Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu một số thông tin cơ bản nhất về các nguyên tố trong chu kỳ 3 với những chia sẻ trong bài viết này của Admin các em nhé!
Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là bao nhiêu?
Trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn hóa học có tất cả 8 nguyên tố bao gồm: Na (Sodium), Mg (Magnesium), Al (Aluminium), Si (Silicon), P (Phosphorus), S (Sulfur), Cl (Chlorine), Ar (Argon). Tất cả các nguyên tố trong chu kỳ 3 đều có số lớp electron trong nguyên tử là 3. Số hiệu của nguyên tử trong từ Na đến Ar tăng dần từ 11 cho đến 18 tương ứng với đố là số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1e đến 8e.

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?
Thông tin cơ bản của 8 nguyên tố trong chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn hóa học
Nguyên tố Na (Natri)

Nguyên tố Na (Sodium)
- Ký hiệu hóa học: Na
- Tên Latin: Sodium
- Số hiệu nguyên tử: 11
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm
- Nguyên tử khối tương đối: 22,98768
- Nhóm: IA
- Độ âm điện: 0,9
- Số oxi hóa: +1
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 0,9725 - Trạng thái: Rắn
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 98,81
- Nhiệt độ sôi [°C]: 882,9
- Điểm tới hạn [°C]: 2300
- Áp suất tới hạn [MPa]: 35
- Bán kính nguyên tử [pm]: 190
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 154
- Độ dẫn điện [
]: 141 - Nhiệt dung riêng [
]: 1,23 - Thời điểm khám phá: Năm 1807
- Độ cứng (Theo thang Mohs): 0,4
- Độ cứng theo thang đo Brinell: 0,69
- Mô đun Young [GPa]: 10
- Điện dẫn suất [
]: - Mô đun cắt [GPa]: 3,3
- Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,1391
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 47,286
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 71,641
- Đồng vị bền: 1
- Đồng vị không bền: 6
Nguyên tố Mg (Magie)

Nguyên tố Mg (Magnesium)
- Ký hiệu hóa học: Mg
- Tên Latin: Magnesium
- Số hiệu nguyên tử: 12
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm thổ
- Nguyên tử khối tương đối: 24,3050
- Nhóm: IIA
- Độ âm điện: 1,2
- Số oxi hóa: +2
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 1,735 - Trạng thái: Rắn
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 648,8
- Nhiệt độ sôi [°C]: 1090
- Bán kính nguyên tử [pm]: 145
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 130
- Độ dẫn điện [
]: 156 - Nhiệt dung riêng [
]: 1,02 - Thời điểm khám phá: Năm 1808
- Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,25
- Độ cứng theo thang đo Brinell: 260
- Mô đun Young [GPa]: 45
- Điện dẫn suất [
]: - Mô đun cắt [GPa]: 17
- Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 7,6462
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 15,035
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 80,143
- Đồng vị bền: 3
- Đồng vị không bền: 5
Nguyên tố Al (Nhôm)

Nguyên tố Al (Aluminium)
- Ký hiệu hóa học: Al
- Tên Latin: Aluminium
- Số hiệu nguyên tử: 13
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Kim loại
- Nguyên tử khối tương đối: 26,981539
- Nhóm: IIIA
- Độ âm điện: 1,5
- Số oxi hóa: +3
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 2,6989 - Trạng thái: Rắn
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 660,37
- Nhiệt độ sôi [°C]: 2467
- Bán kính nguyên tử [pm]: 118
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 118
- Độ dẫn điện [
]: 237 - Nhiệt dung riêng [
]: 0,9 - Thời điểm khám phá: Năm 1825
- Độ cứng theo thang đo Vickers [MPa]: 167
- Độ cứng theo thang đo Brinell: 245
- Mô đun Young [GPa]: 70
- Điện dẫn suất [
]: - Điện trở suất [
]: 0,0267 - Mô đun cắt [GPa]: 26
- Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,9858
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 18,828
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 28,447
- Đồng vị bền: 1
- Đồng vị không bền: 7
Nguyên tố Si (Silic)

Nguyên tố Si (Silicon)
- Ký hiệu hóa học: Si
- Tên Latin: Silicon
- Số hiệu nguyên tử: 14
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Á kim
- Nguyên tử khối tương đối: 28,0855
- Nhóm: IVA
- Độ âm điện: 1,8
- Số oxi hóa: -4, +4
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 2,332 - Trạng thái: Rắn
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 1410
- Nhiệt độ sôi [°C]: 2355
- Bán kính nguyên tử [pm]: 111
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 111
- Độ dẫn điện [
]: 148 - Nhiệt dung riêng [
]: 0,70 - Thời điểm khám phá: Năm 1824
- Độ cứng (Theo thang Mohs): 7,0
- Mô đun Young [GPa]: 47
- Điện dẫn suất [
]: - Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 8,1517
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 16,345
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 33,492
- Đồng vị bền: 3
- Đồng vị không bền: 5
Nguyên tố P (Photpho)

Nguyên tố P (Photpho)
- Ký hiệu hóa học: P
- Tên Latin: Phosphorus
- Số hiệu nguyên tử: 15
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Phi kim
- Nguyên tử khối tương đối: 30,973762
- Nhóm: VA
- Độ âm điện: 2,1
- Số oxi hóa: -3, +3, +5
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 1,83 - Trạng thái: Rắn
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 44,1
- Nhiệt độ sôi [°C]: 280
- Bán kính nguyên tử [pm]: 98
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 106
- Độ dẫn điện [
]: 0,235 - Nhiệt dung riêng [
]: 0,769 - Thời điểm khám phá: Năm 1669
- Điện dẫn suất [
]: - Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,4867
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 19,725
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 30,18
- Đồng vị bền: 1
- Đồng vị không bền: 6
Nguyên tố S (Lưu huỳnh)

Nguyên tố S (Sulfur)
- Ký hiệu hóa học: S
- Tên Latin: Sulfur
- Số hiệu nguyên tử: 16
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Phi kim
- Nguyên tử khối tương đối: 32,066
- Nhóm: VIA
- Độ âm điện: 2,5
- Số oxi hóa: -2, +2, +4, +6
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 2,07 - Trạng thái: Rắn
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 112,8
- Nhiệt độ sôi [°C]: 444,674
- Điểm tới hạn [°C]: 1040
- Áp suất tới hạn [MPa]: 20,7
- Bán kính nguyên tử [pm]: 88
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 102
- Độ dẫn điện [
]: 0,269 - Nhiệt dung riêng [
]: 0,71 - Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,0
- Điện dẫn suất [
]: - Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,36
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,33
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 34,83
- Đồng vị bền: 4
- Đồng vị không bền: 6
Nguyên tố Cl (Clo)

Nguyên tố Cl (Chlorine)
- Ký hiệu hóa học: Cl
- Tên Latin: Chlorine
- Số hiệu nguyên tử: 17
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Halogen
- Nguyên tử khối tương đối: 35,4527
- Nhóm: VIIA
- Độ âm điện: 3,0
- Số oxi hóa: -1, +1, +3, +4, +5, +6, +7
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 0,003214 - Trạng thái: Khí
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -100,98
- Nhiệt độ sôi [°C]: -34,6
- Điểm tới hạn [°C]: 143,75
- Áp suất tới hạn [MPa]: 7,991
- Bán kính nguyên tử [pm]: 42
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 71
- Độ dẫn điện [
]: 0,0089 - Nhiệt dung riêng [
]: 0,48 - Thời điểm khám phá: Năm 1774
- Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 12,9676
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,81
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 39,611
- Đồng vị bền: 2
- Đồng vị không bền: 9
Nguyên tố Ar (Argon)

Nguyên tố Ar (Argon)
- Ký hiệu hóa học: Ar
- Tên Latin: Argon
- Số hiệu nguyên tử: 18
- Chu kỳ: 3
- Nhóm nguyên tố: Khí hiếm
- Nguyên tử khối tương đối: 39,948
- Nhóm: VIIIA
- Cấu hình electron:
- Khối lượng riêng [
]: 0,0017838 - Trạng thái: Khí
- Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -189,4
- Nhiệt độ sôi [°C]: -185,87
- Điểm tới hạn [°C]: -86,28
- Áp suất tới hạn [MPa]: 4,988
- Bán kính nguyên tử [pm]: 71
- Bán kính cộng hóa trị [pm]: 97
- Độ dẫn điện [
]: 0,0177 - Nhiệt dung riêng [
]: 0,52 - Thời điểm khám phá: Năm 1894
- Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]:15,7596
- Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 27,629
- Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 40,74
- Đồng vị bền: 3
- Đồng vị không bền: 5
Như vậy, Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là 8 nguyên tố hóa học. Hy vọng với chia sẻ hữu ích từ Admin trong bài viết này sẽ giúp các em nắm rõ về các nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn hóa học.