cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng e

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Bảo Châu
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/02/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để cân bằng các phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, chúng ta sẽ thực hiện từng bước sau: ### a) 1. Xác định số electron trao đổi: - : S: 2 electron (từ -2 đến +4) - : O: 4 electron (từ 0 đến -2) 2. Viết các nửa phản ứng: - Oxy: - Lưu huỳnh: 3. Cân bằng: - Nhân nửa phản ứng của lưu huỳnh với 2: - 4. Phương trình tổng thể: - ### b) 1. Xác định số electron: - : N: 6 electron (từ -3 đến 0) - : Cu: 2 electron (từ +2 đến 0) 2. Nửa phản ứng: - Lưu huỳnh: - Đồng: 3. Cân bằng: - Nhân nửa phản ứng của đồng với 3: - 4. Phương trình tổng thể: - ### c) 1. Xác định số electron: - N: 3 electron (từ -3 đến +2) - O: 2 electron (từ 0 đến -2) 2. Nửa phản ứng: - Lưu huỳnh: - Oxy: 3. Cân bằng: - Nhân nửa phản ứng của lưu huỳnh với 2. 4. Phương trình tổng thể: - ### d) 1. Xác định số electron: - Cu: 2 electron (từ 0 đến +2) - N: 5 electron (từ +5 đến +2) 2. Nửa phản ứng: - Đồng: - Nito: 3. Cân bằng: - Cân bằng số mol. 4. Phương trình tổng thể: - ### e) 1. Tương tự như d), cân bằng với 4 electron. 4. Phương trình tổng thể: - ### f) 1. Xác định số electron: - Fe: 3 electron (từ 0 đến +3) - N: 5 electron (từ +5 đến +2) 2. Nửa phản ứng: - Sắt: - Nito: 3. Cân bằng: - Cân bằng số mol. 4. Phương trình tổng thể: - ### g) 1. Xác định số electron: - Zn: 2 electron (từ 0 đến +2) - N: 4 electron (từ +5 đến -3) 2. Nửa phản ứng: - Kẽm: - Nito: 3. Cân bằng: - Nhân các nửa phản ứng. 4. Phương trình tổng thể: - ### h) 1. Tương tự như các phản ứng trên. 4. Phương trình tổng thể: - ### i) 1. Xác định số electron: - Al: 3 electron (từ 0 đến +3) - N: 3 electron (từ +5 đến +1) 2. Nửa phản ứng: - Như trên. 4. Phương trình tổng thể: - ### j) đặc, nóng 1. Xác định số electron: - Fe: 3 electron (từ 0 đến +3) - S: 6 electron (từ +6 đến +4) 2. Nửa phản ứng: - Sắt: - Lưu huỳnh: 3. Cân bằng: - Cân bằng các nửa phản ứng. 4. Phương trình tổng thể: - ### k) 1. Xác định số electron: - Mg: 2 electron (từ 0 đến +2) - S: 4 electron (từ +6 đến +4) 2. Nửa phản ứng: - Magie: - Lưu huỳnh: 3. Cân bằng: - Cân bằng nửa phản ứng. 4. Phương trình tổng thể: - ### l) 1. Xác định số electron: - Mn: 5 electron (từ +4 đến +2) - Cl: 4 electron (từ -1 đến 0) 2. Nửa phản ứng: - Mangan: - Clo: 3. Cân bằng: - Cân bằng số mol. 4. Phương trình tổng thể: - Tóm lại, đây là cách cân bằng các phản ứng hóa học bằng phương pháp thăng bằng electron.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

 

a) H₂S + O₂ → SO₂ + H₂O

Quá trình oxi hóa: S⁻² → S⁺⁴ + 6e⁻
Quá trình khử: O₂ + 4e⁻ → 2O⁻²
Nhân quá trình oxi hóa với 2, quá trình khử với 3, ta có:

2H₂S + 3O₂ → 2SO₂ + 2H₂O

b) NH₃ + CuO → Cu + N₂ + H₂O

Quá trình oxi hóa: N⁻³ → N⁰ + 3e⁻
Quá trình khử: Cu⁺² + 2e⁻ → Cu⁰
Nhân quá trình oxi hóa với 2, quá trình khử với 3, ta có:

2NH₃ + 3CuO → 3Cu + N₂ + 3H₂O

c) NH₃ + O₂ → NO + H₂O

Quá trình oxi hóa: N⁻³ → N⁺² + 5e⁻
Quá trình khử: O₂ + 4e⁻ → 2O⁻²
Nhân quá trình oxi hóa với 4, quá trình khử với 5, ta có:

4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O

d) Cu + HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O

Quá trình oxi hóa: Cu⁰ → Cu⁺² + 2e⁻
Quá trình khử: N⁺⁵ + 3e⁻ → N⁺²
Nhân quá trình oxi hóa với 3, quá trình khử với 2, ta có:

3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O

e) Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O

Quá trình oxi hóa: Cu⁰ → Cu⁺² + 2e⁻
Quá trình khử: N⁺⁵ + 1e⁻ → N⁺⁴
Nhân quá trình oxi hóa với 1, quá trình khử với 2, ta có:

Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O

f) Fe + HNO₃ loãng → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O

Quá trình oxi hóa: Fe⁰ → Fe⁺³ + 3e⁻
Quá trình khử: N⁺⁵ + 3e⁻ → N⁺²
Nhân quá trình oxi hóa với 1, quá trình khử với 1, ta có:

Fe + 4HNO₃ loãng → Fe(NO₃)₃ + NO + 2H₂O

g) Zn + HNO₃ → Zn(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + H₂O

Quá trình oxi hóa: Zn⁰ → Zn⁺² + 2e⁻
Quá trình khử: N⁺⁵ + 8e⁻ → N⁻³
Nhân quá trình oxi hóa với 4, quá trình khử với 1, ta có:

4Zn + 10HNO₃ → 4Zn(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + 3H₂O

h) Mg + HNO₃ (loãng) → Mg(NO₃)₂ + N₂ + H₂O

Quá trình oxi hóa: Mg⁰ → Mg⁺² + 2e⁻
Quá trình khử: 2N⁺⁵ + 10e⁻ → N₂⁰
Nhân quá trình oxi hóa với 5, quá trình khử với 1, ta có:

5Mg + 12HNO₃ (loãng) → 5Mg(NO₃)₂ + N₂ + 6H₂O

i) Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O

Quá trình oxi hóa: Al⁰ → Al⁺³ + 3e⁻
Quá trình khử: 2N⁺⁵ + 8e⁻ → 2N⁺¹
Nhân quá trình oxi hóa với 8, quá trình khử với 3, ta có:

8Al + 30HNO₃ → 8Al(NO₃)₃ + 3N₂O + 15H₂O

k) Fe + H₂SO₄ đặc, nóng → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂↑ + H₂O

Quá trình oxi hóa: 2Fe⁰ → 2Fe⁺³ + 6e⁻
Quá trình khử: S⁺⁶ + 2e⁻ → S⁺⁴
Nhân quá trình oxi hóa với 1, quá trình khử với 3, ta có:

2Fe + 6H₂SO₄ đặc, nóng → Fe₂(SO₄)₃ + 3SO₂↑ + 6H₂O

l) Mg + H₂SO₄ → MgSO₄ + S + H₂O

Quá trình oxi hóa: Mg⁰ → Mg⁺² + 2e⁻
Quá trình khử: S⁺⁶ + 6e⁻ → S⁰
Nhân quá trình oxi hóa với 3, quá trình khử với 1, ta có:

3Mg + 4H₂SO₄ → 3MgSO₄ + S + 4H₂O

m) MnO₂ + HCl → MnCl₂ + Cl₂ + H₂O

Quá trình oxi hóa: 2Cl⁻ → Cl₂⁰ + 2e⁻
Quá trình khử: Mn⁺⁴ + 2e⁻ → Mn⁺²
Nhân quá trình oxi hóa với 1, quá trình khử với 1, ta có:

MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi