Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
How many places can you find? Find and circle.
2. Phương pháp giải
Bạn có thể tìm thấy bao nhiêu địa điểm? Tìm và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
library: thư viện
restaurant: nhà hàng
stadium: sân vận động
party: bữa tiệc
aquarium: thủy cung
festival: lễ hội
hospital: bệnh viện
museum: bảo tàng
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was at the aquarium. (Tôi đã ở thủy cung.)
2. Where was your sister yesterday? (Hôm qua chị gái bạn đã ở đâu?)
She was at the cinema. (Cô ấy đã ở rạp chiếu phim.)
3. Where was John yesterday? (Hôm qua John đã ở đâu?)
He was at the library. (Anh ấy đã ở thư viện.)
4. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was at the museum. (Tôi đã ở bảo tàng.)
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and write.
1. Jane was at the party.
2. Lisa _____________.
3. Nam _____________.
4. Louis _____________.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe và viết.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
sleepy
hungry
relaxed
sick
sad
bored
scared
angry
calm
proud
How were you yesterday?
I was ___________________
I wasn't ________________
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
How were you yesterday? (Hôm qua bạn thế nào?)
I was sleepy. (Tôi đã rất buồn ngủ.)
I was happy. (Tôi đã hạnh phúc.)
I was excited. (Tôi đã rất hào hứng.)
I was proud. (Tôi đã rất tự hào.)
I wasn’t sad. (Tôi đã không buồn.)
I wasn’t scared. (Tôi đã không sợ hãi.)
I wasn’t angry. (Tôi đã không tức giận.)
I wasn’t sick. (Tôi đã không bị bệnh.)
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Use the words in 4 to write about yourself or your friends.
2. Phương pháp giải
Dùng những từ ở bài 4 để biết về bạn hoặc bạn bè của bạn.
3. Lời giải chi tiết
1. I was sleepy. (Tôi đã rất buồn ngủ.)
2. I was excited. (Tôi đã rất hào hứng.)
3. Lan was proud. (Lan đã rất tự hào.)
4. Ha wasn’t sad. (Ha đã không buồn.)
5. Nga wasn’t scared. (Nga đã không sợ hãi.)
6. I wasn’t angry. (Tôi đã không tức giận.)
7. I wasn’t sick. (Tôi đã không bị bệnh.)
8. I was happy. (Tôi đã hạnh phúc.)
Câu 6
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
1. Was/Were you at the market last night?
No, I wasn't/weren't. I was /were at the stadium.
2. Where was / were you yesterday?
I was / were at the hospital. I was / were sick.
3. How was / were your sisters?
They was / were excited.
4. Where was / were your parents last week?
They was / were at the museum. They was / were happy.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
1.Were you at the markets last night? (Tối qua bạn có ở chợ không?)
No, I wasn't. I was at the stadium. (Khôngg. Tôi đã ở sân vận động.)
2. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was at the hospital. I was sick. (Tôi đã ở bệnh viện. Tôi đã bị ốm.)
3. How were your sisters? (Chị em của bạn thế nào?)
They were excited. (Họ đã rất phấn khích.)
4. Where were your parents last week? (Tuần trước bố mẹ bạn đã ở đâu?)
They were at the museum. They were happy. (Họ đã/ đã ở bảo tàng. Họ đã/đã hạnh phúc.)
Câu 7
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and check.
1. The girl was at the festival.
True
False
2. The boy was tired.
True
False
3. The girl's sisters were tired at the aquarium.
True
False
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 8
1. Nội dung câu hỏi
Say and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
1. surprise | 2. hungry | 3. calm | 4. sleep |
Câu 9
1. Nội dung câu hỏi
Connect all the words stressed on the first syllable.
2. Phương pháp giải
(Kết nối tất cả các từ được nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.)
3. Lời giải chi tiết
Câu 10
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
My Birthday
This is a photo of my birthday last year. I was proud to be five! You can see my parents and my friends in this photo. All of us were happy. I was excited because there were a lot of presents. There was a big birthday cake, too! Yum!
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Đây là bức ảnh sinh nhật của tôi năm ngoái. Tôi tự hào được năm tuổi! Bạn có thể nhìn thấy bố mẹ và bạn bè của tôi trong bức ảnh này. Tất cả chúng tôi đều hạnh phúc. Tôi rất vui vì có rất nhiều quà. Còn có một chiếc bánh sinh nhật lớn nữa! Yay!
Câu 11
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
1. There were many friends. (Có rất nhiều bạn bè.)
2. The parents were sad. (Cha mẹ buồn.)
3. There was only one present. (Chỉ có một món quà.)
4. The birthday cake was good. (Bánh sinh nhật ngon quá.)
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn
3. Lời giải chi tiết
1. True | 2. False | 3. False | 4. True |
Câu 12
1. Nôi dung câu hỏi
Draw. Write about your birthday photo.
2. Phương pháp giải
Vẽ. Viết về bức ảnh sinh nhật của bạn.
3. Lời giải chi tiết
This is a picture of my birthday. You can see my family and my friends in this picture. All of us were happy. I was excited because there were a lot of presents. There was a big birthday cake, too!
Tạm dịch:
Đây là hình ảnh ngày sinh nhật của tôi. Bạn có thể nhìn thấy gia đình và bạn bè của tôi trong bức ảnh này. Tất cả chúng tôi đều hạnh phúc. Tôi rất vui vì có rất nhiều quà. Còn có một chiếc bánh sinh nhật lớn nữa!
Unit 2: Day by Day
Unit 12. What does your father do?
Bài 30. Tổng kết - VBT Lịch sử 4
Unit 4: School activities
Review 2 (Unit 4,5,6)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4