Unit 7: Awesome animals - SBT Explore Our World 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14

Câu 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết

a lion: con sư tử

a kangaroo: con chuột túi

a peacock: con công

a giraffe: con hươu

a tiger: con hổ

a zoo: sở thú

3. Lời giải chi tiết

2. a lion: con sư tử

3. a kangaroo: con chuột túi

1. a peacock: con công

4. a giraffe: con hươu

6. a tiger: con hổ

5. a zoo: sở thú

Câu 2

1. Nội dung câu hỏi

Read. Write the sentences.

A tiger              Peacocks

A lion               Zebras

A swan

has

have

big teeth                sharp claws

a long mane         colorful feathers

big wings

1. A tiger has big teeth.

2. __________________________

3. ___________________________

4. _____________________________

5. ________________________________

  

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc. Viết câu.

 

3. Lời giải chi tiết

1. A tiger has big teeth. (Con hổ có hàm răng lớn.)

2. A lion has a long mane. (Sư tử có bờm dài)

3. A swan has big wings. (Thiên nga có đôi cánh lớn.)

4. Peacocks have colorful feathers. (Chim công có bộ lông sặc sỡ.)

5. Zebras have sharp claws. (Ngựa vằn có móng vuốt sắc nhọn.)

Câu 3

1. Nội dung câu hỏi 

Look. Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. What does a peacock look like? It has colorful feathers.

(Con công trông như thế nào? Nó có bộ lông đầy màu sắc.)

2. What does a lion look like? It has a long mane.

(Con sư tử trông như thế nào? Nó có bờm dài.)

3. What does a giraffe look like? It has sharp claws.

(Con hươu cao cổ trông như thế nào? Nó có móng vuốt sắc nhọn.)

Câu 4

1. Nội dung câu hỏi 

Look. Read and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. A peacock has colorful feathers, but it doesn't have big teeth.

(Con công có bộ lông sặc sỡ nhưng lại không có hàm răng lớn.)

2. A kangaroo has a long tail, but it doesn't have a hard beak.

(Kangaroo có đuôi dài nhưng không có mỏ cứng.)

3. A tiger has sharp claws, but it doesn't have big wings.

(Con hổ có móng vuốt sắc nhọn nhưng lại không có đôi cánh lớn.)

4. A giraffe has big teeth, but it doesn't have a long mane.

(Hươu cao cổ có hàm răng to nhưng lại không có bờm dài.)

Câu 5

1. Nội dung câu hỏi

Read and circle.


1. a long ________

a. trunk        b. hair       c. coat          d. apple 

2. thick

a. jacket       b. fur        c. teeth          d. pencil 

3. a shortt _________ 

a. tail            b. ball       c. clock          d. teeth 

4. colorful ______

a. dress         b. sofa     c. feathers       d. kite 

5. big _______ 

a. teeth       b. crayon         c. glue      d. ear 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh.

 

3. Lời giải chi tiết

a long trunk: một cái vòi dài 

thick fur: lông dày

a short tail: một cái đuôi ngắn

colorful feathers: lông đầy màu sắc

big teeth: răng to

Câu 6

1. Nội dung câu hỏi

Look. Read and draw lines.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn. Đọc và vẽ đường thẳng.

a panda: một con gấu trúc

a rhino: tê giác

a hippo: một con hà mã

a zebra: một con ngựa vằn

a snake: con rắn

a shark: một con cá mập

 

3. Lời giải chi tiết

Câu 7

1. Nội dung câu hỏi

Look and write. Use I like/ don’t like…… because….

 

 

2. Phương pháp giải

 Nhìn và viết. Sử dụng Tôi thích/không thích…… bởi vì…..

 

3. Lời giải chi tiết

1. I like zebras because they have stripes.

(Tôi thích ngựa vằn vì chúng có sọc.)

2. I like pandas because they have thick fur.

(Tôi thích gấu trúc vì chúng có bộ lông dày.)

3. I don’t like rhinos because they have large horns.

(Tôi không thích tê giác vì chúng có sừng lớn.)

4. I don’t like snakes because they have smooth skin.

(Tôi không thích rắn vì chúng có làn da trơn nhẵn.)

5. I like sharks because they have big teeth.

(Tôi thích cá mập vì chúng có hàm răng to.)

Câu 8

1. Nội dung câu hỏi 

Read and circle.

1.

Why do/Do you like snakes? No, I don't.

Why don't/ Don't you like snakes? - I don't like snakes because / and they have sharp teeth.

2. 

Why do / Do you like rhinos? Yes, I do.

Why do / Do you like rhinos? - I like rhinos because / and they have large horns

3. 

Why / Do you like pandas? No, I don't

Why don't / Don't you like pandas? - I don't like pandas because / and they have thick fur.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và khoanh.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Do you like snakes? No, I don't. (Bạn có thích rắn không? Không, tôi không.)

Why don't  you like snakes? (Tại sao bạn không thích rắn ?)

I don't like snakes because they have sharp teeth. (Tôi không thích rắn vì chúng có hàm răng sắc nhọn.)

2.Do you like rhinos? Yes, I do. (Bạn có thích tê giác không? Vâng tôi có.)

Why do you like rhinos? I like rhinos because they have large horns. (Tại sao bạn thích tê giác? Tôi thích tê giác vì chúng có sừng lớn.)

3. Do you like pandas? No, I don't. (Bạn có thích gấu trúc không? Không, tôi không.)

Why don't you like pandas? (Tại sao bạn khôngthích gấu trúc ?)

I don't like pandas because/ and they have thick fur. (Tôi không thích gấu trúc vìchúng có bộ lông dày.)

Câu 9

1. Nội dung câu hỏi

Read and write. Look and draw lines. Say.

 

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết. Nhìn và vẽ đường. Nói.

 

3. Lời giải chi tiết

1. zebra: ngựa vằn

2. wing: cánh

3. trunk: thân

4. claws: móng vuốt

 

Câu 10

1. Nội dung câu hỏi

Read. Say and color.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc. Nói và tô màu.

 

3. Lời giải chi tiết

Câu 11

1. Nội dung câu hỏi

Write the words in the correct boxes.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết các từ vào ô đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

Cột 1: panda, hippo, lion

Cột 2: umbrella, eraser, museum

Cột 3: elephant, colorful, lemonade, coconut

Cột 4: kangaroo

Câu 12

1. Nội dung câu hỏi 

Listen and read.

I'm Lisa. I love animals. My favorite animal is the kangaroo. It's a big animal. It has a long tail. It can hop and jump because it has strong legs. It has a pocket for a baby kangaroo.

Would you like to see kangaroos? At the zoo, you can see them, but you can't feed  or ride them.

 

2. Phương pháp giải

Nghe và đọc

 

3. Lời giải chi tiết

Tạm dịch:

Tôi là Lisa. Tôi yêu động vật.

Động vật yêu thích của tôi là kangaroo. Nó là một con vật lớn. Nó có đuôi dài. Nó có thể nhảy lò cò vì nó có đôi chân khỏe. Nó có một túi cho một con kangaroo con.

Bạn có muốn xem kanguru không? Ở sở thú, bạn có thể nhìn thấy chúng nhưng không thể cho chúng ăn hoặc cưỡi chúng.

Câu 13

1. Nội dung câu hỏi

Read and write.

1. Lisa's favorite animal is the kangaroo

2. The kangaroo has a long ____________________

3. The kangaroo keeps its baby in a ___________

4. You can't _____________ or  _____________ a kangaroo at the zoo.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Lisa’s favorite animal is the kangaroo.

(Con vật yêu thích của Lisa là chuột túi.)

2. The kangaroo has a long tail.

(Kangaroo có đuôi dài.)

3. The kangaroo keeps its baby in a pocket.

(Kangaroo giữ con trong túi.)

4. You can’t feed or ride a kangaroo at the zoo.

(Bạn không thể cho ăn hoặc cưỡi kangaroo ở sở thú.)

Câu 14

1. Nội dung câu hỏi

Write about your favourite animal.

 

 2. Phương pháp giải

Viết về con vật em yêu thích.

 

3. Lời giải chi tiết

My favorite animal is the panda. The panda has thick fur. The panda is white and black. It has big eyes.

(Động vật yêu thích của tôi là gấu trúc. Gấu trúc có bộ lông dày. Gấu trúc có màu trắng và đen. Nó có một đôi mắt to.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi