0

/

Công thức và định lý

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

Admin FQA

27/04/2023, 17:54

10294

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu một số thông tin cơ bản nhất về các nguyên tố trong chu kỳ 3 với những chia sẻ trong bài viết này của Admin các em nhé!

Trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn hóa học có tất cả 8 nguyên tố bao gồm: Na (Sodium), Mg (Magnesium), Al (Aluminium), Si (Silicon), P (Phosphorus), S (Sulfur), Cl (Chlorine), Ar (Argon). Tất cả các nguyên tố trong chu kỳ 3 đều có số lớp electron trong nguyên tử là 3. Số hiệu của nguyên tử trong từ Na đến Ar tăng dần từ 11 cho đến 18 tương ứng với đố là số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1e đến 8e.

Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

Nguyên tố Na (Natri)

Nguyên tố Na (Sodium)

  • Ký hiệu hóa học: Na
  • Tên Latin: Sodium
  • Số hiệu nguyên tử: 11
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm
  • Nguyên tử khối tương đối: 22,98768
  • Nhóm: IA
  • Độ âm điện: 0,9
  • Số oxi hóa: +1
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 0,9725
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 98,81
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 882,9
  • Điểm tới hạn [°C]: 2300
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 35
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 190
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 154
  • Độ dẫn điện []: 141
  • Nhiệt dung riêng []: 1,23
  • Thời điểm khám phá: Năm 1807
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 0,4
  • Độ cứng theo thang đo Brinell: 0,69
  • Mô đun Young [GPa]: 10
  • Điện dẫn suất []: 
  • Mô đun cắt [GPa]: 3,3
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,1391
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 47,286
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 71,641
  • Đồng vị bền: 1
  • Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố Mg (Magie)

Nguyên tố Mg (Magnesium)

  • Ký hiệu hóa học: Mg
  • Tên Latin: Magnesium
  • Số hiệu nguyên tử: 12
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Kim loại kiềm thổ
  • Nguyên tử khối tương đối: 24,3050
  • Nhóm: IIA
  • Độ âm điện: 1,2
  • Số oxi hóa: +2
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 1,735
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 648,8
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 1090
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 145
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 130
  • Độ dẫn điện []: 156
  • Nhiệt dung riêng []: 1,02
  • Thời điểm khám phá: Năm 1808
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,25
  • Độ cứng theo thang đo Brinell: 260
  • Mô đun Young [GPa]: 45
  • Điện dẫn suất []: 
  • Mô đun cắt [GPa]: 17
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 7,6462
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 15,035
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 80,143
  • Đồng vị bền: 3
  • Đồng vị không bền: 5

Nguyên tố Al (Nhôm)

Nguyên tố Al (Aluminium)

  • Ký hiệu hóa học: Al
  • Tên Latin: Aluminium
  • Số hiệu nguyên tử: 13
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Kim loại
  • Nguyên tử khối tương đối: 26,981539
  • Nhóm: IIIA
  • Độ âm điện: 1,5
  • Số oxi hóa: +3
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 2,6989
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 660,37
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 2467
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 118
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 118
  • Độ dẫn điện []: 237
  • Nhiệt dung riêng []: 0,9
  • Thời điểm khám phá: Năm 1825
  • Độ cứng theo thang đo Vickers [MPa]: 167
  • Độ cứng theo thang đo Brinell: 245
  • Mô đun Young [GPa]:  70
  • Điện dẫn suất []: 
  • Điện trở suất []: 0,0267
  • Mô đun cắt [GPa]: 26
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 5,9858
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 18,828
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 28,447
  • Đồng vị bền: 1
  • Đồng vị không bền: 7

Nguyên tố Si (Silic)

Nguyên tố Si (Silicon)

  • Ký hiệu hóa học: Si
  • Tên Latin: Silicon
  • Số hiệu nguyên tử: 14
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Á kim
  • Nguyên tử khối tương đối: 28,0855
  • Nhóm: IVA
  • Độ âm điện: 1,8
  • Số oxi hóa: -4, +4
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 2,332
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 1410
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 2355
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 111
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 111
  • Độ dẫn điện []: 148
  • Nhiệt dung riêng []: 0,70
  • Thời điểm khám phá: Năm 1824
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 7,0
  • Mô đun Young [GPa]: 47
  • Điện dẫn suất []: 
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 8,1517
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 16,345
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 33,492
  • Đồng vị bền: 3
  • Đồng vị không bền: 5

Nguyên tố P (Photpho)

Nguyên tố P (Photpho)

  • Ký hiệu hóa học: P
  • Tên Latin: Phosphorus
  • Số hiệu nguyên tử: 15
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Phi kim
  • Nguyên tử khối tương đối: 30,973762
  • Nhóm: VA
  • Độ âm điện: 2,1
  • Số oxi hóa: -3, +3, +5
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 1,83
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 44,1
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 280
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 98
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 106
  • Độ dẫn điện []: 0,235
  • Nhiệt dung riêng []: 0,769
  • Thời điểm khám phá: Năm 1669
  • Điện dẫn suất []: 
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,4867
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 19,725
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 30,18
  • Đồng vị bền: 1
  • Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố S (Lưu huỳnh)

Nguyên tố S (Sulfur)

  • Ký hiệu hóa học: S
  • Tên Latin: Sulfur
  • Số hiệu nguyên tử: 16
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Phi kim
  • Nguyên tử khối tương đối: 32,066
  • Nhóm: VIA
  • Độ âm điện: 2,5
  • Số oxi hóa: -2, +2, +4, +6
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 2,07
  • Trạng thái: Rắn
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: 112,8
  • Nhiệt độ sôi [°C]: 444,674
  • Điểm tới hạn [°C]: 1040
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 20,7
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 88
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 102
  • Độ dẫn điện []: 0,269
  • Nhiệt dung riêng []: 0,71
  • Độ cứng (Theo thang Mohs): 2,0
  • Điện dẫn suất []: 
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 10,36
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,33
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 34,83
  • Đồng vị bền: 4
  • Đồng vị không bền: 6

Nguyên tố Cl (Clo)

Nguyên tố Cl (Chlorine)

  • Ký hiệu hóa học: Cl
  • Tên Latin: Chlorine
  • Số hiệu nguyên tử: 17
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Halogen
  • Nguyên tử khối tương đối: 35,4527
  • Nhóm: VIIA
  • Độ âm điện: 3,0
  • Số oxi hóa: -1, +1, +3, +4, +5, +6, +7
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 0,003214
  • Trạng thái: Khí
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -100,98
  • Nhiệt độ sôi [°C]: -34,6
  • Điểm tới hạn [°C]: 143,75
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 7,991
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 42
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 71
  • Độ dẫn điện []: 0,0089
  • Nhiệt dung riêng []: 0,48
  • Thời điểm khám phá: Năm 1774
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]: 12,9676
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 23,81
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 39,611
  • Đồng vị bền: 2
  • Đồng vị không bền: 9

Nguyên tố Ar (Argon)

Nguyên tố Ar (Argon)

  • Ký hiệu hóa học: Ar
  • Tên Latin: Argon
  • Số hiệu nguyên tử: 18
  • Chu kỳ: 3
  • Nhóm nguyên tố: Khí hiếm
  • Nguyên tử khối tương đối: 39,948
  • Nhóm: VIIIA
  • Cấu hình electron: 
  • Khối lượng riêng []: 0,0017838
  • Trạng thái: Khí
  • Nhiệt độ nóng chảy [°C]: -189,4
  • Nhiệt độ sôi [°C]: -185,87
  • Điểm tới hạn [°C]: -86,28
  • Áp suất tới hạn [MPa]: 4,988
  • Bán kính nguyên tử [pm]: 71
  • Bán kính cộng hóa trị [pm]: 97
  • Độ dẫn điện []: 0,0177
  • Nhiệt dung riêng []: 0,52
  • Thời điểm khám phá: Năm 1894
  • Năng lượng ion hóa bậc 1 [eV]:15,7596
  • Năng lượng ion hóa bậc 2 [eV]: 27,629
  • Năng lượng ion hóa bậc 3 [eV]: 40,74
  • Đồng vị bền: 3
  • Đồng vị không bền: 5

Như vậy, Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là 8 nguyên tố hóa học. Hy vọng với chia sẻ hữu ích từ Admin trong bài viết này sẽ giúp các em nắm rõ về các nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn hóa học.

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Tan chảy với các câu thả thính bằng tiếng Anh

Bạn muốn thả thính CRUSH bằng những câu tiếng Anh cực chất khiến nàng đổ gục và cảm thấy ngây ngất. Nhưng bạn lo lắng mình sẽ gặp một số lỗi khi viết tiếng Anh. Để giúp bạn không phải lo lắng về vấn đề này thì dưới đây sẽ là những câu thả bằng tiếng Anh làm tan chảy trái tim CRUSH. Do đó bạn có thể thoải mái lựa chọn câu nào mình thích nhất để tặng người thương thầm nhớ trộm.

Admin FQA

23/07/2024

new
Các cấu trúc và quy tắc cần nắm khi sử dụng "Dispite"

Cấu trúc "despite" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ sự tương phản giữa các ý trong câu. Tuy nhiên, cái mà theo sau "despite" thường làm cho nhiều sinh viên lẫn lộn vì có nhiều cấu trúc ngữ pháp tương tự.

Admin FQA

23/07/2024

new
Tổng hợp các công thức ngữ pháp với would rather

Khi bạn muốn thể hiện các mong muốn, sở thích của bản thân trong tiếng Anh mà không muốn sử dụng I like, I want thì cấu trúc would rather là một gợi ý cho bạn. Cấu trúc này có cách sử dụng khác nhau tùy thuộc vào các thì trong câu. Vậy bạn đã biết công thức và cách sử dụng cấu trúc này chưa? Theo dõi bài viết ngay để cùng Langmaster giải đáp tất tần tật mọi thứ về cấu trúc would rather bạn nhé!

Admin FQA

23/07/2024

new
Cách ghi nhớ một cách hiệu quả quy tắc trật tự tính từ osascomp trong tiếng Anh

Trật tự tính từ trong tiếng Anh là quy định thứ tự của các tính từ trong cùng một cụm danh từ. Trật tự tính từ trong tiếng Anh được sắp xếp theo quy tắc OSASCOMP như sau: Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose.

Admin FQA

23/07/2024

new
Learn và Study: Sự khác biệt giữa learn và study

Learn và Study là hai từ vựng quen thuộc đối với tất cả người học Tiếng Anh, dù cho bạn mới theo học những lớp cơ bản hay thậm chí là nâng cao. Dù hai từ này đều mang ý nghĩa “học tập”, nhưng Study và Learn lại có cách dùng khác nhau tùy vào từng ngữ cảnh nhất định. Chính vì vậy, đôi khi điều này sẽ khiến các bạn bối rối và không biết áp dụng thế nào vào bài làm. Vậy Learn là gì? Study là gì? Hai từ này có sự khác biệt như thế nào và được áp dụng ra sao? Bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn nhé!

Admin FQA

23/07/2024

new
Cung hoàng đạo nào học giỏi tiếng Anh nhất?

Mỗi cung hoàng đạo đều có sự nổi trội về đặc điểm và tính cách. Điều này ảnh hưởng ít nhiều đến khả năng học tập và làm việc của họ. Cung nào học giỏi tiếng Anh nhất là điều mà nhiều người thắc mắc để biết mình có năng khiếu với môn học này không. Tìm hiểu chi tiết về đặc trưng của từng cung hoàng đạo sẽ giúp bạn có lời giải đáp.

Admin FQA

23/07/2024

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi