1. Hàm số
Hàm số xác định với mọi .
Với mọi , ta có và .
Do đó, hàm số là hàm số lẻ.
2. Hàm số
Hàm số xác định với mọi .
Với mọi , ta có và .
Do đó, hàm số là hàm số chẵn.
3. Hàm số
Hàm số xác định với mọi và , với .
Với mọi và , ta có và , với , và .
Do đó, hàm số là hàm số lẻ.
4. Hàm số
Hàm số xác định với mọi và , với .
Với mọi và , ta có và , với , và .
Do đó, hàm số là hàm số lẻ.
Tóm lại:
- Hàm số là hàm số lẻ.
- Hàm số là hàm số chẵn.
- Hàm số là hàm số lẻ.
- Hàm số là hàm số lẻ.
Bài 1.
1. Hàm số là hàm số lẻ vì .
2. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
3. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
4. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
5. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
6. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
7. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
8. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
9. Hàm số xác định khi , hay . Đây là điều kiện luôn được thỏa mãn với mọi . Vậy hàm số xác định với mọi . Ta có . Vậy hàm số là hàm số lẻ.
10. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
11. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
12. Hàm số là hàm số chẵn vì .
13. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
14. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
15. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
16. Hàm số xác định khi , hay . Đây là điều kiện luôn được thỏa mãn với mọi . Vậy hàm số xác định với mọi . Ta có . Vậy hàm số là hàm số lẻ.
17. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
18. Hàm số là hàm số chẵn vì .
19. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ vì .
20. Hàm số là hàm số chẵn vì .
Vậy ta có kết quả:
1. Lẻ
2. Không chẵn, không lẻ
3. Không chẵn, không lẻ
4. Không chẵn, không lẻ
5. Không chẵn, không lẻ
6. Không chẵn, không lẻ
7. Không chẵn, không lẻ
8. Không chẵn, không lẻ
9. Lẻ
10. Không chẵn, không lẻ
11. Không chẵn, không lẻ
12. Chẵn
13. Không chẵn, không lẻ
14. Không chẵn, không lẻ
15. Không chẵn, không lẻ
16. Lẻ
17. Không chẵn, không lẻ
18. Chẵn
19. Không chẵn, không lẻ
20. Chẵn