Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the questions. Circle the correct answers.
2. Phương pháp giải
Nghe câu hỏi. Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Reorder the sentences. Write the numbers.
2. Phương pháp giải
Sắp xếp lại các câu. Viết số.
a. I was at the school library. I like reading.
(Tôi đã ở thư viện trường. Tôi thích đọc.)
b. No, I wasn't. How about you?
(Không, tôi đã không. Còn bạn thì sao?)
c. I was at the stadium. David and Mai were there, too.
(Tôi đã ở sân vận động. David và Mai cũng ở đó.)
Where were you yesterday?
(Hôm qua bạn đã ở đâu?)
d. Were you at the stadium after school yesterday?
(Hôm qua bạn có ở sân vận động sau giờ học không?)
3. Lời giải chi tiết
1-d | 2-b | 3-c | 4-a |
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh
1. Why do you like parrots/ zebras? (Tại sao bạn thích vẹt/ ngựa vằn?)
I like them because they have stripes. (Tôi thích chúng vì chúng có sọc.)
2. A peacock has colorful feathers, but / because it doesn't have stripes. (Con công có bộ lông sặc sỡ, nhưng/vì nó không có sọc.)
3. What are the turtles doing? (Những con rùa đang làm gì?)
They are running/ crawling. (Chúng đang chạy/ bò.)
4. What/ Where were you last night? (Tối qua bạn đã làm gì/ ở đâu?)
We were at the concert. (Chúng tôi đã ở buổi hòa nhạc.)
3. Lời giải chi tiết
1. zebras | 2. because | 3. crawling | 4. Where |
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer the questions.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
1. What's your favorite animal?
(Con vật yêu thích của bạn là gì?)
My favorite animal is a peacock.
(Động vật yêu thích của tôi là một con công.)
2. Why do you like it?
(Tại sao bạn thích nó?)
Because it has colorful feathers.
(Bởi vì nó có bộ lông đầy màu sắc.)
3. What does your favorite animal look like?
(Con vật bạn yêu thích trông như thế nào?)
A peacock has colorful feathers.
(Một con công có bộ lông đầy màu sắc.)
4. Do you like practicing yoga?
(Bạn có thích tập yoga không?)
Yes, I do.
(Vâng tôi có.)
5. Were you at the market yesterday?
(Hôm qua bạn có đi chợ không?)
No, I wasn't. I was at the restaurant.
(Không, tôi đã không. Tôi đã ở nhà hàng.)
Review 1
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Chủ đề 2. Từ loại
Ôn tập cuối năm
Bài 6: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4