1, Xét tránh dấu các tam thế xeu. a/ f(x) = x²+4 6, f(x) = x2 +2x c, f(x) = x²+x+4 d, f(x) = x² = 4x +1

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Minh Nguyệt

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

4 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để xét dấu các biểu thức đại số, ta sẽ sử dụng phương pháp phân tích biểu thức thành các nhân tử và sau đó vẽ bảng xét dấu. a) f(x) = x² + 4 Biểu thức này là tổng của hai bình phương, do đó nó luôn dương vì x² ≥ 0 và 4 > 0. Vậy f(x) > 0 với mọi x. b) f(x) = x² + 2x Ta phân tích biểu thức thành nhân tử: \[ f(x) = x(x + 2) \] Bảng xét dấu: \[ \begin{array}{|c|c|c|c|} \hline x & (-\infty, -2) & -2 & (-2, 0) & 0 & (0, +\infty) \\ \hline x & - & 0 & - & 0 & + \\ \hline x + 2 & - & 0 & + & + & + \\ \hline f(x) & + & 0 & - & 0 & + \\ \hline \end{array} \] Từ bảng xét dấu, ta thấy: - f(x) > 0 khi x < -2 hoặc x > 0 - f(x) = 0 khi x = -2 hoặc x = 0 - f(x) < 0 khi -2 < x < 0 c) f(x) = x² + x + 4 Ta kiểm tra tính chất của biểu thức này: \[ f(x) = x^2 + x + 4 \] Biểu thức này là một tam thức bậc hai có dạng \( ax^2 + bx + c \). Ta tính delta (\( \Delta \)): \[ \Delta = b^2 - 4ac = 1^2 - 4 \cdot 1 \cdot 4 = 1 - 16 = -15 \] Vì \( \Delta < 0 \), biểu thức này không có nghiệm thực và luôn dương vì hệ số \( a = 1 > 0 \). Vậy f(x) > 0 với mọi x. d) f(x) = x² - 4x + 1 Ta kiểm tra tính chất của biểu thức này: \[ f(x) = x^2 - 4x + 1 \] Biểu thức này là một tam thức bậc hai có dạng \( ax^2 + bx + c \). Ta tính delta (\( \Delta \)): \[ \Delta = b^2 - 4ac = (-4)^2 - 4 \cdot 1 \cdot 1 = 16 - 4 = 12 \] Vì \( \Delta > 0 \), biểu thức này có hai nghiệm thực: \[ x_1 = \frac{-b - \sqrt{\Delta}}{2a} = \frac{4 - \sqrt{12}}{2} = 2 - \sqrt{3} \] \[ x_2 = \frac{-b + \sqrt{\Delta}}{2a} = \frac{4 + \sqrt{12}}{2} = 2 + \sqrt{3} \] Bảng xét dấu: \[ \begin{array}{|c|c|c|c|} \hline x & (-\infty, 2 - \sqrt{3}) & 2 - \sqrt{3} & (2 - \sqrt{3}, 2 + \sqrt{3}) & 2 + \sqrt{3} & (2 + \sqrt{3}, +\infty) \\ \hline x - (2 - \sqrt{3}) & - & 0 & + & + & + \\ \hline x - (2 + \sqrt{3}) & - & - & - & 0 & + \\ \hline f(x) & + & 0 & - & 0 & + \\ \hline \end{array} \] Từ bảng xét dấu, ta thấy: - f(x) > 0 khi x < 2 - \sqrt{3} hoặc x > 2 + \sqrt{3} - f(x) = 0 khi x = 2 - \sqrt{3} hoặc x = 2 + \sqrt{3} - f(x) < 0 khi 2 - \sqrt{3} < x < 2 + \sqrt{3} Kết luận: - f(x) = x² + 4: f(x) > 0 với mọi x. - f(x) = x² + 2x: f(x) > 0 khi x < -2 hoặc x > 0; f(x) = 0 khi x = -2 hoặc x = 0; f(x) < 0 khi -2 < x < 0. - f(x) = x² + x + 4: f(x) > 0 với mọi x. - f(x) = x² - 4x + 1: f(x) > 0 khi x < 2 - \sqrt{3} hoặc x > 2 + \sqrt{3}; f(x) = 0 khi x = 2 - \sqrt{3} hoặc x = 2 + \sqrt{3}; f(x) < 0 khi 2 - \sqrt{3} < x < 2 + \sqrt{3}.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved