Giúp mình với! Mình đang cần gấp

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của cẩm tú nguyễn

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 7: Tìm giá trị của biểu thức \( B = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{3}{x - 1} \right) : \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \) với \( x \geq 0 \) và \( x \neq 1 \). Điều kiện xác định: \( x \geq 0 \) và \( x \neq 1 \). Ta có: \[ B = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{3}{x - 1} \right) : \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \] Chuyển phép chia thành nhân với nghịch đảo: \[ B = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{3}{x - 1} \right) \times (\sqrt{x} + 1) \] Phân tích mẫu số \( x - 1 \): \[ x - 1 = (\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1) \] Thay vào biểu thức: \[ B = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{3}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} \right) \times (\sqrt{x} + 1) \] Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ hai với \( \sqrt{x} + 1 \): \[ B = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{3(\sqrt{x} + 1)}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \right) \times (\sqrt{x} + 1) \] \[ B = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{3(\sqrt{x} + 1)}{(x - 1)(\sqrt{x} + 1)} \right) \times (\sqrt{x} + 1) \] Rút gọn: \[ B = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{3}{x - 1} \right) \times (\sqrt{x} + 1) \] \[ B = \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \times (\sqrt{x} + 1) + \frac{3}{x - 1} \times (\sqrt{x} + 1) \] \[ B = 1 + \frac{3(\sqrt{x} + 1)}{x - 1} \] Bài 8: Tìm giá trị của biểu thức \( P = \left( \frac{1}{x - \sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \right) : \frac{\sqrt{x} + 1}{(\sqrt{x} - 1)^2} \) với \( x > 0 \) và \( x \neq 1 \). Điều kiện xác định: \( x > 0 \) và \( x \neq 1 \). Ta có: \[ P = \left( \frac{1}{x - \sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \right) : \frac{\sqrt{x} + 1}{(\sqrt{x} - 1)^2} \] Chuyển phép chia thành nhân với nghịch đảo: \[ P = \left( \frac{1}{x - \sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \right) \times \frac{(\sqrt{x} - 1)^2}{\sqrt{x} + 1} \] Phân tích mẫu số \( x - \sqrt{x} \): \[ x - \sqrt{x} = \sqrt{x}(\sqrt{x} - 1) \] Thay vào biểu thức: \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x} - 1)} + \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \right) \times \frac{(\sqrt{x} - 1)^2}{\sqrt{x} + 1} \] Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ hai với \( \sqrt{x} \): \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x} - 1)} + \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}(\sqrt{x} - 1)} \right) \times \frac{(\sqrt{x} - 1)^2}{\sqrt{x} + 1} \] \[ P = \left( \frac{1 + \sqrt{x}}{\sqrt{x}(\sqrt{x} - 1)} \right) \times \frac{(\sqrt{x} - 1)^2}{\sqrt{x} + 1} \] Rút gọn: \[ P = \frac{1 + \sqrt{x}}{\sqrt{x}(\sqrt{x} - 1)} \times \frac{(\sqrt{x} - 1)^2}{\sqrt{x} + 1} \] \[ P = \frac{(\sqrt{x} - 1)}{\sqrt{x}} \] \[ P = \frac{\sqrt{x} - 1}{\sqrt{x}} \] \[ P = 1 - \frac{1}{\sqrt{x}} \] Bài 9: Tìm giá trị của biểu thức \( P = \left( \frac{1}{x - 1} + \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) : \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 1} \) với \( x > 0 \) và \( x \neq 1 \). Điều kiện xác định: \( x > 0 \) và \( x \neq 1 \). Ta có: \[ P = \left( \frac{1}{x - 1} + \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) : \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 1} \] Chuyển phép chia thành nhân với nghịch đảo: \[ P = \left( \frac{1}{x - 1} + \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}} \] Phân tích mẫu số \( x - 1 \): \[ x - 1 = (\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1) \] Thay vào biểu thức: \[ P = \left( \frac{1}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} + \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}} \] Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ hai với \( \sqrt{x} - 1 \): \[ P = \left( \frac{1}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} + \frac{\sqrt{x} - 1}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{1 + \sqrt{x} - 1}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}} \] Rút gọn: \[ P = \frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} \times \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}} \] \[ P = \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \] Bài 10: Tìm giá trị của biểu thức \( P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{1}{2 - \sqrt{x}} \right) : \frac{-2}{\sqrt{x} + 2} \) với \( x > 0 \) và \( x \neq 4 \). Điều kiện xác định: \( x > 0 \) và \( x \neq 4 \). Ta có: \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{1}{2 - \sqrt{x}} \right) : \frac{-2}{\sqrt{x} + 2} \] Chuyển phép chia thành nhân với nghịch đảo: \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{1}{2 - \sqrt{x}} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] Phân tích mẫu số \( 2 - \sqrt{x} \): \[ 2 - \sqrt{x} = -( \sqrt{x} - 2 ) \] Thay vào biểu thức: \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{1}{-(\sqrt{x} - 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} - \frac{1}{\sqrt{x} - 2} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ hai với \( \sqrt{x} + 2 \): \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} - \frac{\sqrt{x} + 2}{(\sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} - \frac{\sqrt{x} + 2}{x - 4} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] Rút gọn: \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} - \frac{\sqrt{x} + 2}{x - 4} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{x - 4 - (\sqrt{x} + 2)^2}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{x - 4 - (x + 4\sqrt{x} + 4)}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{x - 4 - x - 4\sqrt{x} - 4}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{-4\sqrt{x} - 8}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{-4(\sqrt{x} + 2)}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \left( \frac{-4}{x - 4} \right) \times \frac{\sqrt{x} + 2}{-2} \] \[ P = \frac{2}{x - 4} \] Bài 11: Tìm giá trị của biểu thức \( P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{1}{\sqrt{x} - 2} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \) với \( x > 0 \) và \( x \neq 4 \). Điều kiện xác định: \( x > 0 \) và \( x \neq 4 \). Ta có: \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{1}{\sqrt{x} - 2} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] Phân tích mẫu số \( \sqrt{x} - 2 \): \[ \sqrt{x} - 2 = \sqrt{x} - 2 \] Thay vào biểu thức: \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{1}{\sqrt{x} - 2} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ hai với \( \sqrt{x} + 2 \): \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{\sqrt{x} + 2}{(\sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{1}{\sqrt{x} + 2} + \frac{\sqrt{x} + 2}{x - 4} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] Rút gọn: \[ P = \left( \frac{x - 4 + (\sqrt{x} + 2)^2}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{x - 4 + x + 4\sqrt{x} + 4}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{2x + 4\sqrt{x}}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{2(x + 2\sqrt{x})}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{2\sqrt{x}(\sqrt{x} + 2)}{(x - 4)(\sqrt{x} + 2)} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] \[ P = \left( \frac{2\sqrt{x}}{x - 4} \right) \times \frac{\sqrt{x} - 2}{\sqrt{x}} \] \[ P = \frac{2(\sqrt{x} - 2)}{x - 4} \] Bài 12: Tìm giá trị của biểu thức \( A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} - \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) : \frac{\sqrt{x}}{x - \sqrt{x}} \) với \( x > 0 \) và \( x \neq 1 \). Điều kiện xác định: \( x > 0 \) và \( x \neq 1 \). Ta có: \[ A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} - \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) : \frac{\sqrt{x}}{x - \sqrt{x}} \] Chuyển phép chia thành nhân với nghịch đảo: \[ A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} - \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) \times \frac{x - \sqrt{x}}{\sqrt{x}} \] Phân tích mẫu số \( x - \sqrt{x} \): \[ x - \sqrt{x} = \sqrt{x}(\sqrt{x} - 1) \] Thay vào biểu thức: \[ A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} - \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) \times \frac{\sqrt{x}(\sqrt{x} - 1)}{\sqrt{x}} \] Rút gọn: \[ A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} - \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \right) \times (\sqrt{x} - 1) \] \[ A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \times (\sqrt{x} - 1) - \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \times (\sqrt{x} - 1) \right) \] \[ A = 1 - \frac{\sqrt{x} - 1}{\sqrt{x} + 1} \] Bài 13: Tìm giá trị của biểu thức \( A = \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{3}{\sqrt{x} + 1} - \frac{6\sqrt{x}}{x - 1} \) với \( x \geq 0 \) và \( x \neq 1 \). Điều kiện xác định: \( x \geq 0 \) và \( x \neq 1 \). Ta có: \[ A = \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{3}{\sqrt{x} + 1} - \frac{6\sqrt{x}}{x - 1} \] Phân tích mẫu số \( x - 1 \): \[ x - 1 = (\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1) \] Thay vào biểu thức: \[ A = \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{3}{\sqrt{x} + 1} - \frac{6\sqrt{x}}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)} \] Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ ba với \( \sqrt{x} + 1 \): \[ A = \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{3}{\sqrt{x} + 1} - \frac{6\sqrt{x}(\sqrt{x} + 1)}{(\sqrt{x} + 1)(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \] \[ A = \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{3}{\sqrt{x} + 1} - \frac{6x + 6\sqrt{x}}{x - 1} \] Rút gọn: \[ A = \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{3}{\sqrt{x} + 1} - \frac{6x + 6\sqrt{x}}{x - 1} \] Bài 14: Tìm giá trị của biểu thức \( B = \frac{x - 3}{x - 9} + \frac{2}{\sqrt{x} - 3} + \frac{1}{\sqrt{x} + 3} \) với \( x \geq 0 \) và \( x \neq 9 \). Điều kiện xác định: \( x \geq 0 \) và \( x \neq 9 \). Ta có: \[ B = \frac{x - 3}{x - 9} + \frac{2}{\sqrt{x} - 3} + \frac{1}{\sqrt{x} + 3} \] Phân tích mẫu số \( x - 9 \): \[ x - 9 = (\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3) \] Thay vào biểu thức: \[ B = \frac{x - 3}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} + \frac{2}{\sqrt{x} - 3} + \frac{1}{\sqrt{x} + 3} \] Nhân cả tử và mẫu của phân số thứ hai và thứ ba với \( \sqrt{x} + 3 \) và \( \sqrt{x} - 3 \) tương ứng: \[ B = \frac{x - 3}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} + \frac{2(\sqrt{x} + 3)}{(\sqrt{x} - 3)(\sqrt{x} + 3)} + \frac{\sqrt{x} - 3}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} \] \[ B = \frac{x - 3 + 2(\sqrt{x} + 3) + (\sqrt{x} - 3)}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} \] \[ B = \frac{x - 3 + 2\sqrt{x} + 6 + \sqrt{x} - 3}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} \] \[ B = \frac{x + 3\sqrt{x}}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} \] \[ B = \frac{\sqrt{x}(\sqrt{x} + 3)}{(\sqrt{x} + 3)(\sqrt{x} - 3)} \] \[ B = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3} \] Đáp số: 1. \( B = 1 + \frac{3(\sqrt{x} + 1)}{x - 1} \) 2. \( P = 1 - \frac{1}{\sqrt{x}} \) 3. \( P = \frac{1}{\sqrt{x} - 1} \) 4. \( P = \frac{2}{x - 4} \) 5. \( P = \frac{2(\sqrt{x} - 2)}{x - 4} \) 6. \( A = 1 - \frac{\sqrt{x} - 1}{\sqrt{x} + 1} \) 7. \( A = \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{3}{\sqrt{x} + 1} - \frac{6x + 6\sqrt{x}}{x - 1} \) 8. \( B = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3} \)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Trangg

11/12/2024

8 ,
$P=(\frac{1}{x-\sqrt{x}} +\frac{1}{\sqrt{x} -1} ):\frac{\sqrt{x} +1}{(\sqrt{x} -1)^{2}}$ 
$\displaystyle  \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
P\ =\frac{1+\sqrt{x}}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x} -1\right)} .\frac{\left(\sqrt{x} -1\right)^{2}}{\sqrt{x} +1}\\
P=\frac{\sqrt{x} \ -\ 1}{\sqrt{x}}
\end{array}$
9,
$P=(\frac{1}{x-1} +\frac{1}{\sqrt{x} +1} ):\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} +1}$ 
$\displaystyle  \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
P\ =\ \frac{1+\sqrt{x} -1}{\left(\sqrt{x} -1\right)\left(\sqrt{x} +1\right)} .\frac{\sqrt{x} +1}{\sqrt{x}}\\
=\frac{\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x} -1\right)\left(\sqrt{x} +1\right)} .\frac{\sqrt{x} +1}{\sqrt{x}}\\
=\frac{1}{\sqrt{x} -1}
\end{array}$
các câu còn lại làm tương tự 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved