Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn và điền số.
1. do karate: tập võ
2. jump rope: nhảy dây
3. watch a movie: xem 1 bộ phim
4. practice yoga: tập yoga
5. go swimming: đi bơi
6. read a story: đọc truyện
7. play the guitar: chơi đàn ghi-ta
8. do gymnastics: tập thể dục dụng cụ
3.Lời giải chi tiết:
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp g iaisr
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. fly a kite: thả diều
2. exercise: tập thể dục
3. ride a bike: đi xe đạp
4. take photos: chụp ảnh
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
1. What does Mary like doing?
(read a story)
She likes reading a story
2. What does Tom like doing?
(ride a bike)
3. What do you like doing?
(watch a movie)
4. What does your sister like doing?
(exercise)
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. What does Mary like doing? (Mary thích làm gì?)
She likes reading a story. (Cô ấy thích đọc một câu chuyện.)
2. What does Tom like doing? (Tom thích làm gì?)
He likes riding a bike. (Anh ấy thích đi xe đạp.)
3. What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
I like watching a movie. (Tôi thích xem một bộ phim.)
4. What does your sister like doing? (Em gái bạn thích làm gì?)
She likes doing exercise. (Cô ấy thích tập thể dục.)
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Do you like doing gymnastics?
(Bạn có thích tập thể dục không?)
Yes, I do. I like doing gymnastics.
(Có. Tôi thích tập thể dục dụng cụ.)
2. Does she like flying a kite?
(Cô ấy có thích thả diều không?)
Yes, she does.
(Vâng, cô ấy thích.)
3. Do you like playing the guitar?
(Bạn có thích chơi ghi-ta không?)
No, I don't.
(Không, tôi không.)
4. Does he like jumping rope?
(Anh ấy có thích nhảy dây không?)
No, he doesn't.
(Không, anh ấy không.)
5. Does she like taking photos?
(Cô ấy có thích chụp ảnh không?)
No, she doesn't.
(Không, cô ấy không.)
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Look and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
10. sing karaoke: hát karaoke
5. play basketball: chơi bóng rổ
7. make a poster: làm báo tường
1. play tag: chơi đuổi bắt
8. do a puzzle: chơi xếp hình
4. go shopping: đi mua sắm
6. go fishing: đi câu cá
9. play chess: chơi cờ
11. play soccer: chơi đá bóng
3. go camping: đi cắm trại
12. watch a game: xem một trận đấu
2. play badminton: chơi cầu lông
Câu 6
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and write the answers.
1. Would you like to make a poster with me?
No, thanks.
2. Would you like to play chess or go camping?
3. Would you like to play soccer or go badminton?
4. Would you like to go shopping with me?
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe và viết câu trả lời.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 7
1. Nội dung câu hỏi
Correct the sentences.
1. Would you like watch a game with me?
like watch → like to watch
Câu đúng: Would you like to watch a game with me?
(Bạn có muốn xem một trận đấu với tôi không?)
2. I’d like sing karaoke.
3. Would you like to go fishing, shopping?
4. Yes, I’d love.
2. Phương pháp giải
Sửa lại câu
3. Lời giải chi tiết
2. I’d like sing karaoke.
like sing → like to sing
Câu đúng: I’d like to sing karaoke.
(Tôi muốn hát karaoke.)
3. Would you like to go fishing, shopping?
shopping → go shopping
Câu đúng: Would you like to go fishing, go shopping?
(Bạn có muốn đi câu cá, mua sắm không?)
4. Yes, I’d love.
love → love to.
Câu đúng: Yes, I’d love to.
(Mình thích lắm.)
Câu 8
1. Nội dung câu hỏi
Listen and say. Circle.
1. puzzle turtle
2. say play
3. emotion exercise
4. fly five
2. Phương pháp giải
Nghe và nói. Khoanh.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 9
1. Nội dung câu hỏi
Say and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nói và vẽ đường thẳng.
3. Lời giải chi tiết
Câu 10
1. Nội dung câu hỏi
Connect all the words stress on the second syllable. You can ONLY move vertically or horizontally.
2. Phương pháp giải
Nối tất cả các từ có trọng âm ở âm tiết thứ hai. Bạn CHỈ có thể di chuyển theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
3. Lời giải chi tiết
Câu 11
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
Fun at School
I have a good time at school. I love English lessons. They are fun. I also like playing games with my friends on the school playground. I like playing tag with Lucy. I like jumping rope with Kate. My friends and I read books in the library, too.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Tôi có một thời gian vui vẻ ở trường. Tôi yêu thích các bài học tiếng Anh. Chúng rất vui. Tôi cũng thích chơi trò chơi với bạn bè trên sân trường của trường. Tôi thích chơi đuổi bắt với Lucy. Tôi thích nhảy dây với Kate. Tôi và bạn bè cũng đọc sách ở thư viện nữa.
Câu 12
1. Nội dung câu hỏi
Read and check.
1. The girl likes studying English.
True
False
2. The girl likes jumping rope with Lucy.
True
False
3. The girl reads books on the playground.
True
False
4. The girl has fun at school.
True
False
2. Phương pháp giải
Đọc và kiểm tra
1. The girl likes studying English.
(Bạn nữ thích học tiếng Anh.)
2. The girl likes jumping rope with Lucy.
(Bạn nữ thích nhảy dây với Lucy.)
3. The girl read books on the playground.
(Bạn nữ đọc sách ở sân chơi.)
4. The girl has fun at school.
(Bạn nữ cảm thấy vui vẻ ở trường.)
3. Lời giải chi tiết
1. True | 2. False | 3. False | 4. True |
Câu 13
1. Nội dung câu hỏi
Write about your hobby.
2. Phương pháp giải
Viết về sở thích của bạn.
3. Lời giải chi tiết
I like cooking. I also like riding a bike with my friends.
(Tôi thích nấu ăn. Tôi cũng thích đi xe đạp với bạn bè.)
Chủ đề 5. Tây Nguyên
Chủ đề 1. Biết ơn người lao động
Unit 3: Fun at school
Chủ đề 3: Đồng bằng Bắc Bộ
Ôn tập cuối năm
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4