Sắp đến kỳ thi tuyển sinh Đại học 2023, chính vì vậy, điểm xét tuyển hay các thông tin về trường mà nhiều em học sinh quan tâm. Mỗi trường sẽ có những hình thức tuyển sinh, cũng như điểm chuẩn khác biệt.
Cùng Admin tìm hiểu về điểm chuẩn các trường đại học tại Hà Nội 2022 với từng hình thức xét tuyển trong bài chia sẻ dưới đây nhé!
Điểm chuẩn các trường Đại học Hà Nội với hình thức xét học bạ
Phương thức xét tuyển học là phương thức xét tuyển học sinh vào đại học dựa trên điểm học tập 3 năm THPT hoặc điểm trung bình năm lớp 12 tùy theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Hiện đã có hơn 100 trường đại học trên toàn quốc áp dụng hệ thống này. Dưới đây là danh sách một số Đại học tại Hà Nội năm 2022 xét tuyển theo hình thức này.
STT | Tên trường | Điểm chuẩn xét học bạ | Ghi chú |
1 | Trường Đại học Việt Đức | Điểm chuẩn học bạ nằm dao động trong khoảng từ 7 - 8 điểm. Điểm xét tuyển học bạ được tính trên điểm trung bình 6 môn theo thang điểm 10 |
|
2 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | Điểm chuẩn học bạ dao động trong khoảng từ 19 - 21 điểm. Điểm trúng tuyển được tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định (không nhân hệ số). | Đợt xét 1, 2 |
3 | Trường Đại học Đông Á | Điểm chuẩn xét kết quả học tập 3 năm THPT (6 học kỳ) dao động trong khoảng 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập của 3 học kỳ trong khoảng 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả môn học lớp 12 dao động từ 18 - 24 điểm.Điểm chuẩn xét kết quả học tập lớp 12 dao động từ 6 - 8 điểm. | Đợt 1 |
4 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Điểm chuẩn xét tuyển học bạ dựa theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) và 1 trong 3 môn Toán, Văn, Anh được nhân đôi.Dựa vào đó, điểm chuẩn sẽ dao động từ 19 - 27 điểm. | Đợt 1 |
5 | Trường Đại học Giao thông vận tải | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.12 - 28.37 điểm |
|
6 | Trường Đại học Thủy lợi | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển dao động từ 19.03 - 26.5 điểm |
|
7 | Trường Đại học Điện lực | Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào trường dao động từ 18 - 26 điểm |
|
8 | Học viện Hàng Không Việt Nam | Điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm |
|
9 | Trường Đại học Đại Nam | Dao động từ 18 - 24 điểm | Đợt 1 |
10 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Trúng tuyển tổ hợp C00 dao động từ 22 - 30 điểm, tổ hợp D01 và A00 dao động từ 21 - 37 điểm | Ngành Ngôn ngữ Anh và Du lịch - Hướng dẫn du lịch lấy theo thang điểm 40 |
11 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Điểm trúng tuyển của các ngành là 19 điểm, riêng ngành Quản lý dự án xây dựng là 23.5 điểm | Xét tuyển bằng kết quả 5 học kỳ đầu tên của THPT |
12 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Từ 19 - 28.5 điểm |
|
13 | Đại học Luật Hà Nội | Từ 21 - 29.52 điểm |
|
14 | Học viện Ngân hàng | Từ 26 - 28.25 điểm |
|
15 | Đại học Công nghệ Hà Nội | Học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh thành điểm dao động từ 22.5 - 29.44 điểm. Kết quả học tập THPT từ 26.13 - 29.38 điểm. |
|
16 | Đại học Mỏ - Địa chất | Từ 18 - 27.89 điểm |
|
17 | Đại học Ngoại thương | Từ 24 - 30 điểm |
|
18 | Đại học Thăng Long | Điểm trung bình môn toán 3 năm THPT từ 9 - 9.42 điểm |
|
19 | Học viện Phụ Nữ Việt Nam | Từ 18 - 24 điểm |
|
20 | Đại học Hồng Đức | Từ 17.5 - 27.75 điểm |
|
21 | Học viện Chính sách và phát triển | 17.05 - 36.5 điểm |
|
22 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | 24 - 29.7 điểm |
|
23 | Đại học Phương Đông | Từ 19.5 - 21.5 điểm |
|
24 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Từ 29.25 - 39.85 điểm | Trang điểm 40 |
Điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển 2022
Điểm chuẩn là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực (nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú) và đối tượng (con thương binh, liệt sĩ,...) và được tính trên thang 30; một số ngành thi Ngoại ngữ, Năng khiếu nhân hệ số 2 được tính trên thang 40.
STT | TÊN TRƯỜNG | MÃ TRƯỜNG |
1 | VPSU | |
2 | Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội | BKA |
3 | Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân |
|
4 | Điểm Chuẩn Đại Học Chính Trị |
|
5 | Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn | LDA |
6 | Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội | QHI |
7 | GTA | |
8 | Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị | DCQ |
9 | Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | CCM |
10 | DCN | |
11 | Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | VHD |
12 | Điểm chuẩn Đại học Đại Nam | DDN |
13 | DDL | |
14 | Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô | DDD |
15 | Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội | DKH |
16 | Điểm Chuẩn đại Học FPT | FPT |
17 | Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội | QHS |
18 | GHA | |
19 | NHF | |
20 | Điểm Chuẩn Đại Học Hòa Bình | HBU |
21 | Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | QHT |
22 | Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | KCN |
23 | Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn | QHX |
24 | Điểm Chuẩn Đại Học Kiểm Sát Hà Nội | DKS |
25 | KTA | |
26 | DQK | |
27 | Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội | QHE |
28 | Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | DKK |
29 | NEU | |
30 | Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội | LNH |
31 | DLX | |
32 | Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội | LPH |
33 | Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất | MDA |
34 | Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội | MHN |
35 | Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu | MCA |
36 | Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp | MTC |
37 | Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam | MTH |
38 | QHF | |
39 | Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương | NTH |
40 | Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi | NTU |
41 | Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ | DNV |
42 | Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy | PCH/PCS |
43 | Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông | DPD |
44 | Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội | VNU |
45 | Điểm Chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội | SKD |
46 | Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội | SPH |
47 | Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương | GNT |
48 | FBU | |
49 | Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Hà Nội | DMT |
50 | Điểm chuẩn Đại học Thăng Long | DTL |
51 | Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đô | TDD |
52 | Điểm Chuẩn Đại Học Thành Tây | DTA |
53 | Điểm chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội | C01 |
54 | Điểm chuẩn Đại học Thương Mại | TMA |
55 | Điểm chuẩn Đại học Thuỷ Lợi | TLA |
56 | Điểm Chuẩn Đại Học Trần Đại Nghĩa |
|
57 | Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội | VHH |
58 | Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Nghệ Thuật Quân Đội | ZNH |
59 | Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng | XDA |
60 | Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội | YHB |
61 | Điểm Chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng | YTC |
62 | Điểm Chuẩn Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | NVH |
63 | ANH | |
64 | Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền | HBT |
65 | Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng | BPH |
66 | Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân | CSH |
67 | Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát Triển | HCP |
68 | Điểm Chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân | HCA |
69 | Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | BVH |
70 | Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân |
|
71 | Điểm Chuẩn Học Viện Hành Chính Quốc Gia | HCH |
72 | Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần | HEH |
73 | Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự | MSA |
74 | Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | KMA |
75 | Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự | KQH |
76 | Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng | NHH |
77 | Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao | HQT |
78 | Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN |
79 | Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân | PKH |
80 | Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | HPN |
81 | Điểm Chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục | HVQ |
82 | Điểm chuẩn Học viện Quân Y | YQH |
83 | Điểm chuẩn Học viện Tài Chính | HTC |
84 | Điểm Chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | HTN |
85 | Điểm chuẩn Học viện Tòa Án | HTA |
86 | Điểm Chuẩn Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | HYD |
87 | Điểm Chuẩn Khoa Luật Đại Học Quốc Gia Hà Nội | QHL |
88 | Điểm Chuẩn Khoa Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội | QHQ |
89 | Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - ĐHQG Hà Nội | QHY |
90 | Điểm Chuẩn Sĩ Quan Đặc Công |
|
91 | Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 1 | LAH |
92 | Điểm Chuẩn Sĩ Quan Phòng Hóa | HGH |
93 | Điểm Chuẩn Sĩ Quan Pháo Binh | PBH |
94 | Điểm Chuẩn Sĩ Quan Tăng Thiết Giáp |
|
Danh sách điểm chuẩn sẽ được FQA sẽ được Admin cập nhật trong thời gian tới đây. Các em hãy tiếp tục theo dõi để biết được những thông tin tuyển sinh Đại học mới nhất nhé!
Đánh giá kết quả điểm thi 2022
Theo phân tích của GS.TSKH Nguyễn Đình Đức, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm thi trung bình năm 2022 từ 21 - 26 điểm. Đối với các ngành xã hội, điểm sẽ cao hơn nhưng sẽ khó có trường hợp 30 điểm vẫn trượt đại học như các năm trước.
Qua số liệu phân tích, điểm thi 2022 cụ thể như sau:
- Môn Toán: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 214717/tổng 982728, đạt 21,8%
- Môn Ngữ văn: Bài thi đạt điểm 7 trở lên là 414969/981407, đạt 42,28%
- Môn Vật lý: Bài thi đạt điểm 8 trở lên là 74045/325525, đạt 22,74%
- Môn Hóa học: Bài từ 8 điểm trở lên có sự tăng nhẹ, 91246/327370, đạt 27,8%
- Môn sinh học: Điểm 8 trở lên chỉ đạt 4,84% (15599/322200), năm ngoái là 6,52%.
- Môn lịch sử: Có tới 1779 điểm 10 và tỷ lệ thí sinh đạt điểm 8 trở lên là 119601/659.667, đạt 18,1%.
- Môn Địa lý: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 16,72%
- Môn Giáo dục Công dân: Bài đạt điểm 8 trở lên đạt 61,85%
- Môn tiếng Anh: Bài đạt 8 điểm trở lên là 11,9%.
Thống kê điểm chuẩn các trường Đại học Hà Nội 5 năm gần nhất
Tùy theo tình hình xã hội và độ khó của đề thi và mức điểm chuẩn có sự chênh lệch giữa các năm. Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn từ 2017 - 2021 của 76 trường trên toàn quốc:
STT | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 | Đại học Ngoại thương (Hà Nội) | 24 - 28,55 (thang 30), 36,75 - 39,35 (thang 40) |
2 | Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) | 26,85 - 37,55 |
3 | Học viện Ngân hàng (Hà Nội) | 24,3 - 27,55 |
4 | Đại học Thương mại (Hà Nội) | 25,8 - 27,45 |
5 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 23,25 - 28,43 |
6 | Học viện Ngoại giao (Hà Nội) | 27 - 36,9 |
7 | Đại học Thủy lợi (Hà Nội) | 16 - 25,5 |
8 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 23,55 - 28,75 |
9 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18 - 26,55 |
10 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18,2 - 30 |
11 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 34 - 38,45 (thang 40) |
12 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 32,65 - 36,2 (thang 40) |
13 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 20,25 - 27,6 |
14 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 21,25 -24,65 |
15 | Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 25,35 - 28,15 |
16 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 25,5 - 27,75 |
17 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22 - 26,2 |
18 | Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18,5 - 22,75 |
19 | Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,55 - 26,15 |
20 | Đại học Xây dựng Hà Nội | 16 - 25,35 |
21 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 16 - 28,53 |
22 | Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) | 15,4 - 26,35 |
23 | Học viện Tài chính (Hà Nội) | 35,13 - 36,22 (có môn hệ số 2) |
24 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 22,35 - 26,9 |
25 | Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội) | 15 - 22,5 |
26 | Đại học Điện lực (Hà Nội) | 16 - 24,25 |
27 | Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) | 20,25 - 29,99 |
28 | Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) | 23,09 - 29,75 |
29 | Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) | 24,4 - 30,34 |
30 | Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) | 21,43 - 26,96 |
31 | Đại học Mở Hà Nội | 16 - 26 |
32 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) | 15 - 25,7 |
33 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 20,8 - 26,45 |
34 | Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) | 25,9 - 28,05 |
35 | Học viện Quân y (Hà Nội) | 25,55 - 28,5 |
36 | Học viện Hậu cần (Hà Nội) | 22,6 - 24,15 |
37 | Học viện Biên phòng (Hà Nội) | 24,15 - 28,5 |
38 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) | 24,3 |
39 | Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) | 24 - 24,6 |
40 | Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) | 23,6 - 24,8 |
41 | Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) | 19,6 |
42 | Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) | 23,9 - 24,3 |
43 | Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) | 23 - 28,5 |
44 | Học viện Phòng không - Không quân (Hà Nội) | 23,9 - 26,1 |
45 | Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) | 24,75 - 29,44 |
46 | Đại học Dược Hà Nội | 26,05 - 26,25 |
47 | Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) | 15 - 22,75 |
48 | Đại học Văn hóa Hà Nội | 15 - 35,1 (có môn hệ số 2) |
49 | Đại học Công đoàn (Hà Nội) | 15,1 - 25,5 |
50 | Đại học Y Hà Nội | 23,2 - 28,85 |
51 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 21,05 - 27,3 |
52 | Đại học Hà Nội | 25,7 - 25,76 (thang 30), 33,05 -3 7,55 (thang 40) |
53 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) | 17,25 - 28,6 (thang 30) |
54 | Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) | 25,1 - 26,4 |
55 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) | 19,3 - 26,9 |
56 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) | 15 - 23 |
57 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 18 - 26 |
58 | Học viện Tòa án (Hà Nội) | 23,15 - 28,2 |
59 | Đại học Kiểm sát (Hà Nội) | 20,1 - 29,25 |
60 | Đại học Kiến trúc (Hà Nội) | 19 - 25,25 (thang 30), 24 - 28,85 (thang 40) |
61 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) | 17 - 21,38 |
62 | Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) | 15 - 19,5 |
63 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) | 15 - 19 |
64 | Đại học Đại Nam (Hà Nội) | 15 - 22 |
65 | Đại học Thành Đô (Hà Nội) | 15 - 21 |
66 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 15 - 26 |
67 | Đại học Nội vụ Hà Nội | 15 - 26,75 |
68 | Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) | 16 - 22,25 |
69 | Đại học Phương Đông (Hà Nội) | 14 - 16 |
70 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) | 24,5 - 26,3 |
71 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 15 - 26,6 |
72 | Đại học Thủ đô Hà Nội | 20,68 - 35,07 (có môn hệ số 2) |
73 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) | 16,75 - 21,5 |
74 | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | 16,5 - 18 |
75 | Đại học Phenikaa (Hà Nội) | 17 - 27 |
76 | Đại học Thăng Long (Hà Nội) | 19,05 - 26,15 |
77 | Đại học Hòa Bình (Hà Nội) | 15,1 - 22,75 |
Kết luận
Có nhiều trường đại học tốt tại Hà Nội với các chương trình đào tạo chất lượng và cơ sở vật chất tiên tiến. Tuy nhiên, chọn một trường đại học phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu và mục tiêu cá nhân của học sinh. Để tìm ra trường phù hợp với bản thân, các nên tìm hiểu kỹ về chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, và tình trạng kinh tế của trường đó. Đặc biệt, hãy xem xét đến điểm chuẩn và lực học của mình để nộp hồ sơ cho chuẩn nhé!