/

/

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

Admin FQA

27/04/2023, 17:54

10529

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu một số thông tin cơ bản nhất về các nguyên tố trong chu kỳ 3 với những chia sẻ trong bài viết này của Admin các em nhé!

Trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn hóa học có tất cả 8 nguyên tố bao gồm: Na (Sodium), Mg (Magnesium), Al (Aluminium), Si (Silicon), P (Phosphorus), S (Sulfur), Cl (Chlorine), Ar (Argon). Tất cả các nguyên tố trong chu kỳ 3 đều có số lớp electron trong nguyên tử là 3. Số hiệu của nguyên tử trong từ Na đến Ar tăng dần từ 11 cho đến 18 tương ứng với đố là số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1e đến 8e.

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?
Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

 

Nguyên tố Na (Natri)

Nguyên tố Na (Sodium)
Nguyên tố Na (Sodium)

Ký hiệu hóa học: Na

Tên Latin: Sodium

Số hiệu nguyên tử: 11

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm

Nguyên tử khối tương đối: 22,98768

Nhóm: IA

Độ âm điện: 0,9

Số oxi hóa: +1

Cấu hình electron: 1s22s22p63s1

Khối lượng riêng [g/cm3]: 0,9725

Trạng thái: Rắn

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 98,81

Nhiệt độ sôi [°C]: 882,9

Điểm tới hạn [°C]: 2300

Áp suất tới hạn [MPa]: 35

Bán kính nguyên tử [pm]: 190

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 154

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 141

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 1,23

Thời điểm khám phá: Năm 1807

Độ cứng (Theo thang Mohs): 0,4

Độ cứng theo thang đo Brinell: 0,69

Mô đun Young [GPa]: 10

Điện dẫn suất [S.m-1]: 2,01.107

Mô đun cắt [GPa]: 3,3

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,1391

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 47,286

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 71,641

Đồng vị bền: 1

Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố Mg (Magie)

Nguyên tố Mg (Magnesium)
Nguyên tố Mg (Magnesium)

Ký hiệu hóa học: Mg

Tên Latin: Magnesium

Số hiệu nguyên tử: 12

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm thổ

Nguyên tử khối tương đối: 24,3050

Nhóm: IIA

Độ âm điện: 1,2

Số oxi hóa: +2

Cấu hình electron: 1s22s22p63s2

Khối lượng riêng [g/cm3]: 1,735

Trạng thái: Rắn

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 648,8

Nhiệt độ sôi [°C]: 1090

Bán kính nguyên tử [pm]: 145

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 130

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 156

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 1,02

Thời điểm khám phá: Năm 1808

Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,25

Độ cứng theo thang đo Brinell: 260

Mô đun Young [GPa]: 45

Điện dẫn suất [S.m-1]: 2,24.107

Mô đun cắt [GPa]: 17

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 7,6462

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 15,035

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 80,143

Đồng vị bền: 3

Đồng vị không bền: 5

Nguyên tố Al (Nhôm)

Nguyên tố Al (Aluminium)
Nguyên tố Al (Aluminium)

Ký hiệu hóa học: Al

Tên Latin: Aluminium

Số hiệu nguyên tử: 13

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Kim loại

Nguyên tử khối tương đối: 26,981539

Nhóm: IIIA

Độ âm điện: 1,5

Số oxi hóa: +3

Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1

Khối lượng riêng [g/cm3]: 2,6989

Trạng thái: Rắn

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 660,37

Nhiệt độ sôi [°C]: 2467

Bán kính nguyên tử [pm]: 118

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 118

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 237

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,9

Thời điểm khám phá: Năm 1825

Độ cứng theo thang đo Vickers [MPa]: 167

Độ cứng theo thang đo Brinell: 245

Mô đun Young [GPa]:  70

Điện dẫn suất [S.m-1]: 37,7.106

Điện trở suất [10-6Ω.m]: 0,0267

Mô đun cắt [GPa]: 26

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,9858

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 18,828

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 28,447

Đồng vị bền: 1

Đồng vị không bền: 7

Nguyên tố Si (Silic)

Nguyên tố Si (Silicon)
Nguyên tố Si (Silicon)

Ký hiệu hóa học: Si

Tên Latin: Silicon

Số hiệu nguyên tử: 14

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Á kim

Nguyên tử khối tương đối: 28,0855

Nhóm: IVA

Độ âm điện: 1,8

Số oxi hóa: -4, +4

Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2

Khối lượng riêng [g/cm3]: 2,332

Trạng thái: Rắn

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 1410

Nhiệt độ sôi [°C]: 2355

Bán kính nguyên tử [pm]: 111

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 111

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 148

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,70

Thời điểm khám phá: Năm 1824

Độ cứng (Theo thang Mohs): 7,0

Mô đun Young [GPa]: 47

Điện dẫn suất [S.m-1]: 4.102

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 8,1517

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 16,345

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 33,492

Đồng vị bền: 3

Đồng vị không bền: 5

Nguyên tố P (Photpho)

Nguyên tố P (Photpho)
Nguyên tố P (Photpho)

Ký hiệu hóa học: P

Tên Latin: Phosphorus

Số hiệu nguyên tử: 15

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Phi kim

Nguyên tử khối tương đối: 30,973762

Nhóm: VA

Độ âm điện: 2,1

Số oxi hóa: -3, +3, +5

Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3

Khối lượng riêng [g/cm3]: 1,83

Trạng thái: Rắn

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 44,1

Nhiệt độ sôi [°C]: 280

Bán kính nguyên tử [pm]: 98

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 106

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,235

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,769

Thời điểm khám phá: Năm 1669

Điện dẫn suất [S.m-1]: 1.107

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,4867

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 19,725

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 30,18

Đồng vị bền: 1

Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố S (Lưu huỳnh)

Nguyên tố S (Sulfur)
Nguyên tố S (Sulfur)

Ký hiệu hóa học: S

Tên Latin: Sulfur

Số hiệu nguyên tử: 16

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Phi kim

Nguyên tử khối tương đối: 32,066

Nhóm: VIA

Độ âm điện: 2,5

Số oxi hóa: -2, +2, +4, +6

Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4

Khối lượng riêng [g/cm3]: 2,07

Trạng thái: Rắn

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 112,8

Nhiệt độ sôi [°C]: 444,674

Điểm tới hạn [°C]: 1040

Áp suất tới hạn [MPa]: 20,7

Bán kính nguyên tử [pm]: 88

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 102

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,269

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,71

Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,0

Điện dẫn suất [S.m-1]: 5.10-14

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,36

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,33

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 34,83

Đồng vị bền: 4

Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố Cl (Clo)

Nguyên tố Cl (Chlorine)
Nguyên tố Cl (Chlorine)

Ký hiệu hóa học: Cl

Tên Latin: Chlorine

Số hiệu nguyên tử: 17

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Halogen

Nguyên tử khối tương đối: 35,4527

Nhóm: VIIA

Độ âm điện: 3,0

Số oxi hóa: -1, +1, +3, +4, +5, +6, +7

Cấu hình electron: 1s22s22p63s1 3p5

Khối lượng riêng [g/cm3]: 0,003214

Trạng thái: Khí

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -100,98

Nhiệt độ sôi [°C]: -34,6

Điểm tới hạn [°C]: 143,75

Áp suất tới hạn [MPa]: 7,991

Bán kính nguyên tử [pm]: 42

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 71

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,0089

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,48

Thời điểm khám phá: Năm 1774

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 12,9676

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,81

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 39,611

Đồng vị bền: 2

Đồng vị không bền: 9

Nguyên tố Ar (Argon)

Nguyên tố Ar (Argon)
Nguyên tố Ar (Argon)

Ký hiệu hóa học: Ar

Tên Latin: Argon

Số hiệu nguyên tử: 18

Chu kỳ: 3

Nhóm nguyên tố: Khí hiếm

Nguyên tử khối tương đối: 39,948

Nhóm: VIIIA

Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6

Khối lượng riêng [g/cm3]: 0,0017838

Trạng thái: Khí

Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -189,4

Nhiệt độ sôi [°C]: -185,87

Điểm tới hạn [°C]: -86,28

Áp suất tới hạn [MPa]: 4,988

Bán kính nguyên tử [pm]: 71

Bán kính cộng hóa trị [pm]: 97

Độ dẫn điện [Wm-1K-1]: 0,0177

Nhiệt dung riêng [J/K-1g-1]: 0,52

Thời điểm khám phá: Năm 1894

Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]:15,7596

Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 27,629

Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 40,74

Đồng vị bền: 3

Đồng vị không bền: 5

Như vậy, Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là 8 nguyên tố hóa học. Hy vọng với chia sẻ hữu ích từ Admin FQA trong bài viết này sẽ giúp các em nắm rõ về các nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn hóa học.

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
Tổng hợp kiến thức Toán lớp 5 đầy đủ nhất
Tổng hợp kiến thức Toán lớp 5 đầy đủ nhất

Nắm chắc kiến thức môn Toán 5 với các lý thuyết cơ bản và các dạng bài thường gặp.

Admin FQA

15/10/2025

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 4 dễ hiểu nhất
Tổng hợp kiến thức Toán lớp 4 dễ hiểu nhất

Nắm chắc kiến thức Toán lớp 4 với các lý thuyết cơ bản và các dạng bài thường gặp.

Admin FQA

15/10/2025

Tổng hợp kiến thức Toán 3 quan trọng
Tổng hợp kiến thức Toán 3 quan trọng

Nắm vững kiến thức Toán lớp 3 với các lý thuyết cơ bản, công thức cụ thể và ví dụ chi tiết.

Admin FQA

14/10/2025

Tan chảy với các câu thả thính bằng tiếng Anh
Tan chảy với các câu thả thính bằng tiếng Anh

Bạn muốn thả thính CRUSH bằng những câu tiếng Anh cực chất khiến nàng đổ gục và cảm thấy ngây ngất. Nhưng bạn lo lắng mình sẽ gặp một số lỗi khi viết tiếng Anh. Để giúp bạn không phải lo lắng về vấn đề này thì dưới đây sẽ là những câu thả bằng tiếng Anh làm tan chảy trái tim CRUSH. Do đó bạn có thể thoải mái lựa chọn câu nào mình thích nhất để tặng người thương thầm nhớ trộm.

Admin FQA

23/07/2024

Các cấu trúc và quy tắc cần nắm khi sử dụng "Dispite"
Các cấu trúc và quy tắc cần nắm khi sử dụng "Dispite"

Cấu trúc "despite" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ sự tương phản giữa các ý trong câu. Tuy nhiên, cái mà theo sau "despite" thường làm cho nhiều sinh viên lẫn lộn vì có nhiều cấu trúc ngữ pháp tương tự.

Admin FQA

23/07/2024

Tổng hợp các công thức ngữ pháp với would rather
Tổng hợp các công thức ngữ pháp với would rather

Khi bạn muốn thể hiện các mong muốn, sở thích của bản thân trong tiếng Anh mà không muốn sử dụng I like, I want thì cấu trúc would rather là một gợi ý cho bạn. Cấu trúc này có cách sử dụng khác nhau tùy thuộc vào các thì trong câu. Vậy bạn đã biết công thức và cách sử dụng cấu trúc này chưa? Theo dõi bài viết ngay để cùng Langmaster giải đáp tất tần tật mọi thứ về cấu trúc would rather bạn nhé!

Admin FQA

23/07/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi