câu 1
Để giải phương trình , chúng ta có thể sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai: .
Ở đây, , , và . Thay các giá trị này vào công thức, chúng ta có:
Từ đây, chúng ta có hai nghiệm:
Vậy, nghiệm của phương trình là và .
Câu 1.
Đặt , khi đó phương trình trở thành .
Giải phương trình bậc hai này, ta được:
.
Suy ra t = 1 hoặc t = 3.
Với t = 1, ta có .
Với t = 3, ta có .
Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 và x = 1.
Tích các nghiệm này là .
Câu 2.
Đầu tiên, ta cần tìm đạo hàm của hàm số .
Đạo hàm của là .
Tại điểm , ta có thể tính được hệ số góc của tiếp tuyến là .
Với , ta có thể tính được giá trị của hàm số .
Vậy tiếp điểm là .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có dạng .
Hay .
Rút gọn ta được .
Hay .
So sánh với dạng , ta có và .
Cuối cùng, ta tính hiệu .
Vậy hiệu .
Câu 3.
Gọi M là trung điểm của BC. Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên .
Mặt khác, vì BC là đường trung bình của tam giác SAC nên .
Suy ra .
Do đó, khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC), đó chính là độ dài đoạn thẳng MH, với H là hình chiếu của M trên SB.
Ta có .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SMH, ta có .
Thay vào, ta được .
Vậy khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) bằng .
Tuy nhiên, đáp án đưa ra là , có thể là do đáp án sai hoặc do tính toán sai. Bạn cần kiểm tra lại tính toán để tìm ra lỗi.
Câu 4.
Gọi là trung điểm của , ta có vuông góc với .
Tam giác cân tại nên cũng là đường cao của tam giác .
Ta có .
Tam giác vuông tại nên .
Tam giác vuông tại nên .
Thể tích khối lăng trụ là .
Thay vào ta được .
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng .
Câu 5.
Để thí sinh được 6 điểm, thí sinh phải trả lời đúng 30 câu (vì mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm và 6 = 30 * 0,2).
Xác suất để trả lời đúng một câu là , xác suất để trả lời sai một câu là .
Số cách chọn 30 câu đúng trong 50 câu là .
Xác suất để thí sinh được 6 điểm là:
Tính toán trên máy tính, ta được:
So sánh với dạng , ta có .
Làm tròn kết quả đến hàng phần mười, ta được .
Vậy .
Câu 6.
Ta có .
Viết dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố, ta có .
Do đó .
Còn .
Vậy .
So sánh với , ta thấy , , .
Do đó .
Vậy .