Giải giúp bài tập

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Eugene

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

29/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 19: Để tính giá trị biểu thức \( P = a + 2b \), ta cần tìm giới hạn của biểu thức \( \lim_{x \to +\infty} (\sqrt{x^2 + ax} + bx) = 2 \). Bước 1: Ta nhân lượng liên hợp để dễ dàng tính giới hạn: \[ \lim_{x \to +\infty} (\sqrt{x^2 + ax} + bx) = \lim_{x \to +\infty} \left( \sqrt{x^2 + ax} + bx \right) \cdot \frac{\sqrt{x^2 + ax} - bx}{\sqrt{x^2 + ax} - bx} \] Bước 2: Nhân liên hợp: \[ \lim_{x \to +\infty} \frac{(\sqrt{x^2 + ax} + bx)(\sqrt{x^2 + ax} - bx)}{\sqrt{x^2 + ax} - bx} = \lim_{x \to +\infty} \frac{(x^2 + ax) - b^2x^2}{\sqrt{x^2 + ax} - bx} \] Bước 3: Rút gọn biểu thức ở tử số: \[ \lim_{x \to +\infty} \frac{x^2 + ax - b^2x^2}{\sqrt{x^2 + ax} - bx} = \lim_{x \to +\infty} \frac{x^2(1 + a/x - b^2)}{\sqrt{x^2 + ax} - bx} \] Bước 4: Chia cả tử và mẫu cho \( x \): \[ \lim_{x \to +\infty} \frac{x(1 + a/x - b^2)}{\sqrt{1 + a/x} - b} \] Bước 5: Khi \( x \to +\infty \), các phân số \( a/x \) và \( b/x \) sẽ tiến đến 0: \[ \lim_{x \to +\infty} \frac{x(1 - b^2)}{\sqrt{1} - b} = \lim_{x \to +\infty} \frac{x(1 - b^2)}{1 - b} \] Bước 6: Để giới hạn này bằng 2, ta cần: \[ \frac{1 - b^2}{1 - b} = 2 \] Bước 7: Giải phương trình: \[ 1 - b^2 = 2(1 - b) \] \[ 1 - b^2 = 2 - 2b \] \[ b^2 - 2b + 1 = 0 \] \[ (b - 1)^2 = 0 \] \[ b = 1 \] Bước 8: Thay \( b = 1 \) vào biểu thức ban đầu: \[ \lim_{x \to +\infty} (\sqrt{x^2 + ax} + x) = 2 \] Bước 9: Ta thấy rằng khi \( b = 1 \), biểu thức trở thành: \[ \lim_{x \to +\infty} (\sqrt{x^2 + ax} + x) = 2 \] Bước 10: Để giới hạn này bằng 2, ta cần: \[ \sqrt{x^2 + ax} + x = 2 \] Bước 11: Khi \( x \to +\infty \), ta có: \[ \sqrt{x^2 + ax} \approx x + \frac{a}{2} \] Do đó: \[ x + \frac{a}{2} + x = 2 \] \[ 2x + \frac{a}{2} = 2 \] \[ \frac{a}{2} = 0 \] \[ a = 0 \] Bước 12: Tính giá trị biểu thức \( P = a + 2b \): \[ P = 0 + 2 \cdot 1 = 2 \] Vậy giá trị của biểu thức \( P \) là: \[ \boxed{2} \] Câu 20. Để hàm số \( f(x) \) liên tục trên \(\mathbb{R}\), hàm số phải liên tục tại điểm \( x = 1 \). Điều này có nghĩa là: \[ \lim_{x \to 1} f(x) = f(1) \] Trước tiên, ta tính giới hạn của \( f(x) \) khi \( x \) tiến đến 1 từ cả hai phía: \[ \lim_{x \to 1} f(x) = \lim_{x \to 1} \frac{x^2 + x - 2}{x - 1} \] Ta phân tích tử số: \[ x^2 + x - 2 = (x - 1)(x + 2) \] Do đó: \[ \lim_{x \to 1} \frac{(x - 1)(x + 2)}{x - 1} = \lim_{x \to 1} (x + 2) = 1 + 2 = 3 \] Vì vậy: \[ \lim_{x \to 1} f(x) = 3 \] Hàm số liên tục tại \( x = 1 \) khi: \[ f(1) = 3 \] Theo định nghĩa của hàm số: \[ f(1) = 3m + 1 \] Do đó: \[ 3m + 1 = 3 \] \[ 3m = 2 \] \[ m = \frac{2}{3} \] Bây giờ, ta tính giá trị biểu thức \( P = 9m^2 + 6m - 2 \): \[ P = 9 \left( \frac{2}{3} \right)^2 + 6 \left( \frac{2}{3} \right) - 2 \] \[ P = 9 \cdot \frac{4}{9} + 6 \cdot \frac{2}{3} - 2 \] \[ P = 4 + 4 - 2 \] \[ P = 6 \] Vậy giá trị của biểu thức \( P \) là: \[ \boxed{6} \] Câu 21: Để tìm giới hạn của dãy số $\lim_{n\rightarrow\infty}(\sqrt{n^2+2n+2}-n+2024)$, ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Nhân lượng liên hợp để đơn giản hóa biểu thức: \[ \lim_{n\rightarrow\infty}(\sqrt{n^2+2n+2}-n+2024) = \lim_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{n^2+2n+2}-n+2024\right) \] Nhân lượng liên hợp: \[ = \lim_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{n^2+2n+2}-n+2024\right) \cdot \frac{\sqrt{n^2+2n+2}+n}{\sqrt{n^2+2n+2}+n} \] Bước 2: Rút gọn biểu thức: \[ = \lim_{n\rightarrow\infty}\frac{(n^2+2n+2)-n^2 + 2024(\sqrt{n^2+2n+2}+n)}{\sqrt{n^2+2n+2}+n} \] \[ = \lim_{n\rightarrow\infty}\frac{2n+2 + 2024(\sqrt{n^2+2n+2}+n)}{\sqrt{n^2+2n+2}+n} \] Bước 3: Chia cả tử và mẫu cho $n$: \[ = \lim_{n\rightarrow\infty}\frac{2 + \frac{2}{n} + 2024\left(\sqrt{1+\frac{2}{n}+\frac{2}{n^2}}+1\right)}{\sqrt{1+\frac{2}{n}+\frac{2}{n^2}}+1} \] Bước 4: Tính giới hạn khi $n \to \infty$: \[ = \frac{2 + 0 + 2024(1+1)}{1+1} = \frac{2 + 4048}{2} = \frac{4050}{2} = 2025 \] Vậy giới hạn của dãy số là: \[ \lim_{n\rightarrow\infty}(\sqrt{n^2+2n+2}-n+2024) = 2025 \] Câu 22: Để hàm số \( y = f(x) \) liên tục tại điểm \( x_0 = 2 \), ta cần đảm bảo rằng: \[ \lim_{x \to 2} f(x) = f(2) \] Trước tiên, ta tính giới hạn của hàm số khi \( x \) tiến đến 2: \[ \lim_{x \to 2} f(x) = \lim_{x \to 2} \frac{x^2 - 5x + 6}{x - 2} \] Ta phân tích tử số: \[ x^2 - 5x + 6 = (x - 2)(x - 3) \] Do đó: \[ \lim_{x \to 2} \frac{(x - 2)(x - 3)}{x - 2} = \lim_{x \to 2} (x - 3) = 2 - 3 = -1 \] Tiếp theo, ta cần \( f(2) \) cũng bằng -1 để hàm số liên tục tại \( x = 2 \): \[ f(2) = a^2 - 2a \] Đặt: \[ a^2 - 2a = -1 \] Giải phương trình này: \[ a^2 - 2a + 1 = 0 \] \[ (a - 1)^2 = 0 \] \[ a = 1 \] Vậy, chỉ có một giá trị thực của tham số \( a \) để hàm số liên tục tại điểm \( x_0 = 2 \). Đáp án: 1
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 20.
\[ \lim_{x \to 1} f(x) = f(1) \]

\[ \lim_{x \to 1} f(x) = \lim_{x \to 1} \frac{x^2 + x - 2}{x - 1} \]
\[= \lim_{x \to 1} \frac{(x - 1)(x + 2)}{x - 1} = \lim_{x \to 1} (x + 2) = 1 + 2 = 3 \]
\[ f(1) = 3 \]

\[ f(1) = 3m + 1 \]

\[ 3m + 1 = 3 \]
\[ 3m = 2 \]
\[ m = \frac{2}{3} \]

\[ P = 9 \left( \frac{2}{3} \right)^2 + 6 \left( \frac{2}{3} \right) - 2 \]
\[ P = 9 \cdot \frac{4}{9} + 6 \cdot \frac{2}{3} - 2 \]
\[ P = 4 + 4 - 2 \]
\[ P = 6 \]

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved