avatar
level icon
Bc C

03/01/2025

giúp 78 79 80 81 82 83 84 vớiiiiiijiiiii

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Bc C

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

03/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Bài 78:** Để tính năng lượng dao động của con lắc lò xo, ta sử dụng công thức: \[ E = \frac{1}{2} k A^2 \] Trong đó: - \(E\) là năng lượng dao động, - \(k\) là độ cứng của lò xo, - \(A\) là biên độ dao động. Ta có thể tính biên độ \(A\) từ vận tốc \(v\) và li độ \(x\) tại thời điểm đó bằng công thức: \[ v^2 = \omega^2 (A^2 - x^2) \] Với \(\omega = \sqrt{\frac{k}{m}}\) và \(m = 0.4~kg\), \(k = 250~N/m\): \[ \omega = \sqrt{\frac{250}{0.4}} = \sqrt{625} = 25~rad/s \] Thay vào công thức vận tốc: \[ (0.4)^2 = (25)^2 (A^2 - (0.04)^2) \] Giải phương trình trên: \[ 0.16 = 625 (A^2 - 0.0016) \] \[ 0.16 = 625A^2 - 1 \] \[ 625A^2 = 1.16 \] \[ A^2 = \frac{1.16}{625} \approx 0.001856 \] \[ A \approx 0.043~m = 4.3~cm \] Giờ ta tính năng lượng: \[ E = \frac{1}{2} \cdot 250 \cdot (0.043)^2 \approx \frac{1}{2} \cdot 250 \cdot 0.0018489 \approx 0.2306~J \] **Đáp án:** Năng lượng dao động của vật là khoảng \(0.2306~J\). --- **Bài 79:** Năng lượng dao động của con lắc lò xo được tính bằng công thức: \[ E = \frac{1}{2} k A^2 \] Ta có \(E = 0.25~J\) và \(k = 150~N/m\). Thay vào công thức: \[ 0.25 = \frac{1}{2} \cdot 150 \cdot A^2 \] Giải phương trình: \[ 0.25 = 75 A^2 \] \[ A^2 = \frac{0.25}{75} \approx 0.003333 \] \[ A \approx \sqrt{0.003333} \approx 0.0577~m = 5.77~cm \] **Đáp án:** Biên độ dao động của nó là khoảng \(5.77~cm\). --- **Bài 80:** Tần số \(f = 60~Hz\) và khoảng cách giữa 5 gợn lồi là \(0.8~m\). Số gợn lồi là 5, nên số bước sóng giữa gợn thứ nhất và gợn thứ năm là 4 bước sóng. \[ \lambda = \frac{0.8}{4} = 0.2~m \] Tốc độ truyền sóng được tính bằng công thức: \[ v = f \cdot \lambda \] \[ v = 60 \cdot 0.2 = 12~m/s \] **Đáp án:** Tốc độ truyền sóng là \(12~m/s\). --- **Bài 81:** Phương trình sóng là: \[ u = 5\cos(20\pi t - \frac{\pi}{20}) \text{ (mm)} \] Tốc độ truyền sóng \(v = 50~cm/s = 0.5~m/s\). Bước sóng được tính bằng công thức: \[ v = f \cdot \lambda \] Tần số \(f = 25~Hz\) (từ \(f = \frac{1}{T}\) với \(T = \frac{1}{25}\)). Tính bước sóng: \[ \lambda = \frac{v}{f} = \frac{0.5}{25} = 0.02~m = 2~cm \] **Đáp án:** Bước sóng của sóng này là \(2~cm\). --- **Bài 82:** a) Bước sóng được tính từ công thức: \[ \Delta y = \frac{\lambda L}{d} \] Với \(\Delta y = 6.32~mm = 0.00632~m\), \(L = 1~m\), \(d = 0.2~mm = 0.0002~m\): \[ 0.00632 = \frac{\lambda \cdot 1}{0.0002} \] \[ \lambda = 0.00632 \cdot 0.0002 = 0.001264~m = 1.264~mm \] b) Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5: \[ \Delta y_5 = 5 \cdot \Delta y = 5 \cdot 0.00632 = 0.0316~m = 31.6~cm \] c) Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 4: \[ \Delta y_1 = \Delta y = 0.00632~m \] \[ \Delta y_{tối} = 4 \cdot \frac{\lambda L}{d} = 4 \cdot 0.00632 = 0.02528~m \] Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 4: \[ \Delta y_{1-tối} = \Delta y_{tối} - \Delta y_1 = 0.02528 - 0.00632 = 0.01896~m = 18.96~cm \] **Đáp án:** a) Bước sóng là \(1.264~mm\). b) Khoảng cách đến vân sáng bậc 5 là \(31.6~cm\). c) Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 4 là \(18.96~cm\). --- **Bài 83:** Số bụng sóng và nút sóng là 25, tức là có 12 nút và 13 bụng. Chiều dài dây được tính bằng công thức: \[ L = \frac{n \lambda}{2} \] Với \(n = 12\) (số nút) và \(v = 1.5~m/s\), \(f = 25~Hz\): \[ \lambda = \frac{v}{f} = \frac{1.5}{25} = 0.06~m \] Chiều dài dây: \[ L = \frac{12 \cdot 0.06}{2} = 0.36~m \] **Đáp án:** Chiều dài của dây là \(0.36~m\). --- **Bài 84:** Khi đầu B cố định, số nút sóng là 8. Tần số dao động của đầu A được tính bằng công thức: \[ f = \frac{n v}{2L} \] Với \(n = 7\) (số bụng) và \(L = \frac{8 \cdot \lambda}{2}\): Tốc độ truyền sóng \(v = 1.5~m/s\). Tần số cần tìm: \[ f = \frac{7 \cdot 1.5}{2L} \] Để có 8 nút, chiều dài dây \(L\) sẽ là: \[ L = \frac{8 \cdot 0.06}{2} = 0.24~m \] Thay vào công thức: \[ f = \frac{7 \cdot 1.5}{0.24} \approx 43.75~Hz \] **Đáp án:** Tần số dao động của đầu A phải bằng khoảng \(43.75~Hz\).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Mỡ

03/01/2025

bài 78

1. Cơ năng của con lắc lò xo:

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng là một đại lượng bảo toàn và được tính bằng công thức:

W = 1/2kA²

Trong đó:

  • W: Cơ năng (J)
  • k: Độ cứng lò xo (N/m)
  • A: Biên độ dao động (m)

2. Tìm biên độ dao động A:

Ta biết rằng tại mọi vị trí, cơ năng bằng tổng động năng và thế năng:

W = Wđ + Wt = 1/2mv² + 1/2kx²

Thay số liệu đề bài vào, ta có:

1/2 * 0,4 * 0,4² + 1/2 * 250 * 0,04² = 1/2 * 250 * A²

Giải phương trình trên, ta tìm được biên độ dao động A ≈ 0,08 m.

3. Tính năng lượng dao động:

Thay giá trị biên độ A vừa tìm được vào công thức tính cơ năng, ta có:

W = 1/2 * 250 * 0,08² = 0,8 J

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved