Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Look. Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Nghe và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Look. Read and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn. Đọc và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Does she like jumping rope?
(Cô ấy có thích nhảy dây không?)
Yes, she does.
(Cô ấy có.)
2. Would you like to ride a bike?
(Bạn có muốn đi xe đạp không?)
No, thanks.
(Không, cảm ơn.)
3. Do they like playing tag?
(Họ có thích chơi đuổi bắt không?)
Yes, they do.
(Vâng, họ có.)
4. Would you like to play soccer or basketball?
(Bạn có muốn chơi bóng đá hay bóng rổ không?)
I’d like to play basketball.
(Tôi thích chơi bóng rổ.)
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and draw lines.
1. Is the buffalo sleeping?
2. What does your sister like doing?
3. Are the chickens eating?
4. What are the hamsters doing?
5. Would you like to go shopping or fishing?
a. She likes riding a bike.
b. Yes, they are.
c. They're running.
d. I'd like to go fishing.
e. No, it isn't. It's sniffing flowers.
2. Phương pháp giải
(Đọc và vẽ đường thẳng.)
3. Lời giải chi tiết:
1 – e | 2 – a | 3 – b | 4 – c | 5 – d |
1 - e. Is there buffalo sleeping? No it isn’t. It’s sniffing flowers.
(Con trâu có ngủ không? Không. Nó đang ngửi hoa.)
2 - a. What does the sister like doing? She likes riding a bike.
(Chị gái thích làm gì? Chị ấy thích đi xe đạp.)
3 - b. Are the chickens eating? Yes, they are.
(Những con gà có đang ăn không? Có.)
4 - c. What are the hamsters doing? They are running.
(Những con chuột hamster đang làm gì? Chúng đang chạy.)
5 - d. Would you like to go shopping or fishing? I 'd like to go fishing.
(Bạn có muốn đi mua sắm hay câu cá không? Tôi muốn đi câu cá.)
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Read the example. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hãy đọc ví dụ. Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. Would you like to fly a kite with me? No, thanks.
(Bạn có muốn thả diều cùng tôi không? Không, cám ơn.)
2. Do you like to do karate? Yes, I'd love to.
(Bạn có thích tập karate không? Vâng, tôi rất thích.)
3. Would you like to go swimming? No, thanks.
(Bạn có muốn đi bơi không? Không, cảm ơn.)
4. Would you like to jump rope? Yes, I’d love to.
(Bạn có muốn nhảy dây không? Vâng, tôi rất thích.)
Chủ đề 1. Cấu tạo từ
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường
Unit 11: What time is it?
Bài 9: Kính trọng, biết ơn người lao động
Chủ đề: Biết ơn người lao động
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4