Câu 9:
a) Rút gọn biểu thức :
Vậy biểu thức trở thành:
b) Rút gọn biểu thức :
Vậy biểu thức trở thành:
c) Rút gọn biểu thức :
Vậy biểu thức trở thành:
d) Rút gọn biểu thức (với ):
Vậy biểu thức trở thành:
Đáp số:
a)
b)
c)
d)
Câu 10:
Câu 1:
a) Giải hệ phương trình:
Bước 1: Nhân phương trình thứ nhất với 2 để dễ dàng trừ phương trình thứ hai:
Bước 2: Cộng hai phương trình:
Bước 3: Thay vào phương trình :
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là và .
b) Giải phương trình:
Bước 1: Rút gọn các căn thức:
Bước 2: Chia cả hai vế cho 10:
Bước 3: Bình phương cả hai vế:
Kết luận: Nghiệm của phương trình là .
c) Giải bất phương trình:
Bước 1: Mở ngoặc và rút gọn:
Bước 2: Chuyển các hạng tử:
Bước 3: Nhân cả hai vế với -1 (đảo chiều bất phương trình):
Kết luận: Nghiệm của bất phương trình là .
Câu 2:
a) Chứng minh:
Bước 1: Giả sử .
Bước 2: Nhân cả hai vế với -4 (đảo chiều bất đẳng thức):
Bước 3: Cộng 1 vào cả hai vế:
Kết luận: Đã chứng minh .
Câu 3:
a) Tìm số dãy ghế ban đầu:
Gọi số dãy ghế ban đầu là .
Bước 1: Số ghế ban đầu là .
Bước 2: Số ghế sau khi thêm là .
Bước 3: Số người ngồi mỗi dãy sau khi thêm là .
Bước 4: Biết mỗi dãy thêm 2 người ngồi:
Bước 5: Giải phương trình:
Kết luận: Số dãy ghế ban đầu là .
b) Tính vận tốc của tàu tuần tra:
Gọi vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng là (km/h).
Bước 1: Vận tốc ngược dòng là (km/h).
Bước 2: Vận tốc xuôi dòng là (km/h).
Bước 3: Thời gian ngược dòng là (giờ).
Bước 4: Thời gian xuôi dòng là (giờ).
Bước 5: Biết thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 giờ:
Bước 6: Giải phương trình:
Kết luận: Vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng là (km/h).
c) Tính số tiền phải gửi tiết kiệm:
Gọi số tiền phải gửi tiết kiệm là (triệu đồng).
Bước 1: Lãi suất hàng tháng là 0,7%.
Bước 2: Số tiền lãi hàng tháng là .
Bước 3: Biết số tiền lãi hàng tháng ít nhất là 2 triệu đồng:
Bước 4: Giải bất phương trình:
Kết luận: Số tiền phải gửi tiết kiệm ít nhất là 285,71 triệu đồng.
Câu 11:
Câu 1:
a) Chứng minh vuông tại C và AM là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM)
- Vì AB là đường kính của đường tròn (O), nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
- Xét đường tròn (B; BM), ta có BM là bán kính. Để chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn này, ta cần chứng minh .
- Vì , nên AM là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM).
b) Gọi Q là trung điểm của KB. Chứng minh I, K, B, M cùng thuộc đường tròn đường kính KB.
- Vì Q là trung điểm của KB, nên Q là tâm của đường tròn đường kính KB.
- Ta cần chứng minh I, K, B, M cùng thuộc đường tròn này.
- Vì CD vuông góc với AB tại I, nên . Do đó, I thuộc đường tròn đường kính KB.
- Vì , nên M cũng thuộc đường tròn đường kính KB.
- Vậy I, K, B, M cùng thuộc đường tròn đường kính KB.
c) Chứng minh AK và
- Ta có (cùng chắn cung AM).
- Xét và , ta có:
-
-
- Nên (góc-góc).
- Từ đó ta có tỉ lệ: , suy ra .
- Mặt khác, ta có , nên (tính chất đường cao hạ từ đỉnh góc vuông của tam giác vuông).
Câu 2:
a) Chứng minh là tam giác vuông và tính độ dài AC theo R.
- Vì AB là đường kính của đường tròn (O), nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
- Ta có , nên là tam giác vuông cân tại C.
- Độ dài AC là: .
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Trên (O) lấy điểm D sao cho . Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
- Vì MA là tiếp tuyến của (O) tại A, nên .
- Ta có , nên là tam giác cân tại M.
- Vì , nên .
- Do đó, MD là tiếp tuyến của (O) tại D.
c) Vẽ đường kính AK của (O), MK cắt (O) tại E . Gọi H là giao điểm của AD và MO. Chứng minh .
- Ta có là đường kính của (O), nên .
- Xét và , ta có:
- (cùng chắn cung MK).
- (góc ngoài bằng tổng hai góc trong không kề).
- Nên (góc-góc).
- Từ đó ta có tỉ lệ: , suy ra .
Đáp số:
- Câu 1: a) Chứng minh vuông tại C và AM là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM).
- Câu 2: a) Chứng minh là tam giác vuông và tính độ dài AC theo R.
- Câu 2: b) Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
- Câu 2: c) Chứng minh .