Câu 115. Viết sơ đồ hình thành Mg2+, AI3+, F-, N3-; S2-, Nat+, P3-, Zn2+, O2-; K+ từ nguyên tử tương ứng Câu 116. Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy xác định loại liên kết trong các phân tử sau: Na2S,H2S,...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Chi Nguyễn

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 115: Viết sơ đồ hình thành các ion từ nguyên tử tương ứng** 1. **Mg2+**: - Nguyên tử Mg (Z = 12) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s². - Để hình thành Mg2+, Mg sẽ mất 2 electron ở lớp ngoài cùng (3s²). - Sơ đồ: Mg → Mg²⁺ + 2e⁻ 2. **Al3+**: - Nguyên tử Al (Z = 13) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p¹. - Để hình thành Al3+, Al sẽ mất 3 electron (2 ở 3s và 1 ở 3p). - Sơ đồ: Al → Al³⁺ + 3e⁻ 3. **F-**: - Nguyên tử F (Z = 9) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁵. - Để hình thành F-, F sẽ nhận 1 electron để đạt cấu hình giống khí hiếm (2p⁶). - Sơ đồ: F + e⁻ → F⁻ 4. **N3-**: - Nguyên tử N (Z = 7) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p³. - Để hình thành N3-, N sẽ nhận 3 electron để đạt cấu hình giống khí hiếm (2p⁶). - Sơ đồ: N + 3e⁻ → N³⁻ 5. **S2-**: - Nguyên tử S (Z = 16) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴. - Để hình thành S2-, S sẽ nhận 2 electron để đạt cấu hình giống khí hiếm (3p⁶). - Sơ đồ: S + 2e⁻ → S²⁻ 6. **Na+**: - Nguyên tử Na (Z = 11) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹. - Để hình thành Na+, Na sẽ mất 1 electron ở lớp ngoài cùng (3s¹). - Sơ đồ: Na → Na⁺ + e⁻ 7. **P3-**: - Nguyên tử P (Z = 15) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³. - Để hình thành P3-, P sẽ nhận 3 electron để đạt cấu hình giống khí hiếm (3p⁶). - Sơ đồ: P + 3e⁻ → P³⁻ 8. **Zn2+**: - Nguyên tử Zn (Z = 30) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹⁰ 4s². - Để hình thành Zn2+, Zn sẽ mất 2 electron ở lớp ngoài cùng (4s²). - Sơ đồ: Zn → Zn²⁺ + 2e⁻ 9. **O2-**: - Nguyên tử O (Z = 8) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁴. - Để hình thành O2-, O sẽ nhận 2 electron để đạt cấu hình giống khí hiếm (2p⁶). - Sơ đồ: O + 2e⁻ → O²⁻ 10. **K+**: - Nguyên tử K (Z = 19) có cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s¹. - Để hình thành K+, K sẽ mất 1 electron ở lớp ngoài cùng (4s¹). - Sơ đồ: K → K⁺ + e⁻ --- **Câu 116: Dựa vào hiệu độ âm điện, xác định loại liên kết trong các phân tử** 1. **Na2S**: - Độ âm điện: Na = 0,93; S = 2,58. - Hiệu độ âm điện: |0,93 - 2,58| = 1,65. - Kết luận: Liên kết ion. 2. **H2S**: - Độ âm điện: H = 2,2; S = 2,58. - Hiệu độ âm điện: |2,2 - 2,58| = 0,38. - Kết luận: Liên kết cộng hóa trị phân cực. 3. **H2O**: - Độ âm điện: H = 2,2; O = 3,44. - Hiệu độ âm điện: |2,2 - 3,44| = 1,24. - Kết luận: Liên kết cộng hóa trị phân cực. 4. **Al2O3**: - Độ âm điện: Al = 1,61; O = 3,44. - Hiệu độ âm điện: |1,61 - 3,44| = 1,83. - Kết luận: Liên kết ion. Tóm lại: - Na2S: Liên kết ion. - H2S: Liên kết cộng hóa trị phân cực. - H2O: Liên kết cộng hóa trị phân cực. - Al2O3: Liên kết ion.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Chuuhg1

27/12/2024

Sơ đồ hình thành các ion:

Mg2+:

Mg (Z = 12): 1s²2s²2p⁶3s²
Mg → Mg²⁺ + 2e⁻
Giải thích: Nguyên tử Mg mất 2 electron ở lớp ngoài cùng để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon (Ne).
Al³⁺:

Al (Z = 13): 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
Al → Al³⁺ + 3e⁻
Giải thích: Nguyên tử Al mất 3 electron ở lớp ngoài cùng để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon (Ne).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved