/

/

Tổng quan điểm chuẩn các trường đại học tại Hà Nội 2022!

Admin FQA

07/02/2023, 15:58

379

Sắp đến kỳ thi tuyển sinh Đại học 2023, chính vì vậy, điểm xét tuyển hay các thông tin về trường mà nhiều em học sinh quan tâm. Mỗi trường sẽ có những hình thức tuyển sinh, cũng như điểm chuẩn khác biệt. 

Cùng Admin tìm hiểu về điểm chuẩn các trường đại học tại Hà Nội 2022 với từng hình thức xét tuyển trong bài chia sẻ dưới đây nhé!

Phương thức xét tuyển học là phương thức xét tuyển học sinh vào đại học dựa trên điểm học tập 3 năm THPT hoặc điểm trung bình năm lớp 12 tùy theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Hiện đã có hơn 100 trường đại học trên toàn quốc áp dụng hệ thống này. Dưới đây là danh sách một số Đại học tại Hà Nội năm 2022 xét tuyển theo hình thức này. 

STT

Tên trường

Điểm chuẩn xét học bạ

Ghi chú

1

Trường Đại học Việt Đức

Điểm chuẩn học bạ nằm dao động trong khoảng từ 7 - 8 điểm. Điểm xét tuyển học bạ được tính trên điểm trung bình 6 môn theo thang điểm 10

 

2

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Điểm chuẩn học bạ dao động trong khoảng từ 19 - 21 điểm. Điểm trúng tuyển được tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định (không nhân hệ số).

Đợt xét 1, 2

3

Trường Đại học Đông Á

Điểm chuẩn xét kết quả học tập 3 năm THPT (6 học kỳ) dao động trong khoảng 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập của 3 học kỳ trong khoảng 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả môn học lớp 12 dao động từ 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập lớp 12 dao động từ 6 - 8 điểm.

Đợt 1

4

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ dựa theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) và 1 trong 3 môn Toán, Văn, Anh được nhân đôi.Dựa vào đó, điểm chuẩn sẽ dao động từ 19 - 27 điểm.

Đợt 1

5

Trường Đại học Giao thông vận tải

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.12 - 28.37 điểm

 

6

Trường Đại học Thủy lợi

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.03 - 26.5 điểm

 

7

Trường Đại học Điện lực

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường dao động từ 18 - 26 điểm

 

8

Học viện Hàng Không Việt Nam

Điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm

 

9

Trường Đại học Đại Nam

Dao động từ 18 - 24 điểm

Đợt 1

10

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Trúng tuyển tổ hợp C00 dao động từ 22 - 30 điểm, tổ hợp D01 và A00 dao động từ 21 - 37 điểm

Ngành Ngôn ngữ Anh và Du lịch - Hướng dẫn du lịch lấy theo thang điểm 40

11

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm trúng tuyển của các ngành là 19 điểm, riêng ngành Quản lý dự án xây dựng là 23.5 điểm

Xét tuyển bằng kết quả 5 học kỳ đầu tên của THPT

12

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Từ 19 - 28.5 điểm

 

13

Đại học Luật Hà Nội

Từ 21 - 29.52 điểm

 

14

Học viện Ngân hàng

Từ 26 - 28.25 điểm

 

15

Đại học Công nghệ Hà Nội

Học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh thành điểm dao động từ 22.5 - 29.44 điểm. Kết quả học tập THPT từ 26.13 - 29.38 điểm.

 

16

Đại học Mỏ - Địa chất

Từ 18 - 27.89 điểm

 

17

Đại học Ngoại thương

Từ 24 - 30 điểm

 

18

Đại học Thăng Long

Điểm trung bình môn toán 3 năm THPT từ 9 - 9.42 điểm

 

19

Học viện Phụ Nữ Việt Nam

Từ 18 - 24 điểm

 

20

Đại học Hồng Đức

Từ 17.5 - 27.75 điểm

 

21

Học viện Chính sách và phát triển

17.05 - 36.5 điểm

 

22

Đại học Kiểm sát Hà Nội

24 - 29.7 điểm

 

23

Đại học Phương Đông

Từ 19.5 - 21.5 điểm

 

24

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Từ 29.25 - 39.85 điểm

Trang điểm 40

 

Điểm chuẩn là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực (nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú) và đối tượng (con thương binh, liệt sĩ,...) và được tính trên thang 30; một số ngành thi Ngoại ngữ, Năng khiếu nhân hệ số 2 được tính trên thang 40.

STT

TÊN TRƯỜNG

MÃ TRƯỜNG

1

Điểm chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân

VPSU

2

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

BKA

3

Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân

 

4

Điểm Chuẩn Đại Học Chính Trị

 

5

Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn

LDA

6

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội

QHI

7

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

GTA

8

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị

DCQ

9

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

CCM

10

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

DCN

11

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung

VHD

12

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam

DDN

13

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực

DDL

14

Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô

DDD

15

Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội

DKH

16

Điểm Chuẩn đại Học FPT 

FPT

17

Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội

QHS

18

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải

GHA

19

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội

NHF

20

Điểm Chuẩn Đại Học Hòa Bình

HBU

21

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

QHT

22

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội

KCN

23

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn

QHX

24

Điểm Chuẩn Đại Học Kiểm Sát Hà Nội

DKS

25

Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội

KTA

26

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

DQK

27

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội

QHE

28

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

DKK

29

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

NEU

30

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội

LNH

31

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội

DLX

32

Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội

LPH

33

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất

MDA

34

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội

MHN

35

Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu

MCA

36

Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp

MTC

37

Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam

MTH

38

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội

QHF

39

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương

NTH

40

Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi

NTU

41

Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ

DNV

42

Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy

PCH/PCS

43

Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông

DPD

44

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội

VNU

45

Điểm Chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội

SKD

46

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội

SPH

47

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương

GNT

48

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội

FBU

49

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Hà Nội

DMT

50

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

DTL

51

Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đô

TDD

52

Điểm Chuẩn Đại Học Thành Tây

DTA

53

Điểm chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội

C01

54

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

TMA

55

Điểm chuẩn Đại học Thuỷ Lợi

TLA

56

Điểm Chuẩn Đại Học Trần Đại Nghĩa

 

57

Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội

VHH

58

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Nghệ Thuật Quân Đội

ZNH

59

Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng

XDA

60

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội

YHB

61

Điểm Chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng

YTC

62

Điểm Chuẩn Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam

NVH

63

Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân

ANH

64

Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền

HBT

65

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng

BPH

66

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân

CSH

67

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát Triển

HCP

68

Điểm Chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân

HCA

69

Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

BVH

70

Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân

 

71

Điểm Chuẩn Học Viện Hành Chính Quốc Gia

HCH

72

Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần

HEH

73

Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự

MSA

74

Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

KMA

75

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự

KQH

76

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

NHH

77

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

HQT

78

Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

HVN

79

Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân

PKH

80

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

HPN

81

Điểm Chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục

HVQ

82

Điểm chuẩn Học viện Quân Y

YQH

83

Điểm chuẩn Học viện Tài Chính

HTC

84

Điểm Chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam

HTN

85

Điểm chuẩn Học viện Tòa Án

HTA

86

Điểm Chuẩn Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

HYD

87

Điểm Chuẩn Khoa Luật Đại Học Quốc Gia Hà Nội

QHL

88

Điểm Chuẩn Khoa Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội

QHQ

89

Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - ĐHQG Hà Nội

QHY

90

Điểm Chuẩn Sĩ Quan Đặc Công

 

91

Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 1

LAH

92

Điểm Chuẩn Sĩ Quan Phòng Hóa

HGH

93

Điểm Chuẩn Sĩ Quan Pháo Binh

PBH

94

Điểm Chuẩn Sĩ Quan Tăng Thiết Giáp

 

Danh sách điểm chuẩn sẽ được FQA sẽ được Admin cập nhật trong thời gian tới đây. Các em hãy tiếp tục theo dõi để biết được những thông tin tuyển sinh Đại học mới nhất nhé!

Theo phân tích của GS.TSKH Nguyễn Đình Đức, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm thi trung bình năm 2022 từ 21 - 26 điểm. Đối với các ngành xã hội, điểm sẽ cao hơn nhưng sẽ khó có trường hợp 30 điểm vẫn trượt đại học như các năm trước.

Qua số liệu phân tích, điểm thi 2022 cụ thể như sau:

  • Môn Toán: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 214717/tổng 982728, đạt 21,8%
  • Môn Ngữ văn: Bài thi đạt điểm 7 trở lên là 414969/981407, đạt 42,28%
  • Môn Vật lý: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 74045/325525, đạt 22,74%
  • Môn Hóa học: Bài từ 8 điểm trở lên có sự tăng nhẹ, 91246/327370, đạt 27,8%
  • Môn sinh học: Điểm 8 trở lên chỉ đạt 4,84% (15599/322200), năm ngoái là 6,52%.
  • Môn lịch sử: Có tới 1779 điểm 10 và tỷ lệ thí sinh đạt điểm 8 trở lên là 119601/659.667, đạt 18,1%.
  • Môn Địa lý: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 16,72%
  • Môn Giáo dục Công dân: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 61,85%
  • Môn tiếng Anh:  Bài đạt 8 điểm trở lên là 11,9%.

Tùy theo tình hình xã hội và độ khó của đề thi và mức điểm chuẩn có sự chênh lệch giữa các năm. Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn từ 2017 - 2021 của 76 trường trên toàn quốc:

STT

Tên trường

Điểm chuẩn

1

Đại học Ngoại thương (Hà Nội)

24 - 28,55 (thang 30), 36,75 - 39,35 (thang 40)

2

Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội)

26,85 - 37,55

3

Học viện Ngân hàng (Hà Nội)

24,3 - 27,55

4

Đại học Thương mại (Hà Nội)

25,8 - 27,45

5

Đại học Bách khoa Hà Nội

23,25 - 28,43

6

Học viện Ngoại giao (Hà Nội)

27 - 36,9

7

Đại học Thủy lợi (Hà Nội)

16 - 25,5

8

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,55 - 28,75

9

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18 - 26,55

10

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18,2 - 30

11

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

34 - 38,45 (thang 40)

12

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

32,65 - 36,2 (thang 40)

13

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,25 - 27,6

14

Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

21,25 -24,65

15

Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

25,35 - 28,15

16

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

25,5 - 27,75

17

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22 - 26,2

18

Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18,5 - 22,75

19

Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,55 - 26,15

20

Đại học Xây dựng Hà Nội

16 - 25,35

21

Đại học Sư phạm Hà Nội

16 - 28,53

22

Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội)

15,4 - 26,35

23

Học viện Tài chính (Hà Nội)

35,13 - 36,22 (có môn hệ số 2)

24

Đại học Y Dược Hải Phòng

22,35 - 26,9

25

Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội)

15 - 22,5

26

Đại học Điện lực (Hà Nội)

16 - 24,25

27

Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội)

20,25 - 29,99

28

Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội)

23,09 - 29,75

29

Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội)

24,4 - 30,34

30

Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội)

21,43 - 26,96

31

Đại học Mở Hà Nội

16 - 26

32

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội)

15 - 25,7

33

Đại học Công nghiệp Hà Nội

20,8 - 26,45

34

Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội)

25,9 - 28,05

35

Học viện Quân y (Hà Nội)

25,55 - 28,5

36

Học viện Hậu cần (Hà Nội)

22,6 - 24,15

37

Học viện Biên phòng (Hà Nội)

24,15 - 28,5

38

Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội)

24,3

39

Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội)

24 - 24,6

40

Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội)

23,6 - 24,8

41

Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội)

19,6

42

Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội)

23,9 - 24,3

43

Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội)

23 - 28,5

44

Học viện Phòng không - Không quân (Hà Nội)

23,9 - 26,1

45

Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội)

24,75 - 29,44

46

Đại học Dược Hà Nội

26,05 - 26,25

47

Đại học Y tế công cộng (Hà Nội)

15 - 22,75

48

Đại học Văn hóa Hà Nội

15 - 35,1 (có môn hệ số 2)

49

Đại học Công đoàn (Hà Nội)

15,1 - 25,5

50

Đại học Y Hà Nội

23,2 - 28,85

51

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

21,05 - 27,3

52

Đại học Hà Nội

25,7 - 25,76 (thang 30), 33,05 -3 7,55 (thang 40)

53

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội)

17,25 - 28,6 (thang 30)

54

Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội)

25,1 - 26,4

55

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội)

19,3 - 26,9

56

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội)

15 - 23

57

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

18 - 26

58

Học viện Tòa án (Hà Nội)

23,15 - 28,2

59

Đại học Kiểm sát (Hà Nội)

20,1 - 29,25

60

Đại học Kiến trúc (Hà Nội)

19 - 25,25 (thang 30), 24 - 28,85 (thang 40)

61

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội)

17 - 21,38

62

Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội)

15 - 19,5

63

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội)

15 - 19

64

Đại học Đại Nam (Hà Nội)

15 - 22

65

Đại học Thành Đô (Hà Nội)

15 - 21

66

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

15 - 26

67

Đại học Nội vụ Hà Nội

15 - 26,75

68

Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)

16 - 22,25

69

Đại học Phương Đông (Hà Nội)

14 - 16

70

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội)

24,5 - 26,3

71

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

15 - 26,6

72

Đại học Thủ đô Hà Nội

20,68 - 35,07 (có môn hệ số 2)

73

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội)

16,75 - 21,5

74

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

16,5 - 18

75

Đại học Phenikaa (Hà Nội)

17 - 27

76

Đại học Thăng Long (Hà Nội)

19,05 - 26,15

77

Đại học Hòa Bình (Hà Nội)

15,1 - 22,75

 

Có nhiều trường đại học tốt tại Hà Nội với các chương trình đào tạo chất lượng và cơ sở vật chất tiên tiến. Tuy nhiên, chọn một trường đại học phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu và mục tiêu cá nhân của học sinh. Để tìm ra trường phù hợp với bản thân, các nên tìm hiểu kỹ về chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, và tình trạng kinh tế của trường đó. Đặc biệt, hãy xem xét đến điểm chuẩn và lực học của mình để nộp hồ sơ cho chuẩn nhé!

 

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Cấu trúc “difficult” hay và chuẩn xác nhất

Khám phá cấu trúc “difficult” trong tiếng Anh, cách sử dụng và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết cung cấp hướng dẫn rõ ràng giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cách dùng cấu trúc Stop hay và chuẩn xác nhất

Tìm hiểu cách dùng cấu trúc “Stop” trong tiếng Anh, bao gồm các dạng phổ biến và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cấu trúc “Recommend” và các lưu ý khi sử dụng

Bài viết này giải thích chi tiết về cấu trúc "Recommend" trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách dùng và các ví dụ minh họa.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc sinh nhật trong Tiếng Anh hay nhất

Sinh nhật là một dịp đặc biệt để chúng ta bày tỏ tình cảm và sự trân trọng dành cho những người thân yêu. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện sự quan tâm và lời chúc tốt đẹp nhất. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/11 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người thầy cô giáo đã dìu dắt, truyền đạt kiến thức và góp phần định hướng tương lai cho mỗi học trò. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng thầy cô những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm và sự biết ơn của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/10 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc sống. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey

Chatbot GPT

timi-livechat
Đặt câu hỏi