Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết
a lion: con sư tử
a kangaroo: con chuột túi
a peacock: con công
a giraffe: con hươu
a tiger: con hổ
a zoo: sở thú
3. Lời giải chi tiết
2. a lion: con sư tử
3. a kangaroo: con chuột túi
1. a peacock: con công
4. a giraffe: con hươu
6. a tiger: con hổ
5. a zoo: sở thú
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Read. Write the sentences.
A tiger Peacocks A lion Zebras A swan | has have | big teeth sharp claws a long mane colorful feathers big wings |
1. A tiger has big teeth. 2. __________________________ 3. ___________________________ 4. _____________________________ 5. ________________________________ |
2. Phương pháp giải
Đọc. Viết câu.
3. Lời giải chi tiết
1. A tiger has big teeth. (Con hổ có hàm răng lớn.)
2. A lion has a long mane. (Sư tử có bờm dài)
3. A swan has big wings. (Thiên nga có đôi cánh lớn.)
4. Peacocks have colorful feathers. (Chim công có bộ lông sặc sỡ.)
5. Zebras have sharp claws. (Ngựa vằn có móng vuốt sắc nhọn.)
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. What does a peacock look like? It has colorful feathers.
(Con công trông như thế nào? Nó có bộ lông đầy màu sắc.)
2. What does a lion look like? It has a long mane.
(Con sư tử trông như thế nào? Nó có bờm dài.)
3. What does a giraffe look like? It has sharp claws.
(Con hươu cao cổ trông như thế nào? Nó có móng vuốt sắc nhọn.)
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. A peacock has colorful feathers, but it doesn't have big teeth.
(Con công có bộ lông sặc sỡ nhưng lại không có hàm răng lớn.)
2. A kangaroo has a long tail, but it doesn't have a hard beak.
(Kangaroo có đuôi dài nhưng không có mỏ cứng.)
3. A tiger has sharp claws, but it doesn't have big wings.
(Con hổ có móng vuốt sắc nhọn nhưng lại không có đôi cánh lớn.)
4. A giraffe has big teeth, but it doesn't have a long mane.
(Hươu cao cổ có hàm răng to nhưng lại không có bờm dài.)
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
1. a long ________
a. trunk b. hair c. coat d. apple
2. thick
a. jacket b. fur c. teeth d. pencil
3. a shortt _________
a. tail b. ball c. clock d. teeth
4. colorful ______
a. dress b. sofa c. feathers d. kite
5. big _______
a. teeth b. crayon c. glue d. ear
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
a long trunk: một cái vòi dài
thick fur: lông dày
a short tail: một cái đuôi ngắn
colorful feathers: lông đầy màu sắc
big teeth: răng to
Câu 6
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và vẽ đường thẳng.
a panda: một con gấu trúc
a rhino: tê giác
a hippo: một con hà mã
a zebra: một con ngựa vằn
a snake: con rắn
a shark: một con cá mập
3. Lời giải chi tiết
Câu 7
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Use I like/ don’t like…… because….
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Sử dụng Tôi thích/không thích…… bởi vì…..
3. Lời giải chi tiết
1. I like zebras because they have stripes.
(Tôi thích ngựa vằn vì chúng có sọc.)
2. I like pandas because they have thick fur.
(Tôi thích gấu trúc vì chúng có bộ lông dày.)
3. I don’t like rhinos because they have large horns.
(Tôi không thích tê giác vì chúng có sừng lớn.)
4. I don’t like snakes because they have smooth skin.
(Tôi không thích rắn vì chúng có làn da trơn nhẵn.)
5. I like sharks because they have big teeth.
(Tôi thích cá mập vì chúng có hàm răng to.)
Câu 8
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
1.
Why do/Do you like snakes? No, I don't.
Why don't/ Don't you like snakes? - I don't like snakes because / and they have sharp teeth.
2.
Why do / Do you like rhinos? Yes, I do.
Why do / Do you like rhinos? - I like rhinos because / and they have large horns
3.
Why / Do you like pandas? No, I don't
Why don't / Don't you like pandas? - I don't like pandas because / and they have thick fur.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
1. Do you like snakes? No, I don't. (Bạn có thích rắn không? Không, tôi không.)
Why don't you like snakes? (Tại sao bạn không thích rắn ?)
I don't like snakes because they have sharp teeth. (Tôi không thích rắn vì chúng có hàm răng sắc nhọn.)
2.Do you like rhinos? Yes, I do. (Bạn có thích tê giác không? Vâng tôi có.)
Why do you like rhinos? I like rhinos because they have large horns. (Tại sao bạn thích tê giác? Tôi thích tê giác vì chúng có sừng lớn.)
3. Do you like pandas? No, I don't. (Bạn có thích gấu trúc không? Không, tôi không.)
Why don't you like pandas? (Tại sao bạn khôngthích gấu trúc ?)
I don't like pandas because/ and they have thick fur. (Tôi không thích gấu trúc vìchúng có bộ lông dày.)
Câu 9
1. Nội dung câu hỏi
Read and write. Look and draw lines. Say.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết. Nhìn và vẽ đường. Nói.
3. Lời giải chi tiết
1. zebra: ngựa vằn
2. wing: cánh
3. trunk: thân
4. claws: móng vuốt
Câu 10
1. Nội dung câu hỏi
Read. Say and color.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nói và tô màu.
3. Lời giải chi tiết
Câu 11
1. Nội dung câu hỏi
Write the words in the correct boxes.
2. Phương pháp giải
Viết các từ vào ô đúng.
3. Lời giải chi tiết
Cột 1: panda, hippo, lion
Cột 2: umbrella, eraser, museum
Cột 3: elephant, colorful, lemonade, coconut
Cột 4: kangaroo
Câu 12
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
I'm Lisa. I love animals. My favorite animal is the kangaroo. It's a big animal. It has a long tail. It can hop and jump because it has strong legs. It has a pocket for a baby kangaroo.
Would you like to see kangaroos? At the zoo, you can see them, but you can't feed or ride them.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Tôi là Lisa. Tôi yêu động vật.
Động vật yêu thích của tôi là kangaroo. Nó là một con vật lớn. Nó có đuôi dài. Nó có thể nhảy lò cò vì nó có đôi chân khỏe. Nó có một túi cho một con kangaroo con.
Bạn có muốn xem kanguru không? Ở sở thú, bạn có thể nhìn thấy chúng nhưng không thể cho chúng ăn hoặc cưỡi chúng.
Câu 13
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
1. Lisa's favorite animal is the kangaroo
2. The kangaroo has a long ____________________
3. The kangaroo keeps its baby in a ___________
4. You can't _____________ or _____________ a kangaroo at the zoo.
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Lisa’s favorite animal is the kangaroo.
(Con vật yêu thích của Lisa là chuột túi.)
2. The kangaroo has a long tail.
(Kangaroo có đuôi dài.)
3. The kangaroo keeps its baby in a pocket.
(Kangaroo giữ con trong túi.)
4. You can’t feed or ride a kangaroo at the zoo.
(Bạn không thể cho ăn hoặc cưỡi kangaroo ở sở thú.)
Câu 14
1. Nội dung câu hỏi
Write about your favourite animal.
2. Phương pháp giải
Viết về con vật em yêu thích.
3. Lời giải chi tiết
My favorite animal is the panda. The panda has thick fur. The panda is white and black. It has big eyes.
(Động vật yêu thích của tôi là gấu trúc. Gấu trúc có bộ lông dày. Gấu trúc có màu trắng và đen. Nó có một đôi mắt to.)
Chủ đề 4. Gia đình
Học kỳ 1 - SBT Global Success 4
Unit 6: Funny monkeys!
Review 1
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4