Câu 1:
a) Đúng vì hàm số có dạng phân thức nên tập xác định của nó là
b) Sai vì đồ thị hàm số có tiệm cận xiên nên không có tiệm cận ngang.
c) Đúng vì nên đường thẳng là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
d) Đúng vì đường thẳng cắt trục Ox tại điểm A(5;0) và cắt trục Oy tại điểm B(0;-5) nên diện tích tam giác OAB là
Câu 2:
Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta sẽ kiểm tra từng trường hợp một.
a) Khi , ta có:
Tính đạo hàm:
Vì với mọi , nên với mọi . Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng . Đáp án đúng.
b) Khi , ta có:
Tính đạo hàm:
Phương trình :
Tính :
Vậy phương trình vô nghiệm, tức là với mọi . Do đó, hàm số không có cực trị. Đáp án đúng.
c) Để hàm số đồng biến trên , ta cần với mọi . Tính đạo hàm:
Phương trình :
Để hàm số đồng biến, phương trình này phải vô nghiệm hoặc có nghiệm kép (tức là ):
Để :
Giải bất phương trình:
Vậy . Các giá trị nguyên dương của trong khoảng này là . Chỉ có 2 giá trị, không phải 3 giá trị. Đáp án sai.
d) Để hàm số đạt cực tiểu tại , ta cần và . Tính đạo hàm:
Để :
Vậy , không thuộc khoảng . Đáp án sai.
Kết luận:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 3:
a) Đúng vì theo đề bài, tọa độ của vectơ là , do đó tọa độ của điểm M cũng là .
b) Đúng vì khi t = 0, tọa độ của điểm M là , tức là tọa độ của điểm G.
c) Đúng vì tọa độ của điểm D là , do đó tọa độ của vectơ là .
d) Đúng vì để khoảng cách từ máy bay đến D là nhỏ nhất, ta cần tìm giá trị của t sao cho khoảng cách giữa M và D là nhỏ nhất. Khoảng cách này là:
Để tối thiểu hóa khoảng cách này, ta tính đạo hàm của theo t và đặt nó bằng 0:
Đặt đạo hàm bằng 0:
Thay t vào tọa độ của M:
Tính :
Do đó, là sai.
Đáp án: a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Sai.
Câu 4:
Để lập luận từng bước, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong dãy số:
- Dãy số đã cho:
341,4; 187,1; 242,2; 522,9; 251,4; 432,2; 200,7; 388,6; 258,4; 288,5;
298,1; 413,5; 413,5; 332,4; 21,4; 75,4; 400; 305; 500; 147.
- Giá trị lớn nhất: 522,9 mm
- Giá trị nhỏ nhất: 21,4 mm
2. Tính trung vị của dãy số:
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần:
21,4; 75,4; 147; 187,1; 200,7; 242,2; 251,4; 258,4; 288,5; 298,1;
305; 332,4; 341,4; 388,6; 400; 413,5; 413,5; 432,2; 500; 522,9.
- Số lượng giá trị trong dãy là 20 (số chẵn). Do đó, trung vị là trung bình cộng của hai giá trị ở giữa:
3. Tính trung bình cộng của dãy số:
- Tổng các giá trị:
- Số lượng giá trị: 20
- Trung bình cộng:
4. Tìm giá trị xuất hiện nhiều nhất (mode):
- Dãy số đã sắp xếp:
21,4; 75,4; 147; 187,1; 200,7; 242,2; 251,4; 258,4; 288,5; 298,1;
305; 332,4; 341,4; 388,6; 400; 413,5; 413,5; 432,2; 500; 522,9.
- Giá trị 413,5 xuất hiện 2 lần, là giá trị xuất hiện nhiều nhất.
- Mode: 413,5 mm
Kết luận:
- Giá trị lớn nhất: 522,9 mm
- Giá trị nhỏ nhất: 21,4 mm
- Trung vị: 251,55 mm
- Trung bình cộng: 300,015 mm
- Mode: 413,5 mm