Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn và điền số.
a goat: con dê
a cat: mèo
lick: liếm
drink: uống
a cow: con bò
a duck: con vịt
swim: bơi
feed: ăn mồi
a chicken: gà
3. Lời giải chi tiết
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Look at the picture in 1. Circle.
1. Is the cow running? (Con bò có chạy không?) | Yes, it is. (Có.) | No, it isn’t. (Không.) |
2. Are the ducks drinking? (Vịt có uống nước không?) | Yesn they are. (Có.) | No, they aren’t. (Không) |
3. Is the cat sitting? (Con mèo có ngồi không?) | Yes, it is. (Có.) | No, it isn’t. (Không.) |
4. Is the goat eating? (Dê có ăn không?) | Yes, it is. (Có.) | No, it isn’t. (Không.) |
2. Phương pháp giải
Nhìn vào bức tranh ở phần 1. Khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. No, it isn’t. (Không)
2. Yes, they are. (Đúng vậy.)
3. Yes, it is. (Đúng vậy.)
4. Yes, it is. (Đúng vậy.)
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen. Write.
2. Phương pháp giải
Nghe. Viết.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Look and number.
2. Phương pháp giải
Nhìn và điền số.
1. bite: cắn
2. crawl: bò
3. chase: đuổi
4. hop: nhảy lò cò
5. hug: ôm
6. sniff: ngửi
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and write.
1. I can see a turtle, a hamster, and ______ rabbits.
2. The turtle is ________.
3. The hamster is _______.
4. The rabbits are ________.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe và viết.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 6
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and circle.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và khoanh tròn.
1. What's the rabbit doing?
(Con thỏ đang làm gì?)
It's hopping/crawling.
(Nó đang nhảy/bò.)
2. What's the pig doing?
(Con lợn đang làm gì?)
It's sniffing/ hugging a flower.
(Nó đang ngửi/ ôm một bông hoa.)
3. What's the turtle doing?
(Rùa đang làm gì?)
It's biting/ crawling.
(Nó đang cắn/bò.)
4. What are the cats doing?
(Những con mèo đang làm gì?)
They're hugging/chasing a rabbit.
(Chúng đang ôm/đuổi một con thỏ.)
3. Lời giải chi tiết
1. hopping
2. sniffing
3. crawling
4. chasing
Câu 7
1. Nội dung câu hỏi
Read. Listen and write.
1. What's the turtle doing? It _______ a flower.
2. ______ the buffaloes doing? - They're _______ a horse.
3. ______ the hamster doing? - It's _______ the apple.
2. Phương pháp giải
Đọc. Nghe và viết.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 8
1. Nội dung câu hỏi
Read the sentences.
2. Phương pháp giải
Đọc câu.
3. Lời giải chi tiết
1. The horse is running. (Con ngựa đang chạy.)
2. The turtle is swimming in the sea. (Rùa đang bơi dưới biển.)
3. The goat is eating. (Con dê đang ăn.)
Câu 9
1. Nội dung câu hỏi
Match the words in 8 with the sounds.
horse or as in orange
________ ur as in purple
________ as in dog
________ sw as in swan
2. Phương pháp giải
Nối các từ trong số 8 với các âm thanh.
3. Lời giải chi tiết
turle
goat
swimming
Câu 10
1. Nội dun g câu hỏi
Say and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
Câu 11
1. Nội dung câu hỏi
Read the words in 10 again. Check the words stressed on the first syllable.
2. Phương pháp giải
Đọc lại các từ ở số 10. Kiểm tra các từ được nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.
3. Lời giải chi tiết
short, bedroom, look, cut, turn, girl, orange, go, swan, sweet, sing.
Câu 12
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
My Animal Friends
These are my animal friends. There are two turtles, a cat, a bird, and three fish. The turtles are crawling. The cat is eating. The bird is flying in the sky. The fish are swimming. They are so cute. I love them all.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Đây là những người bạn động vật của tôi. Có hai chú rùa, một em mèo, một chú chim và ba cchú cá. Những chú rùa đang bò. Bé mèo đang ăn. Chú chim đang bay trên bầu trời. Những chú cá đang bơi. Chúng thật dễ thương. Tôi yêu tất cả các bạn ấy.
Câu 13
1. Nội dung câu hỏi
Read and write.
1. How many fish are there?
2. What are the turtles doing?
3. What is the bird doing?
4. Is the cat climbing a tree?
2. Phương pháp giải
Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. How many fish are there? - There are three fish.
(Có bao nhiêu con cá? Có ba con cá.)
2. What are the turtles doing? The turtles are crawling.
(Rùa đang làm gì? Những con rùa đang bò.)
3. What is the bird doing? The bird is flying in the sky.
(Con chim đang làm gì? Con chim đang bay trên bầu trời.)
4. Is the cat climbing a tree? No, it isn’t. The cat is eating.
(Con mèo đang trèo cây phải không? Không, không phải vậy. Con mèo đang ăn.)
Câu 14
1. Nội dung câu hỏi
Draw and write about your animal friends.
2. Phương pháp giải
Vẽ và viết về những người bạn động vật của em.
3. Lời giải chi tiết
These are my animal friends. There are two cats, a bird and a duck. The cats are eating. The bird is flying in the sky. The duck is swimming. They are so cute. I love them all.
Tạm dịch:
Đây là những người bạn động vật của tôi. Có hai con mèo, một con chim và một con vịt. Những con mèo đang ăn. Con chim đang bay trên bầu trời. Con vịt đang bơi. Họ thật dễ thương. Tôi yêu tất cả các bạn ấy.
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Chủ đề 1. Chất
Unit 8. What subject do you have today?
Đề thi học kì 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4