Câu 22.
Để tìm nguyên hàm \( F(x) \) của hàm số \( f(x) = \frac{(x^2 - 1)^2}{x^2} \), chúng ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Rút gọn biểu thức \( f(x) \).
\[
f(x) = \frac{(x^2 - 1)^2}{x^2}
\]
Ta mở rộng bình phương ở tử số:
\[
(x^2 - 1)^2 = x^4 - 2x^2 + 1
\]
Do đó:
\[
f(x) = \frac{x^4 - 2x^2 + 1}{x^2}
\]
Chia mỗi hạng tử ở tử số cho mẫu số:
\[
f(x) = \frac{x^4}{x^2} - \frac{2x^2}{x^2} + \frac{1}{x^2} = x^2 - 2 + \frac{1}{x^2}
\]
Bước 2: Tìm nguyên hàm của mỗi thành phần riêng lẻ.
\[
F(x) = \int f(x) \, dx = \int \left( x^2 - 2 + \frac{1}{x^2} \right) \, dx
\]
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
\[
\int x^2 \, dx = \frac{x^3}{3} + C_1
\]
\[
\int (-2) \, dx = -2x + C_2
\]
\[
\int \frac{1}{x^2} \, dx = \int x^{-2} \, dx = -\frac{1}{x} + C_3
\]
Bước 3: Kết hợp các kết quả trên lại để tìm nguyên hàm tổng quát.
\[
F(x) = \frac{x^3}{3} - 2x - \frac{1}{x} + C
\]
Trong đó \( C \) là hằng số tích phân.
Vậy, nguyên hàm của hàm số \( f(x) = \frac{(x^2 - 1)^2}{x^2} \) là:
\[
F(x) = \frac{x^3}{3} - 2x - \frac{1}{x} + C
\]
Câu 23.
Để tính $\int \left( \frac{(1-x)^3}{\sqrt[3]{x}} \right) dx$, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Rút gọn biểu thức trong tích phân:
\[
\frac{(1-x)^3}{\sqrt[3]{x}} = \frac{(1 - 3x + 3x^2 - x^3)}{\sqrt[3]{x}} = \frac{1}{\sqrt[3]{x}} - \frac{3x}{\sqrt[3]{x}} + \frac{3x^2}{\sqrt[3]{x}} - \frac{x^3}{\sqrt[3]{x}}
\]
\[
= x^{-\frac{1}{3}} - 3x^{\frac{2}{3}} + 3x^{\frac{5}{3}} - x^{\frac{8}{3}}
\]
Bước 2: Tính tích phân từng phần:
\[
\int \left( x^{-\frac{1}{3}} - 3x^{\frac{2}{3}} + 3x^{\frac{5}{3}} - x^{\frac{8}{3}} \right) dx
\]
Áp dụng công thức tích phân cơ bản $\int x^n dx = \frac{x^{n+1}}{n+1} + C$:
\[
= \int x^{-\frac{1}{3}} dx - 3 \int x^{\frac{2}{3}} dx + 3 \int x^{\frac{5}{3}} dx - \int x^{\frac{8}{3}} dx
\]
\[
= \frac{x^{\frac{2}{3}}}{\frac{2}{3}} - 3 \cdot \frac{x^{\frac{5}{3}}}{\frac{5}{3}} + 3 \cdot \frac{x^{\frac{8}{3}}}{\frac{8}{3}} - \frac{x^{\frac{11}{3}}}{\frac{11}{3}} + C
\]
\[
= \frac{3}{2} x^{\frac{2}{3}} - 3 \cdot \frac{3}{5} x^{\frac{5}{3}} + 3 \cdot \frac{3}{8} x^{\frac{8}{3}} - \frac{3}{11} x^{\frac{11}{3}} + C
\]
\[
= \frac{3}{2} x^{\frac{2}{3}} - \frac{9}{5} x^{\frac{5}{3}} + \frac{9}{8} x^{\frac{8}{3}} - \frac{3}{11} x^{\frac{11}{3}} + C
\]
Vậy, kết quả của tích phân là:
\[
\int \left( \frac{(1-x)^3}{\sqrt[3]{x}} \right) dx = \frac{3}{2} x^{\frac{2}{3}} - \frac{9}{5} x^{\frac{5}{3}} + \frac{9}{8} x^{\frac{8}{3}} - \frac{3}{11} x^{\frac{11}{3}} + C
\]
Câu 24.
Để tính tích phân $\int(\sqrt[3]{x^2}-\sqrt[4]{x^3}+\sqrt[5]{x^4})dx$, ta thực hiện từng bước như sau:
Bước 1: Xác định các căn thức dưới dạng lũy thừa:
- $\sqrt[3]{x^2} = x^{\frac{2}{3}}$
- $\sqrt[4]{x^3} = x^{\frac{3}{4}}$
- $\sqrt[5]{x^4} = x^{\frac{4}{5}}$
Bước 2: Tính tích phân từng phần:
- $\int x^{\frac{2}{3}} dx = \frac{x^{\frac{2}{3} + 1}}{\frac{2}{3} + 1} = \frac{x^{\frac{5}{3}}}{\frac{5}{3}} = \frac{3}{5}x^{\frac{5}{3}}$
- $\int x^{\frac{3}{4}} dx = \frac{x^{\frac{3}{4} + 1}}{\frac{3}{4} + 1} = \frac{x^{\frac{7}{4}}}{\frac{7}{4}} = \frac{4}{7}x^{\frac{7}{4}}$
- $\int x^{\frac{4}{5}} dx = \frac{x^{\frac{4}{5} + 1}}{\frac{4}{5} + 1} = \frac{x^{\frac{9}{5}}}{\frac{9}{5}} = \frac{5}{9}x^{\frac{9}{5}}$
Bước 3: Kết hợp các kết quả trên lại:
\[
\int(\sqrt[3]{x^2}-\sqrt[4]{x^3}+\sqrt[5]{x^4})dx = \frac{3}{5}x^{\frac{5}{3}} - \frac{4}{7}x^{\frac{7}{4}} + \frac{5}{9}x^{\frac{9}{5}} + C
\]
Đáp số:
\[
\frac{3}{5}x^{\frac{5}{3}} - \frac{4}{7}x^{\frac{7}{4}} + \frac{5}{9}x^{\frac{9}{5}} + C
\]
Câu 25.
Để tính $\int(\sqrt{x} + 1)(x - \sqrt{x} + 1) \, dx$, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Nhân hai đa thức trong dấu tích phân:
\[
(\sqrt{x} + 1)(x - \sqrt{x} + 1) = \sqrt{x} \cdot x + \sqrt{x} \cdot (-\sqrt{x}) + \sqrt{x} \cdot 1 + 1 \cdot x + 1 \cdot (-\sqrt{x}) + 1 \cdot 1
\]
\[
= x\sqrt{x} - x + \sqrt{x} + x - \sqrt{x} + 1
\]
\[
= x\sqrt{x} + 1
\]
Bước 2: Tách tích phân thành tổng các tích phân đơn giản hơn:
\[
\int (\sqrt{x} + 1)(x - \sqrt{x} + 1) \, dx = \int (x\sqrt{x} + 1) \, dx
\]
\[
= \int x\sqrt{x} \, dx + \int 1 \, dx
\]
Bước 3: Tính từng tích phân riêng lẻ:
- Tích phân $\int x\sqrt{x} \, dx$:
\[
x\sqrt{x} = x^{3/2}
\]
\[
\int x^{3/2} \, dx = \frac{x^{5/2}}{\frac{5}{2}} + C_1 = \frac{2}{5}x^{5/2} + C_1
\]
- Tích phân $\int 1 \, dx$:
\[
\int 1 \, dx = x + C_2
\]
Bước 4: Kết hợp các kết quả lại:
\[
\int (\sqrt{x} + 1)(x - \sqrt{x} + 1) \, dx = \frac{2}{5}x^{5/2} + x + C
\]
Vậy, kết quả cuối cùng là:
\[
\boxed{\frac{2}{5}x^{5/2} + x + C}
\]
Câu 26.
Để tính tích phân $\int(2\sqrt{x} - \frac{3}{\sqrt[3]{x}}) \, dx$, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tách tích phân thành hai phần riêng biệt:
\[
\int(2\sqrt{x} - \frac{3}{\sqrt[3]{x}}) \, dx = \int 2\sqrt{x} \, dx - \int \frac{3}{\sqrt[3]{x}} \, dx
\]
Bước 2: Tính từng phần tích phân riêng lẻ.
- Tính $\int 2\sqrt{x} \, dx$:
\[
\int 2\sqrt{x} \, dx = 2 \int x^{\frac{1}{2}} \, dx
\]
Áp dụng công thức tích phân $\int x^n \, dx = \frac{x^{n+1}}{n+1} + C$:
\[
2 \int x^{\frac{1}{2}} \, dx = 2 \cdot \frac{x^{\frac{1}{2} + 1}}{\frac{1}{2} + 1} + C = 2 \cdot \frac{x^{\frac{3}{2}}}{\frac{3}{2}} + C = 2 \cdot \frac{2}{3} x^{\frac{3}{2}} + C = \frac{4}{3} x^{\frac{3}{2}} + C
\]
- Tính $\int \frac{3}{\sqrt[3]{x}} \, dx$:
\[
\int \frac{3}{\sqrt[3]{x}} \, dx = 3 \int x^{-\frac{1}{3}} \, dx
\]
Áp dụng công thức tích phân $\int x^n \, dx = \frac{x^{n+1}}{n+1} + C$:
\[
3 \int x^{-\frac{1}{3}} \, dx = 3 \cdot \frac{x^{-\frac{1}{3} + 1}}{-\frac{1}{3} + 1} + C = 3 \cdot \frac{x^{\frac{2}{3}}}{\frac{2}{3}} + C = 3 \cdot \frac{3}{2} x^{\frac{2}{3}} + C = \frac{9}{2} x^{\frac{2}{3}} + C
\]
Bước 3: Kết hợp kết quả của hai phần tích phân:
\[
\int(2\sqrt{x} - \frac{3}{\sqrt[3]{x}}) \, dx = \frac{4}{3} x^{\frac{3}{2}} - \frac{9}{2} x^{\frac{2}{3}} + C
\]
Vậy, kết quả cuối cùng là:
\[
\boxed{\frac{4}{3} x^{\frac{3}{2}} - \frac{9}{2} x^{\frac{2}{3}} + C}
\]
Câu 27.
Để tính tích phân $\int \frac{1}{\sqrt{2x} + \sqrt{3x}} \, dx$, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Rút gọn biểu thức trong tích phân:
\[
\int \frac{1}{\sqrt{2x} + \sqrt{3x}} \, dx = \int \frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{2} + \sqrt{3})} \, dx = \frac{1}{\sqrt{2} + \sqrt{3}} \int \frac{1}{\sqrt{x}} \, dx.
\]
Bước 2: Tính tích phân $\int \frac{1}{\sqrt{x}} \, dx$:
\[
\int \frac{1}{\sqrt{x}} \, dx = \int x^{-\frac{1}{2}} \, dx = 2x^{\frac{1}{2}} + C = 2\sqrt{x} + C.
\]
Bước 3: Kết hợp lại để có kết quả cuối cùng:
\[
\int \frac{1}{\sqrt{2x} + \sqrt{3x}} \, dx = \frac{1}{\sqrt{2} + \sqrt{3}} \cdot 2\sqrt{x} + C = \frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{2} + \sqrt{3}} + C.
\]
Đáp số:
\[
\boxed{\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{2} + \sqrt{3}} + C}.
\]
Câu 28.
Để tính $\int \frac{1}{\sqrt{5x} - \sqrt{3x}} \, dx$, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu số:
\[
\int \frac{1}{\sqrt{5x} - \sqrt{3x}} \, dx = \int \frac{\sqrt{5x} + \sqrt{3x}}{(\sqrt{5x} - \sqrt{3x})(\sqrt{5x} + \sqrt{3x})} \, dx = \int \frac{\sqrt{5x} + \sqrt{3x}}{5x - 3x} \, dx = \int \frac{\sqrt{5x} + \sqrt{3x}}{2x} \, dx.
\]
Bước 2: Tách tích phân thành hai phần:
\[
\int \frac{\sqrt{5x} + \sqrt{3x}}{2x} \, dx = \frac{1}{2} \int \left( \frac{\sqrt{5x}}{x} + \frac{\sqrt{3x}}{x} \right) \, dx = \frac{1}{2} \int \left( \frac{\sqrt{5} \cdot \sqrt{x}}{x} + \frac{\sqrt{3} \cdot \sqrt{x}}{x} \right) \, dx = \frac{1}{2} \int \left( \sqrt{5} \cdot \frac{1}{\sqrt{x}} + \sqrt{3} \cdot \frac{1}{\sqrt{x}} \right) \, dx.
\]
Bước 3: Tính từng tích phân riêng lẻ:
\[
\frac{1}{2} \int \left( \sqrt{5} \cdot \frac{1}{\sqrt{x}} + \sqrt{3} \cdot \frac{1}{\sqrt{x}} \right) \, dx = \frac{1}{2} \left( \sqrt{5} \int \frac{1}{\sqrt{x}} \, dx + \sqrt{3} \int \frac{1}{\sqrt{x}} \, dx \right).
\]
Biết rằng $\int \frac{1}{\sqrt{x}} \, dx = 2\sqrt{x}$, ta có:
\[
\frac{1}{2} \left( \sqrt{5} \cdot 2\sqrt{x} + \sqrt{3} \cdot 2\sqrt{x} \right) = \frac{1}{2} \left( 2\sqrt{5}\sqrt{x} + 2\sqrt{3}\sqrt{x} \right) = \sqrt{5}\sqrt{x} + \sqrt{3}\sqrt{x}.
\]
Bước 4: Viết kết quả cuối cùng:
\[
\int \frac{1}{\sqrt{5x} - \sqrt{3x}} \, dx = \sqrt{5}\sqrt{x} + \sqrt{3}\sqrt{x} + C,
\]
trong đó $C$ là hằng số tích phân.
Đáp số: $\sqrt{5}\sqrt{x} + \sqrt{3}\sqrt{x} + C$.
Câu 29.
Để tính $\int(x^2-1)^3dx$, trước tiên chúng ta sẽ mở rộng biểu thức $(x^2-1)^3$.
\[
(x^2-1)^3 = (x^2-1)(x^2-1)(x^2-1)
\]
Ta thực hiện phép nhân từng bước:
\[
(x^2-1)(x^2-1) = x^4 - 2x^2 + 1
\]
Tiếp theo, nhân tiếp với $(x^2-1)$:
\[
(x^4 - 2x^2 + 1)(x^2-1) = x^6 - x^4 - 2x^4 + 2x^2 + x^2 - 1 = x^6 - 3x^4 + 3x^2 - 1
\]
Bây giờ, ta có thể viết lại tích phân:
\[
\int(x^2-1)^3dx = \int(x^6 - 3x^4 + 3x^2 - 1)dx
\]
Chúng ta sẽ tính từng phần riêng lẻ:
\[
\int x^6 dx = \frac{x^7}{7} + C_1
\]
\[
\int -3x^4 dx = -3 \cdot \frac{x^5}{5} + C_2 = -\frac{3x^5}{5} + C_2
\]
\[
\int 3x^2 dx = 3 \cdot \frac{x^3}{3} + C_3 = x^3 + C_3
\]
\[
\int -1 dx = -x + C_4
\]
Gộp tất cả các kết quả lại, ta có:
\[
\int(x^2-1)^3dx = \frac{x^7}{7} - \frac{3x^5}{5} + x^3 - x + C
\]
Trong đó, $C$ là hằng số tích phân tổng hợp từ các hằng số $C_1, C_2, C_3, C_4$.
Vậy đáp án cuối cùng là:
\[
\boxed{\frac{x^7}{7} - \frac{3x^5}{5} + x^3 - x + C}
\]
Câu 30.
Để tính $\int(2-x^2)^4dx$, ta sẽ mở rộng biểu thức $(2-x^2)^4$ trước khi thực hiện phép tích phân.
Bước 1: Mở rộng biểu thức $(2-x^2)^4$:
\[
(2-x^2)^4 = (2-x^2)(2-x^2)(2-x^2)(2-x^2)
\]
Ta có thể sử dụng công thức nhị thức Newton để mở rộng:
\[
(a-b)^n = \sum_{k=0}^{n} \binom{n}{k} a^{n-k} (-b)^k
\]
Áp dụng vào đây với \(a = 2\), \(b = x^2\) và \(n = 4\):
\[
(2-x^2)^4 = \sum_{k=0}^{4} \binom{4}{k} 2^{4-k} (-x^2)^k
\]
Cụ thể:
\[
(2-x^2)^4 = \binom{4}{0} 2^4 (-x^2)^0 + \binom{4}{1} 2^3 (-x^2)^1 + \binom{4}{2} 2^2 (-x^2)^2 + \binom{4}{3} 2^1 (-x^2)^3 + \binom{4}{4} 2^0 (-x^2)^4
\]
\[
= 1 \cdot 16 \cdot 1 + 4 \cdot 8 \cdot (-x^2) + 6 \cdot 4 \cdot x^4 + 4 \cdot 2 \cdot (-x^6) + 1 \cdot 1 \cdot x^8
\]
\[
= 16 - 32x^2 + 24x^4 - 8x^6 + x^8
\]
Bước 2: Tích phân từng hạng tử:
\[
\int (16 - 32x^2 + 24x^4 - 8x^6 + x^8) \, dx
\]
Áp dụng công thức tích phân từng hạng tử:
\[
= \int 16 \, dx - \int 32x^2 \, dx + \int 24x^4 \, dx - \int 8x^6 \, dx + \int x^8 \, dx
\]
\[
= 16x - \frac{32x^3}{3} + \frac{24x^5}{5} - \frac{8x^7}{7} + \frac{x^9}{9} + C
\]
Vậy kết quả cuối cùng là:
\[
\int (2-x^2)^4 \, dx = 16x - \frac{32x^3}{3} + \frac{24x^5}{5} - \frac{8x^7}{7} + \frac{x^9}{9} + C
\]
Câu 31.
Để tính $\int(x-\sqrt[3]{x})^2 dx$, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Mở rộng biểu thức trong dấu tích phân:
\[
(x - \sqrt[3]{x})^2 = x^2 - 2x \cdot \sqrt[3]{x} + (\sqrt[3]{x})^2
\]
\[
= x^2 - 2x^{1 + \frac{1}{3}} + x^{\frac{2}{3}}
\]
\[
= x^2 - 2x^{\frac{4}{3}} + x^{\frac{2}{3}}
\]
Bước 2: Tính tích phân từng hạng tử riêng lẻ:
\[
\int (x^2 - 2x^{\frac{4}{3}} + x^{\frac{2}{3}}) dx = \int x^2 dx - 2 \int x^{\frac{4}{3}} dx + \int x^{\frac{2}{3}} dx
\]
Bước 3: Áp dụng công thức tích phân cơ bản $\int x^n dx = \frac{x^{n+1}}{n+1} + C$:
\[
\int x^2 dx = \frac{x^{3}}{3} + C_1
\]
\[
-2 \int x^{\frac{4}{3}} dx = -2 \left( \frac{x^{\frac{7}{3}}}{\frac{7}{3}} \right) + C_2 = -2 \left( \frac{3}{7} x^{\frac{7}{3}} \right) + C_2 = -\frac{6}{7} x^{\frac{7}{3}} + C_2
\]
\[
\int x^{\frac{2}{3}} dx = \frac{x^{\frac{5}{3}}}{\frac{5}{3}} + C_3 = \frac{3}{5} x^{\frac{5}{3}} + C_3
\]
Bước 4: Kết hợp các kết quả lại:
\[
\int (x^2 - 2x^{\frac{4}{3}} + x^{\frac{2}{3}}) dx = \frac{x^{3}}{3} - \frac{6}{7} x^{\frac{7}{3}} + \frac{3}{5} x^{\frac{5}{3}} + C
\]
Vậy, đáp án cuối cùng là:
\[
\int (x - \sqrt[3]{x})^2 dx = \frac{x^{3}}{3} - \frac{6}{7} x^{\frac{7}{3}} + \frac{3}{5} x^{\frac{5}{3}} + C
\]
Câu 32.
Để tính $\int \left( \frac{x^2 + 2\sqrt[3]{x}}{x} \right)^2 dx$, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Rút gọn biểu thức trong dấu tích phân:
\[
\frac{x^2 + 2\sqrt[3]{x}}{x} = \frac{x^2}{x} + \frac{2\sqrt[3]{x}}{x} = x + 2x^{-\frac{2}{3}}
\]
Bước 2: Tính bình phương của biểu thức đã rút gọn:
\[
\left( x + 2x^{-\frac{2}{3}} \right)^2 = x^2 + 2 \cdot x \cdot 2x^{-\frac{2}{3}} + (2x^{-\frac{2}{3}})^2 = x^2 + 4x^{1 - \frac{2}{3}} + 4x^{-\frac{4}{3}} = x^2 + 4x^{\frac{1}{3}} + 4x^{-\frac{4}{3}}
\]
Bước 3: Tính tích phân từng hạng tử:
\[
\int \left( x^2 + 4x^{\frac{1}{3}} + 4x^{-\frac{4}{3}} \right) dx = \int x^2 dx + \int 4x^{\frac{1}{3}} dx + \int 4x^{-\frac{4}{3}} dx
\]
- Tích phân của $x^2$:
\[
\int x^2 dx = \frac{x^3}{3}
\]
- Tích phân của $4x^{\frac{1}{3}}$:
\[
\int 4x^{\frac{1}{3}} dx = 4 \int x^{\frac{1}{3}} dx = 4 \cdot \frac{x^{\frac{4}{3}}}{\frac{4}{3}} = 3x^{\frac{4}{3}}
\]
- Tích phân của $4x^{-\frac{4}{3}}$:
\[
\int 4x^{-\frac{4}{3}} dx = 4 \int x^{-\frac{4}{3}} dx = 4 \cdot \frac{x^{-\frac{1}{3}}}{-\frac{1}{3}} = -12x^{-\frac{1}{3}}
\]
Bước 4: Kết hợp các kết quả lại:
\[
\int \left( x^2 + 4x^{\frac{1}{3}} + 4x^{-\frac{4}{3}} \right) dx = \frac{x^3}{3} + 3x^{\frac{4}{3}} - 12x^{-\frac{1}{3}} + C
\]
Vậy đáp án cuối cùng là:
\[
\boxed{\frac{x^3}{3} + 3x^{\frac{4}{3}} - 12x^{-\frac{1}{3}} + C}
\]