like them?

B: Because they run (3) __________.

A: I like (4) _____________. Do you like them?

B: Yes, I do.

A: Why do you like them?

B: (5) ____________ they dance beautifully.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. animals2. Why3. quickly4. peacocks5. Because

 

A: What are these (1) animals?

B: They’re giraffes. I like them.

A: (2) Why do you like them?

B: Because they run (3) quickly.

A: I like (4) peacocks. Do you like them?

B: Yes, I do.

A: Why do you like them?

B: (5) Because they dance beautifully.

Tạm dịch

A: Những con vật này là gì?

B: Chúng là hươu cao cổ. Tôi thích chúng.

A: Tại sao bạn thích chúng?

B: Bởi vì chúng chạy nhanh.

A: Tôi thích con công. Bạn có thích chúng không?

B: Vâng, tôi biết.

A: Tại sao bạn thích chúng?

B: Bởi vì chúng múa rất đẹp.

E Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle.

It is Sunday today. Lucy and her friends are at the zoo. They like the animals very much. Mike likes giraffes because they run quickly. Mai likes birds because they sing merrily. Lucy likes peacocks because they dance beautifully. What are your favorite animals? Why do you like them?

1. Where are Lucy and her friends?

a. They are in the park.

b. They are at the zoo.

c. They are at school.

2. What animals does Minh like?

a. He likes hippos.

b. He likes crocodiles.

c. He likes giraffes.

3. Why does Mai like birds?

a. Because they dance beautifully.

b. Because they sing merrily.

c. Because they run quickly.

4. Why does Lucy like peacocks?

a. Because they run quickly.

b. Because they run slowly.

c. Because they dance beautifully.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh tròn

 

3. Lời giải chi tiết

1. b2. c3. b4. c

 

Tạm dịch: 

Hôm nay là chủ nhật. Lucy và bạn của cô ấy đang ở sở thú. Họ rất thích động vật. Mike thích hươu cao cổ vì chúng chạy rất nhanh. Mai thích chim vì chúng hót vui vẻ. Lucy thích những con công vì chúng nhảy rất đẹp. Động vật yêu thích của bạn là gì? Tại sao bạn thích chúng?

F Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Make sentences.

 

1. are/ these animals/ What?

2. crocodiles/ are/ They.

3. like birds/ do/ Why/ you?

4. dance beautifully/ they/ because/ I like peacocks.

 

2. Phương pháp giải

Đặt câu.

 

3. Lời giải chi tiết

1. What are these animals?

(Những con vật này là gì?)

2. They are crocodiles.

(Chúng là cá sấu.)

3. Why do you like birds?

(Tại sao bạn thích chim?)

4. I like peacocks because they dance beautifully.

(Tôi thích con công vì múa nhảy rất đẹp.)

F Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Let’s write.

My name is ________________. Today is __________. I am at the zoo with __________. My favorite animals are ____________. I like them because they ____________. Tell me about your favorite animals. Why do you like them?

 

2. Phương pháp giải

Hãy viết

 

3. Lời giải chi tiết

My name is Trong. Today is Sunday. I am at the zoo with my family. My favorite animals are crocodiles and peacocks. I like them because they are beautiful animals. Tell me about your favorite animals. Why do you like them?

(Tôi tên Trọng. Hôm nay là chủ nhật. Tôi đang ở sở thú với gia đình tôi. Động vật yêu thích của tôi là cá sấu và công. Tôi thích chúng vì chúng là những con vật xinh đẹp. Hãy kể cho tôi nghe về những con vật bạn yêu thích. Tại sao bạn thích chúng?)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved