**Câu 9: Tính khối lượng nguyên tử oxygen**
Khối lượng nguyên tử oxygen được tính bằng tổng khối lượng của các proton, neutron và electron.
- Số proton = 8, khối lượng mỗi proton = 1 amu
- Số neutron = 8, khối lượng mỗi neutron = 1 amu
- Số electron = 8, khối lượng mỗi electron = 0,00055 amu
Tính tổng khối lượng:
Làm tròn đến hàng đơn vị, khối lượng nguyên tử oxygen là **16 amu**.
---
**Câu 10: Tính số electron tương đương với điện tích của giọt nước**
Điện tích của một electron là khoảng .
Số electron tương đương với điện tích của giọt nước:
Làm tròn đến hàng đơn vị, số electron tương đương là **208 electron**.
---
**Câu 11: Tính % khối lượng electron trong nguyên tử helium**
Khối lượng của nguyên tử helium:
- Số proton = 2, khối lượng = 2 amu
- Số neutron = 2, khối lượng = 2 amu
- Số electron = 2, khối lượng = 0,0011 amu (tính từ 2 electron)
Tổng khối lượng nguyên tử helium:
% khối lượng của electron:
Làm tròn đến hàng phần trăm, % khối lượng electron là **0%**.
---
**Câu 12: Tính số khối của nguyên tố X**
Gọi số proton là , số neutron là , số electron là .
Theo đề bài:
1.
2.
Từ phương trình 1, ta có:
Thay vào phương trình 2:
Giải hệ phương trình:
1.
2.
Từ phương trình 1, ta có .
Số khối của nguyên tố X là:
Vậy số khối của nguyên tố X là **40**.
---
**Câu 13: Tính số khối của nguyên tố X**
Gọi số proton là , số neutron là , số electron là .
Theo đề bài:
1.
2.
Từ phương trình 1, ta có:
Thay vào phương trình 2:
Giải hệ phương trình:
1.
2.
Từ phương trình 1, ta có .
Số khối của nguyên tố X là:
Vậy số khối của nguyên tố X là **95**.
---
**Câu 14: Tính số hạt electron trong nguyên tử X**
Gọi số proton là , số neutron là , số electron là .
Theo đề bài:
1.
2.
Thay vào phương trình 1:
Từ phương trình 2, ta có .
Số hạt mang điện là .
Số hạt không mang điện là .
Theo đề bài, .
Giải phương trình:
Số electron là:
Vậy số hạt electron trong nguyên tử X là **12**.
---
**Câu 15: Tính số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện trong nguyên tử X**
Gọi số proton là , số neutron là , số electron là .
Theo đề bài:
1.
2.
Từ phương trình 1, ta có:
Thay vào phương trình 2:
Số hạt mang điện là và số hạt không mang điện là .
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là:
Giải phương trình:
Vậy số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là **1**.
---
**Câu 16: Tính tổng số hạt mang điện trong phân tử XY3**
Nguyên tử X có 26 electron, tức là có 26 proton.
Nguyên tử Y có điện tích hạt nhân là +35, tức là có 35 proton.
Tổng số hạt mang điện trong phân tử :
Vậy tổng số hạt mang điện trong phân tử là **131**.
---
**Câu 17: Tính tỉ lệ số proton của nguyên tử X so với số proton của nguyên tử Y**
Gọi số proton của X là và số proton của Y là .
Theo đề bài:
1.
2.
3.
Giải hệ phương trình:
1.
2.
3.
Thay vào phương trình 1:
Giải phương trình:
Tỉ lệ số proton của nguyên tử X so với số proton của nguyên tử Y là:
Vậy tỉ lệ số proton của nguyên tử X so với số proton của nguyên tử Y là **1:1.5**.
---
**Câu 18: Tính tỉ lệ số neutron so với số proton trong nguyên tử X**
Gọi số proton của M là , số neutron của M là , số proton của X là , số neutron của X là .
Theo đề bài:
1.
2.
3.
Giải hệ phương trình:
1.
2.
Từ phương trình 1, ta có:
Thay vào phương trình 2:
Từ đó, ta có:
Tỉ lệ số neutron so với số proton trong nguyên tử X là:
Vậy tỉ lệ số neutron so với số proton trong nguyên tử X là **1:1**.
---
**Câu 19: Tính tổng số hạt proton của M và X**
Gọi số proton của M là , số neutron của M là , số proton của X là , số neutron của X là .
Theo đề bài:
1.
2.
3.
Giải hệ phương trình:
1.
2.
3.
Từ phương trình 1, ta có:
Thay vào phương trình 1:
Từ đó, ta có:
Vậy tổng số hạt proton của M và X là **38**.
---
**Câu 20: Tính khối lượng riêng của aluminium**
Khối lượng nguyên tử của aluminium là 27 amu. Khối lượng của 1 nguyên tử aluminium:
Thể tích của 1 nguyên tử aluminium:
Khối lượng riêng:
Làm tròn đến hàng phần mười, khối lượng riêng của aluminium là **37,2 g/cm³**.
---
**Câu 21: Tính bán kính của nguyên tử iron**
Khối lượng nguyên tử của iron là 55,847 amu. Khối lượng của 1 nguyên tử iron:
Thể tích của 1 nguyên tử iron:
Bán kính của nguyên tử iron:
Tính toán:
Làm tròn đến hàng phần mười, bán kính của nguyên tử iron là **12,5 Å**.