avatar
level icon
Thuỳ Linh

9 giờ trước

Giải giúp mình

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thuỳ Linh

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

9 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 20: Để xác định tính chất đồng biến hoặc nghịch biến của hàm số trên các khoảng đã cho, ta dựa vào đồ thị của hàm số. - Trên khoảng $(0;3)$, đồ thị hàm số giảm dần từ trái sang phải, do đó hàm số nghịch biến trên khoảng này. Vậy khẳng định A là đúng. - Trên khoảng $(-\infty;1)$, đồ thị hàm số không liên tục và không thể xác định tính chất đồng biến hoặc nghịch biến trên toàn bộ khoảng này. Do đó, khẳng định B là sai. - Trên khoảng $(0;2)$, đồ thị hàm số giảm dần từ trái sang phải, do đó hàm số nghịch biến trên khoảng này. Vậy khẳng định C là đúng. - Trên khoảng $(-\infty;3)$, đồ thị hàm số không liên tục và không thể xác định tính chất đồng biến hoặc nghịch biến trên toàn bộ khoảng này. Do đó, khẳng định D là sai. Tuy nhiên, trong các lựa chọn đã cho, chỉ có khẳng định A là đúng. Vậy đáp án đúng là: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(0;3).$ Câu 21: Để xác định tính chất đồng biến hoặc nghịch biến của hàm số trên các khoảng đã cho, ta dựa vào đồ thị của hàm số. - Trên khoảng $(0;2)$, đồ thị của hàm số tăng dần từ trái sang phải, tức là khi $x$ tăng thì $y$ cũng tăng. Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng $(0;2)$. - Trên khoảng $(-3;0)$, đồ thị của hàm số giảm dần từ trái sang phải, tức là khi $x$ tăng thì $y$ giảm. Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng $(-3;0)$. - Trên khoảng $(-1;0)$, đồ thị của hàm số giảm dần từ trái sang phải, tức là khi $x$ tăng thì $y$ giảm. Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng $(-1;0)$. - Trên khoảng $(0;3)$, đồ thị của hàm số tăng dần từ trái sang phải, tức là khi $x$ tăng thì $y$ cũng tăng. Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng $(0;3)$. Vậy mệnh đề đúng là: A. Hàm số đồng biến trên khoảng $(0;2)$. Đáp án: A. Câu 22: Để kiểm tra điểm nào thuộc đồ thị hàm số $y = x^3 - 3x + 2$, ta thay tọa độ của mỗi điểm vào phương trình hàm số và kiểm tra xem liệu chúng có thỏa mãn phương trình hay không. A. Thay $x = -2$ vào phương trình: \[ y = (-2)^3 - 3(-2) + 2 = -8 + 6 + 2 = 0 \] Vậy điểm $(-2; 0)$ thuộc đồ thị hàm số. B. Thay $x = 1$ vào phương trình: \[ y = 1^3 - 3(1) + 2 = 1 - 3 + 2 = 0 \] Vậy điểm $(1; 1)$ không thuộc đồ thị hàm số. C. Thay $x = -2$ vào phương trình: \[ y = (-2)^3 - 3(-2) + 2 = -8 + 6 + 2 = 0 \] Vậy điểm $(-2; -12)$ không thuộc đồ thị hàm số. D. Thay $x = 1$ vào phương trình: \[ y = 1^3 - 3(1) + 2 = 1 - 3 + 2 = 0 \] Vậy điểm $(1; -1)$ không thuộc đồ thị hàm số. Như vậy, chỉ có điểm $(-2; 0)$ thuộc đồ thị hàm số $y = x^3 - 3x + 2$. Đáp án đúng là: $A.~(-2;0).$ Câu 23: Để kiểm tra xem điểm nào thuộc đồ thị (P) với phương trình $y = x^2 - 2x + 4$, ta sẽ thay tọa độ của mỗi điểm vào phương trình và kiểm tra xem liệu chúng có thỏa mãn phương trình hay không. A. Kiểm tra điểm $Q(4; 2)$: Thay $x = 4$ vào phương trình: \[ y = 4^2 - 2 \cdot 4 + 4 = 16 - 8 + 4 = 12 \] Vì $y = 12$ không bằng 2, nên điểm $Q(4; 2)$ không thuộc đồ thị (P). B. Kiểm tra điểm $N(-3; 1)$: Thay $x = -3$ vào phương trình: \[ y = (-3)^2 - 2 \cdot (-3) + 4 = 9 + 6 + 4 = 19 \] Vì $y = 19$ không bằng 1, nên điểm $N(-3; 1)$ không thuộc đồ thị (P). C. Kiểm tra điểm $P(4; 0)$: Thay $x = 4$ vào phương trình: \[ y = 4^2 - 2 \cdot 4 + 4 = 16 - 8 + 4 = 12 \] Vì $y = 12$ không bằng 0, nên điểm $P(4; 0)$ không thuộc đồ thị (P). D. Kiểm tra điểm $M(-3; 19)$: Thay $x = -3$ vào phương trình: \[ y = (-3)^2 - 2 \cdot (-3) + 4 = 9 + 6 + 4 = 19 \] Vì $y = 19$, nên điểm $M(-3; 19)$ thuộc đồ thị (P). Kết luận: Điểm thuộc đồ thị (P) là $M(-3; 19)$. Câu 24: Để xác định điểm nào thuộc đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x(x-2)}$, ta lần lượt thay tọa độ của mỗi điểm vào hàm số và kiểm tra xem liệu chúng có thỏa mãn phương trình hay không. Kiểm tra điểm $M(2;1)$: Thay $x=2$ vào hàm số: \[ y = \frac{2+1}{2(2-2)} = \frac{3}{2 \cdot 0} \] Phân thức này không xác định vì mẫu số bằng 0. Do đó, điểm $M(2;1)$ không thuộc đồ thị. Kiểm tra điểm $N(-1;0)$: Thay $x=-1$ vào hàm số: \[ y = \frac{-1+1}{-1(-1-2)} = \frac{0}{-1 \cdot -3} = \frac{0}{3} = 0 \] Phân thức này có giá trị bằng 0, do đó điểm $N(-1;0)$ thuộc đồ thị. Kiểm tra điểm $P(2;0)$: Thay $x=2$ vào hàm số: \[ y = \frac{2+1}{2(2-2)} = \frac{3}{2 \cdot 0} \] Phân thức này không xác định vì mẫu số bằng 0. Do đó, điểm $P(2;0)$ không thuộc đồ thị. Kiểm tra điểm $Q(0;\frac12)$: Thay $x=0$ vào hàm số: \[ y = \frac{0+1}{0(0-2)} = \frac{1}{0 \cdot -2} \] Phân thức này không xác định vì mẫu số bằng 0. Do đó, điểm $Q(0;\frac12)$ không thuộc đồ thị. Từ các phép tính trên, ta thấy chỉ có điểm $N(-1;0)$ thỏa mãn phương trình hàm số. Đáp án: $B.~N(-1;0).$ Câu 25: Để đồ thị hàm số $y = 4x + m - 1$ đi qua điểm $A(1;2)$, ta thay tọa độ của điểm $A$ vào phương trình hàm số. Thay $x = 1$ và $y = 2$ vào phương trình $y = 4x + m - 1$, ta có: \[ 2 = 4 \cdot 1 + m - 1 \] Giải phương trình này: \[ 2 = 4 + m - 1 \] \[ 2 = 3 + m \] \[ m = 2 - 3 \] \[ m = -1 \] Vậy giá trị của $m$ là $-1$. Đáp án đúng là B. $m = -1$.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Jesse Tiểu Cua (:)

9 giờ trước

Câu 20: Chọn ý C
Do trên khoảng $\displaystyle ( 0;2)$ hàm số đi xuống 
Câu 21: Chọn ý C
Do trên khoảng $\displaystyle ( -1;0)$ hàm số đi lên 
Câu 22: Chọn ý A
Do khi thay $\displaystyle x=-2$ vào hàm số được $\displaystyle y=0$ thỏa mãn

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved