Giúp mik với ạ

rotate image
ADS
Trả lời câu hỏi của Trà My Phạm

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/03/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. Căn bậc hai của 81 là: Bước 1: Xác định căn bậc hai của 81. - Ta cần tìm số nào nhân với chính nó bằng 81. Bước 2: Kiểm tra các số có thể là căn bậc hai của 81. - Ta thử các số gần 81: 9 x 9 = 81 Bước 3: Kết luận. - Vậy căn bậc hai của 81 là 9. Đáp số: 9 Câu 2. Ta có . Chia cả hai vế của bất đẳng thức này cho , ta được: Vậy nhỏ hơn hoặc bằng . Câu 3. Phương trình có nghiệm là: Để phương trình có nghiệm, ta xét các trường hợp sau: 1. 2. Vậy phương trình có nghiệm là hoặc . Câu 4. Để giải bất phương trình , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: Bước 1: Chuyển số hạng 9 sang phía bên phải của bất phương trình: Bước 2: Chia cả hai vế của bất phương trình cho -3. Lưu ý rằng khi chia cho một số âm, dấu bất phương trình sẽ đổi chiều: Vậy nghiệm của bất phương trình là: Câu 5. Để giải hệ phương trình , ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Nhân phương trình thứ nhất với 3 để dễ dàng trừ phương trình thứ hai. Bước 2: Viết lại hệ phương trình mới: Bước 3: Trừ phương trình thứ hai từ phương trình thứ nhất để loại biến : Bước 4: Giải phương trình này để tìm : Bước 5: Thay vào phương trình thứ nhất để tìm : Vậy nghiệm của hệ phương trình là . Đáp số: Nghiệm của hệ phương trình là . Câu 6. Để tính giá trị biểu thức , chúng ta sẽ thực hiện từng bước như sau: 1. Tính : Ta có . Do đó, . 2. Tính : Ta có . Do đó, . 3. Cộng hai kết quả trên lại: . Vậy giá trị của biểu thức . Đáp số: . Câu 7. Để biểu thức được xác định, ta cần đảm bảo rằng biểu thức dưới dấu căn lớn hơn hoặc bằng 0. Ta có: -2x + 1 ≥ 0 Giải bất phương trình này: -2x ≥ -1 Chia cả hai vế cho -2 (nhớ đổi dấu): x ≤ Vậy điều kiện xác định của biểu thức là: x ≤ Câu 8. Để tính giá trị của biểu thức , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: Bước 1: Rút gọn . Bước 2: Thay giá trị đã rút gọn vào biểu thức. Bước 3: Trừ các phần tử giống nhau trong ngoặc. Bước 4: Nhân các căn bậc hai. Vậy giá trị của biểu thức là 6. Câu 9. Để tìm chiều cao của cây, ta sẽ sử dụng tỉ số lượng giác của góc . Cụ thể, ta sẽ sử dụng tỉ số lượng giác của tang (tangent) của góc này. Trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của tang của một góc là tỉ số giữa độ dài cạnh đối diện với góc đó và độ dài cạnh kề với góc đó. Gọi chiều cao của cây là (m). Ta có: Từ bảng lượng giác hoặc máy tính, ta biết: Do đó: Giải phương trình này để tìm : Vậy chiều cao của cây là khoảng 7,081 mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Câu 10. Để tính giá trị của biểu thức , ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Tìm mẫu chung của hai phân số. Mẫu chung của . Bước 2: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với mẫu chung. Bước 3: Thực hiện phép nhân. Bước 4: Tính giá trị của mẫu chung. Bước 5: Thay giá trị mẫu chung vào biểu thức. Bước 6: Cộng các phân số. Vậy giá trị của biểu thức . Câu 11. Độ dài cung nhỏ MN của đường tròn (O; 5cm) được tính dựa trên công thức độ dài cung: Trong đó: - là số đo góc tâm (ở đây là ). - là bán kính của đường tròn (ở đây là 5 cm). Áp dụng vào công thức: Tính toán tiếp: Vậy độ dài cung nhỏ MN là: Câu 12. Để xác định vị trí tương đối của hai đường tròn tâm O và O', ta cần so sánh khoảng cách giữa hai tâm OO' với tổng và hiệu của hai bán kính. - Bán kính của đường tròn tâm O là 3 cm. - Bán kính của đường tròn tâm O' là 5 cm. - Khoảng cách giữa hai tâm OO' là 8 cm. Tổng của hai bán kính là: Hiệu của hai bán kính là: So sánh khoảng cách OO' với tổng và hiệu của hai bán kính: - Khoảng cách OO' bằng tổng của hai bán kính (8 cm). Do đó, hai đường tròn tâm O và O' tiếp xúc ngoài. Đáp số: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài. Câu 13. Điều kiện xác định: . Bước 1: Rút gọn biểu thức trong ngoặc đơn. Bước 2: Chuyển đổi phân số thứ hai để có mẫu số chung. Bước 3: Rút gọn biểu thức trong ngoặc đơn. Bước 4: Tìm mẫu số chung và thực hiện phép trừ. Bước 5: Thực hiện phép chia phân số. Vậy biểu thức rút gọn là: Câu 14. a) Giải bất phương trình : Bước 1: Mở ngoặc và sắp xếp các hạng tử: Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa sang một vế và các hằng số sang vế còn lại: Bước 3: Chia cả hai vế cho 3 để tìm : Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: b) Giải phương trình : Điều kiện xác định: Bước 1: Quy đồng mẫu số ở vế phải: Bước 2: Nhân cả hai vế với để khử mẫu: Bước 3: Mở ngoặc và sắp xếp các hạng tử: Bước 4: Chuyển tất cả các hạng tử sang một vế: Bước 5: Chia cả hai vế cho -3 để tìm : Kiểm tra điều kiện xác định: thỏa mãn điều kiện . Vậy, nghiệm của phương trình là: Câu 15. Trước tiên, ta cần tìm độ dài cạnh MN bằng cách sử dụng tỉ số lượng giác sin của góc N. Ta có: Thay các giá trị đã biết vào: Từ đó, ta tính được: Bây giờ, ta sử dụng định lý Pythagoras trong tam giác vuông MNP để tìm độ dài cạnh MN: Tiếp theo, ta cần tìm diện tích của tam giác MNH. Để làm điều này, ta cần biết độ dài đoạn thẳng NH. Ta sử dụng tính chất của tam giác vuông có đường cao hạ từ đỉnh vuông: Tuy nhiên, ta chưa biết độ dài đoạn thẳng HP. Ta sẽ sử dụng tính chất tam giác đồng dạng để tìm độ dài đoạn thẳng NH. Trong tam giác MNP, ta có: Thay các giá trị đã biết vào: Từ đó, ta tính được: Bây giờ, ta tính diện tích của tam giác MNH bằng công thức diện tích tam giác: Vậy, độ dài cạnh MN là 4 cm và diện tích của tam giác MNH là 6,4 cm². Câu 16. Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn là x và y (m, x > 0, y > 0). Theo đề bài ta có: 2 × (x + y) = 76 2 × (2x + 3y) = 178 Giải hệ phương trình trên ta được x = 20, y = 18 Diện tích của mảnh vườn lúc đầu là: 20 × 18 = 360 (m^2) Đáp số: 360 m^2 Câu 17. a) Ta có (góc vuông giữa tiếp tuyến và bán kính) Nên bốn điểm M, C, D, O cùng thuộc đường tròn đường kính OM. b) Ta có (cùng bù với ) (góc nội tiếp cùng chắn cung MC) Nên đồng dạng với (g.g) Từ đó ta có (tỉ số cạnh tương ứng) Mặt khác ta có (góc nội tiếp cùng chắn cung MC) (góc nội tiếp cùng chắn cung EC) Nên đồng dạng với (g.g) Từ đó ta có (tỉ số cạnh tương ứng) Vậy ta có Hay
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi