Câu 2:
a. Trên , ta có .
Nguyên hàm của là:
Với là hằng số. Do đó, là một nguyên hàm của trên .
b. Trên , ta có .
Nguyên hàm của là:
Với là hằng số. Do đó, là một nguyên hàm của trên .
c. Ta biết rằng là một nguyên hàm của và .
Trên , ta có:
Do , ta thay vào để tìm :
Vậy trên , ta có:
Trên , ta có:
Do liên tục tại , ta có:
Vậy trên , ta có:
Bây giờ, ta tính :
d. Ta biết rằng là một nguyên hàm của và .
Trên , ta có:
Do , ta thay vào để tìm :
Vậy trên , ta có:
Trên , ta có:
Do liên tục tại , ta có:
Vậy trên , ta có:
Bây giờ, ta tính :
Đáp án:
a. Đúng
b. Đúng
c. Sai
d. Sai
Câu 1:
Để đồ thị hàm số có cực trị, ta cần tìm điều kiện của sao cho đạo hàm của hàm số có hai nghiệm phân biệt.
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số:
Bước 2: Đặt đạo hàm bằng 0 để tìm điểm cực trị:
Bước 3: Điều kiện để phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt là:
Để có hai nghiệm phân biệt, ta cần:
Bước 4: Giải bất phương trình:
Bước 5: Tìm số lượng các giá trị nguyên của trong khoảng thỏa mãn điều kiện trên:
- Các giá trị : từ đến , tổng cộng có giá trị.
- Các giá trị : từ đến , tổng cộng có giá trị.
Tổng số giá trị nguyên của là:
Đáp số: 4029
Câu 2:
Để tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox, và hai đường thẳng và , ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm nguyên hàm của hàm số :
Ta có:
Do đó, nguyên hàm của là:
2. Tính diện tích hình phẳng (H):
Diện tích được tính bằng cách lấy giá trị nguyên hàm tại trừ đi giá trị nguyên hàm tại :
Thay các giá trị vào:
3. So sánh với dạng :
Ta thấy rằng:
So sánh với dạng , ta có:
4. Tính :
Vậy đáp án là:
Câu 3:
Câu 1: Tính trung bình cộng, phương sai và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Bước 1: Tính trung bình cộng ()
Ta tính trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm theo công thức:
Trong đó:
- là trung điểm của mỗi nhóm.
- là tần số của mỗi nhóm.
- là tổng số lượng dữ liệu.
Các nhóm và tần số:
- Nhóm [150; 156): Trung điểm , tần số
- Nhóm [156; 162): Trung điểm , tần số
- Nhóm [162; 168): Trung điểm , tần số
- Nhóm [168; 174): Trung điểm , tần số
- Nhóm [174; 180): Trung điểm , tần số
- Nhóm [180; 186): Trung điểm , tần số
Tổng số lượng dữ liệu:
Tính trung bình cộng:
Bước 2: Tính phương sai
Phương sai () được tính theo công thức:
Tính phương sai:
Bước 3: Tính khoảng tứ phân vị
Khoảng tứ phân vị (IQR) được tính bằng cách lấy Q3 trừ Q1.
Q1 (tứ phân vị thứ nhất) là giá trị ở vị trí :
Q1 nằm trong nhóm [156; 162).
Q3 (tứ phân vị thứ ba) là giá trị ở vị trí :
Q3 nằm trong nhóm [168; 174).
Sử dụng phương pháp nội suy để tìm Q1 và Q3:
Khoảng tứ phân vị:
Câu 2: Tìm khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P)
Bước 1: Xác định phương trình mặt phẳng (P)
Mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng có phương trình , do đó mặt phẳng (P) có phương trình .
Vì (P) đi qua điểm , ta thay tọa độ của A vào phương trình:
Do đó, phương trình của mặt phẳng (P) là:
Bước 2: Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P)
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng được tính theo công thức:
Đáp số:
1. Trung bình cộng:
2. Phương sai:
3. Khoảng tứ phân vị:
4. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P):
Câu 5:
Câu 1: Tìm điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng (P)
1. Xác định đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P):
- Mặt phẳng (P) có phương pháp pháp tuyến là .
- Đường thẳng d đi qua A(1, 2, -1) và có vectơ chỉ phương là .
- Phương trình tham số của đường thẳng d là:
2. Tìm giao điểm H của đường thẳng d với mặt phẳng (P):
- Thay phương trình tham số của d vào phương trình của (P):
- Thay vào phương trình tham số của d để tìm tọa độ của H:
- Vậy H(0, 1, 1).
3. Tìm tọa độ của điểm A':
- Điểm A' đối xứng với A qua H, nên ta có:
- Vậy A'(-1, 0, 3).
Câu 2: Tìm điểm M thuộc (Oxz) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất
1. Xác định tọa độ của M:
- Vì M thuộc (Oxz), nên M có tọa độ dạng (x, 0, z).
2. Tính các vectơ , , :
-
-
-
3. Tính :
-
-
-
- Tổng:
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
- Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của:
- Để giá trị này nhỏ nhất, ta cần:
- Vậy M có tọa độ là .
Đáp số:
1. A'(-1, 0, 3)
2. M