/

/

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

Admin FQA

27/04/2023, 17:54

6705

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu một số thông tin cơ bản nhất về các nguyên tố trong chu kỳ 3 với những chia sẻ trong bài viết này của Admin các em nhé!

Trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn hóa học có tất cả 8 nguyên tố bao gồm: Na (Sodium), Mg (Magnesium), Al (Aluminium), Si (Silicon), P (Phosphorus), S (Sulfur), Cl (Chlorine), Ar (Argon). Tất cả các nguyên tố trong chu kỳ 3 đều có số lớp electron trong nguyên tử là 3. Số hiệu của nguyên tử trong từ Na đến Ar tăng dần từ 11 cho đến 18 tương ứng với đố là số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1e đến 8e.

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

Nguyên tố Na (Natri)

Nguyên tố Na (Sodium)

  • Ký hiệu hóa học: Na
  • Tên Latin: Sodium
  • Số hiệu nguyên tử: 11
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm
  • Nguyên tử khối tương đối: 22,98768
  • Nhóm: IA
  • Độ âm điện: 0,9
  • Số oxi hóa: +1
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s1
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 0,9725
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 98,81
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 882,9
  • Điểm tới hạn [°C]: 2300
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 35
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 190
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 154
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 141
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 1,23
  • Thời điểm khám phá: Năm 1807
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 0,4
  • Độ cứng theo thang đo Brinell: 0,69
  • Mô đun Young [GPa]: 10
  • Điện dẫn suất [S.m-1]: 2,01.107
  • Mô đun cắt [GPa]: 3,3
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,1391
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 47,286
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 71,641
  • Đồng vị bền: 1
  • Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố Mg (Magie)

Nguyên tố Mg (Magnesium)

  • Ký hiệu hóa học: Mg
  • Tên Latin: Magnesium
  • Số hiệu nguyên tử: 12
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm thổ
  • Nguyên tử khối tương đối: 24,3050
  • Nhóm: IIA
  • Độ âm điện: 1,2
  • Số oxi hóa: +2
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s2
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 1,735
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 648,8
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 1090
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 145
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 130
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 156
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 1,02
  • Thời điểm khám phá: Năm 1808
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,25
  • Độ cứng theo thang đo Brinell: 260
  • Mô đun Young [GPa]: 45
  • Điện dẫn suất [S.m-1]: 2,24.107
  • Mô đun cắt [GPa]: 17
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 7,6462
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 15,035
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 80,143
  • Đồng vị bền: 3
  • Đồng vị không bền: 5

Nguyên tố Al (Nhôm)

Nguyên tố Al (Aluminium)

  • Ký hiệu hóa học: Al
  • Tên Latin: Aluminium
  • Số hiệu nguyên tử: 13
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Kim loại
  • Nguyên tử khối tương đối: 26,981539
  • Nhóm: IIIA
  • Độ âm điện: 1,5
  • Số oxi hóa: +3
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 2,6989
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 660,37
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 2467
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 118
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 118
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 237
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,9
  • Thời điểm khám phá: Năm 1825
  • Độ cứng theo thang đo Vickers [MPa]: 167
  • Độ cứng theo thang đo Brinell: 245
  • Mô đun Young [GPa]:  70
  • Điện dẫn suất [S.m-1]: 37,7.106
  • Điện trở suất [10-6Ω.m]: 0,0267
  • Mô đun cắt [GPa]: 26
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,9858
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 18,828
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 28,447
  • Đồng vị bền: 1
  • Đồng vị không bền: 7

Nguyên tố Si (Silic)

Nguyên tố Si (Silicon)

  • Ký hiệu hóa học: Si
  • Tên Latin: Silicon
  • Số hiệu nguyên tử: 14
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Á kim
  • Nguyên tử khối tương đối: 28,0855
  • Nhóm: IVA
  • Độ âm điện: 1,8
  • Số oxi hóa: -4, +4
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 2,332
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 1410
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 2355
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 111
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 111
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 148
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,70
  • Thời điểm khám phá: Năm 1824
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 7,0
  • Mô đun Young [GPa]: 47
  • Điện dẫn suất [S.m-1]: 4.102
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 8,1517
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 16,345
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 33,492
  • Đồng vị bền: 3
  • Đồng vị không bền: 5

Nguyên tố P (Photpho)

Nguyên tố P (Photpho)

  • Ký hiệu hóa học: P
  • Tên Latin: Phosphorus
  • Số hiệu nguyên tử: 15
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Phi kim
  • Nguyên tử khối tương đối: 30,973762
  • Nhóm: VA
  • Độ âm điện: 2,1
  • Số oxi hóa: -3, +3, +5
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 1,83
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 44,1
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 280
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 98
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 106
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,235
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,769
  • Thời điểm khám phá: Năm 1669
  • Điện dẫn suất [S.m-1]: 1.107
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,4867
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 19,725
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 30,18
  • Đồng vị bền: 1
  • Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố S (Lưu huỳnh)

Nguyên tố S (Sulfur)

  • Ký hiệu hóa học: S
  • Tên Latin: Sulfur
  • Số hiệu nguyên tử: 16
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Phi kim
  • Nguyên tử khối tương đối: 32,066
  • Nhóm: VIA
  • Độ âm điện: 2,5
  • Số oxi hóa: -2, +2, +4, +6
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 2,07
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 112,8
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 444,674
  • Điểm tới hạn [°C]: 1040
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 20,7
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 88
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 102
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,269
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,71
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,0
  • Điện dẫn suất [S.m-1]: 5.10-14
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,36
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,33
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 34,83
  • Đồng vị bền: 4
  • Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố Cl (Clo)

Nguyên tố Cl (Chlorine)

  • Ký hiệu hóa học: Cl
  • Tên Latin: Chlorine
  • Số hiệu nguyên tử: 17
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Halogen
  • Nguyên tử khối tương đối: 35,4527
  • Nhóm: VIIA
  • Độ âm điện: 3,0
  • Số oxi hóa: -1, +1, +3, +4, +5, +6, +7
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s1 3p5
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 0,003214
  • Trạng thái: Khí
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -100,98
  • Nhiệt độ sôi [°C]: -34,6
  • Điểm tới hạn [°C]: 143,75
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 7,991
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 42
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 71
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,0089
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,48
  • Thời điểm khám phá: Năm 1774
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 12,9676
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,81
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 39,611
  • Đồng vị bền: 2
  • Đồng vị không bền: 9

Nguyên tố Ar (Argon)

Nguyên tố Ar (Argon)

  • Ký hiệu hóa học: Ar
  • Tên Latin: Argon
  • Số hiệu nguyên tử: 18
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Khí hiếm
  • Nguyên tử khối tương đối: 39,948
  • Nhóm: VIIIA
  • Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6
  • Khối lượng riêng [g/cm3]: 0,0017838
  • Trạng thái: Khí
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -189,4
  • Nhiệt độ sôi [°C]: -185,87
  • Điểm tới hạn [°C]: -86,28
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 4,988
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 71
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 97
  • Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,0177
  • Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,52
  • Thời điểm khám phá: Năm 1894
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]:15,7596
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 27,629
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 40,74
  • Đồng vị bền: 3
  • Đồng vị không bền: 5

Như vậy, Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là 8 nguyên tố hóa học. Hy vọng với chia sẻ hữu ích từ Admin trong bài viết này sẽ giúp các em nắm rõ về các nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn hóa học.

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
[Tổng hợp] Kiến thức về tích phân và dạng bài liên quan

Tích phân (Tiếng Anh: integral) là một khái niệm và phạm trù toán học liên quan đến toàn bộ quá trình thay đổi của một thực thể nguyên thuỷ (thực thể đó thường được diễn tả bằng một hàm số phụ thuộc vào biến số được gọi là nguyên hàm) khi đã xác định được tốc độ thay đổi của nó. Tích phân là phần kiến thức quan trọng được học trong chương trình toán lớp 12, trong bài viết này chúng mình cùng ôn lại khái niệm tích phân, tính chất, bảng nguyên hàm và vi phân, bảng nguyên hàm mở rộng và các dạng bài tập tích phân nhé.

Admin FQA

14/03/2024

new
[Tổng hợp] Kiến thức về đạo hàm và dạng bài liên quan

Trong toán học, đạo hàm (tiếng Anh: derivative) của một hàm số là một đại lượng mô tả sự biến thiên của hàm tại một điểm nào đó. Đạo hàm là một khái niệm cơ bản trong giải tích. Đạo hàm còn xuất hiện trong nhiều khái niệm vật lí, chẳng hạn đạo hàm biểu diễn vận tốc tức thời của một điểm chuyển động, khi mà công cụ này giúp đo lường tốc độ mà đối tượng đó thay đổi tại một thời điểm xác định. Vì vậy, trong bài viết này chúng ta cùng nhau nhắc lại khái niệm, các quy tắc tính đạo hàm, cũng như ý nghĩa của đạo hàm và một số dạng bài tập liên quan đến đạo hàm nhé.

Admin FQA

14/03/2024

new
[Tổng hợp] Kiến thức về Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được xem như là một trong những thì phức tạp bậc nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Past perfect continuous tense là một thì rất hay xuất hiện trong những đề thi tiếng Anh, vậy nên các bạn nên ôn luyện thật kỹ loại thì này. FQA đã tổng hợp những kiến thức bạn cần biết để nắm chắc thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ở bài viết dưới đây.

Admin FQA

14/03/2024

new
[Tổng hợp] Kiến thức về Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Đối với người học tiếng Anh “thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn” là thì khá gần gũi và quen thuộc, hầu như chúng được lặp đi lặp lại trong tất cả các bài giảng hay tiết học. Vì mật độ sử dụng thường xuyên và là cách diễn đạt dễ nhất, nhưng không phải ai cũng đang dùng thì đúng cách. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của FQA để tham khảo tất tần tật về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhé!

Admin FQA

14/03/2024

new
[Tổng hợp] Kiến thức về Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được xem như là một trong những thì phức tạp bậc nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Đây là một thì rất hay xuất hiện trong những đề thi tiếng Anh, vậy nên các bạn nên ôn luyện thật kỹ loại thì này. FQA đã tổng hợp những kiến thức căn bản nhất bạn cần biết để nắm chắc thì tương lai hoàn thành ở bài viết dưới đây.

Admin FQA

14/03/2024

new
[Tổng hợp] Kiến thức về Thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) - kiến thức ngữ pháp được sử dụng vô cùng thông dụng trong bài thi tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hàng ngày. Vậy nên, để có thể giao tiếp hiệu quả cũng như chinh phục được điểm số cao thì bạn cần “nằm lòng” chủ điểm ngữ pháp này. Vậy nên, trong bài viết hôm nay FQA xin giới thiệu tất tần tật kiến thức về thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh!

Admin FQA

14/03/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi