Giải tất cả các bài chính xác nhất, chi tiết và ghi rõ câu trả lời ra riêng giúp mình ạ.

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Udisusgeb

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Để giải bất phương trình , chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Xác định điều kiện: - Bất phương trình không yêu cầu điều kiện đặc biệt vì luôn dương với mọi . 2. Lấy logarit cơ số 2 của cả hai vế: 3. Áp dụng tính chất logarit: 4. Kết luận tập nghiệm: - Tập nghiệm của bất phương trình . Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là: Vậy đáp án đúng là: D. . Câu 2. Để viết lại biểu thức dưới dạng lũy thừa, chúng ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Viết căn bậc ba dưới dạng lũy thừa: Bước 2: Áp dụng quy tắc chia lũy thừa cùng cơ số: Bước 3: Tính hiệu của hai số mũ: Bước 4: Kết luận: Vậy biểu thức viết dưới dạng lũy thừa là . Đáp án đúng là: C. a. Câu 3. Để giải phương trình , ta thực hiện các bước sau: 1. Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ): - Đối với phương trình , ta cần đảm bảo rằng . - Điều này dẫn đến . 2. Giải phương trình: - Ta có . - Đổi về dạng指数形式,我们得到: - 计算右边的值: - 解这个方程以找到 的值: 3. 验证解是否满足定义域条件: - 我们已经知道 ,而 满足这个条件。 因此,方程 的解是 。 最终答案是:D. 。 Câu 4. Để giải bất phương trình , ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ) - Bất phương trình này không yêu cầu điều kiện xác định riêng biệt vì nó chỉ liên quan đến lũy thừa của số dương. Bước 2: Viết lại bất phương trình dưới dạng lũy thừa cơ sở giống nhau: - Ta nhận thấy rằng . - Do đó, bất phương trình trở thành: . Bước 3: So sánh các lũy thừa: - Vì cơ sở là số dương nhỏ hơn 1 (), nên khi lũy thừa tăng thì giá trị của lũy thừa giảm. - Do đó, để , ta cần . Bước 4: Kết luận tập nghiệm: - Tập nghiệm của bất phương trình là . Vậy đáp án đúng là: D. . Câu 5. Để giải phương trình , ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ) - Phương trình này là phương trình mũ, không yêu cầu điều kiện xác định cụ thể. Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng cơ bản - Ta nhận thấy rằng có thể viết dưới dạng lũy thừa của : . - Do đó, phương trình trở thành: . Bước 3: So sánh các lũy thừa - Vì hai vế đều có cùng cơ số là , ta có thể so sánh các指数即可得到: 因此,方程 的解是 。 答案是:A. 。 Câu 7. Để giải phương trình , ta thực hiện các bước sau: 1. Xác định điều kiện xác định (ĐKXĐ): - Đối với phương trình , ta cần đảm bảo rằng . Do đó: 2. Giải phương trình: - Phương trình có thể được viết lại dưới dạng: - Ta tính : - Vậy phương trình trở thành: - Giải phương trình này để tìm : 3. Kiểm tra điều kiện xác định: - Ta đã xác định điều kiện . Kiểm tra : - Điều kiện này thoả mãn. Vậy nghiệm của phương trình . Đáp số: . Câu 8. Để giải quyết bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Xác định điều kiện: Bất phương trình đã cho là . Ta nhận thấy rằng , do đó ta có thể viết lại bất phương trình thành: 2. So sánh các lũy thừa: Vì cơ số là cùng một số dương lớn hơn 1 (ở đây là 3), nên ta có thể so sánh các mũ của chúng: 3. Giải bất phương trình bậc hai: Ta chuyển tất cả các hạng tử về một vế để giải bất phương trình bậc hai: Ta tìm nghiệm của phương trình bậc hai tương ứng: Áp dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai: Với , , : Ta có hai nghiệm: 4. Xác định khoảng nghiệm: Bất phương trình đúng trong khoảng giữa hai nghiệm: 5. Tìm các nghiệm nguyên: Các số nguyên nằm trong khoảng từ -4 đến 1 bao gồm: Vậy, số nghiệm nguyên của bất phương trình là 6 nghiệm: . Đáp số: 6 nghiệm nguyên. Câu 9. Để giải bất phương trình , ta cần so sánh các mũ của cơ số 2. Bước 1: So sánh các mũ của cơ số 2: Bước 2: Chuyển tất cả các hạng tử về một vế để tạo thành một bất phương trình bậc hai: Bước 3: Giải bất phương trình bậc hai : Ta tìm nghiệm của phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm: Ở đây, , , và : Bước 4: Xác định khoảng nghiệm của bất phương trình : Phương trình có hai nghiệm . Bất phương trình sẽ đúng trong khoảng giữa hai nghiệm này: Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là . Bước 5: Tính : Vậy giá trị của là:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Udisusgeb

Chúng ta cùng giải từng câu một nhé:

PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án (5,0 điểm)

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x>62^x > 6

Giải:

2x>6⇒x>log⁡2(6)2^x > 6 \Rightarrow x > \log_2(6)→ Đáp án: D. (log₂(6); ∞)

Câu 2: Viết lại biểu thức dưới dạng lũy thừa

(Câu hơi thiếu rõ, nhưng giả sử biểu thức là: a53=a5/3\sqrt[3]{a^5} = a^{5/3})

Đáp án: A. a^(5/3)

Câu 3: Tìm nghiệm phương trình log⁡2(1−x)=2\log_2(1 - x) = 2

Giải:

log⁡2(1−x)=2⇒1−x=22=4⇒x=−3\log_2(1 - x) = 2 \Rightarrow 1 - x = 2^2 = 4 \Rightarrow x = -3→ Đáp án: D. x = -3

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình (12)x<14\left(\frac{1}{2}\right)^x < \frac{1}{4}

Giải:

(12)x<(12)2⇒x>2\left(\frac{1}{2}\right)^x < \left(\frac{1}{2}\right)^2 \Rightarrow x > 2→ Đáp án: D. (2; ∞)

Câu 5: Nghiệm của phương trình 5x=255^x = 25

Giải:

5x=52⇒x=25^x = 5^2 \Rightarrow x = 2→ Đáp án: A. x = 2

PHẦN II: Đúng/Sai (2,0 điểm)

a) 33x>27⇒3x>log⁡3(27)=3⇒x>13^{3x} > 27 \Rightarrow 3x > \log_3(27) = 3 \Rightarrow x > 1

→ Tập nghiệm là (1;∞)(1; ∞), không phải (3;∞)(3; ∞)

Sai

b) log⁡5(x)>2⇒x>52=25\log_5(x) > 2 \Rightarrow x > 5^2 = 25

Đúng

c) Bất phương trình 2−3x+713<37⇒−3x+9<481⇒x>−4723≈−157.3\frac{2 - 3x + 7}{13} < 37 \Rightarrow -3x + 9 < 481 \Rightarrow x > -\frac{472}{3} \approx -157.3

→ Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 157.3 là rất nhiều, chắc chắn không chỉ 5, nên Sai

d) 52x=5x+7⇒2x=x+7⇒x=75^{2x} = 5^{x + 7} \Rightarrow 2x = x + 7 \Rightarrow x = 7

Đúng

→ Đáp án:

  • a) Sai
  • b) Đúng
  • c) Sai
  • d) Đúng

PHẦN III: Trả lời ngắn

Câu 7: Giải phương trình log⁡3(x−3)=2\log_3(x - 3) = 2

x−3=32=9⇒x=12x - 3 = 3^2 = 9 \Rightarrow x = 12→ Đáp án: x = 12

Câu 8: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x2+3x≤813^{x^2 + 3x} \leq 81

Giải:

3x2+3x≤34⇒x2+3x≤4⇒x2+3x−4≤0⇒(x+4)(x−1)≤0⇒−4≤x≤13^{x^2 + 3x} \leq 3^4 \Rightarrow x^2 + 3x \leq 4 \Rightarrow x^2 + 3x - 4 \leq 0 \Rightarrow (x + 4)(x - 1) \leq 0 \Rightarrow -4 \leq x \leq 1Các nghiệm nguyên: −4,−3,−2,−1,0,1-4, -3, -2, -1, 0, 1 → Có 6 nghiệm

Đáp án: 6

Câu 9:

Giải bất phương trình:

2x2−x+1<22x−1⇒x2−x+1<2x−1⇒x2−3x+2<0⇒(x−1)(x−2)<0⇒x∈(1;2)⇒a=1, b=2⇒b−a=12^{x^2 - x + 1} < 2^{2x - 1} \Rightarrow x^2 - x + 1 < 2x - 1 \Rightarrow x^2 - 3x + 2 < 0 \Rightarrow (x - 1)(x - 2) < 0 \Rightarrow x \in (1; 2) \Rightarrow a = 1,\ b = 2 \Rightarrow b - a = 1→ Đáp án: 1

Nếu bạn cần bảng tổng hợp đáp án gọn để điền nhanh thì đây nè:

Câu Đáp án 1 D 2 A 3 D 4 D 5 A 6a Sai 6b Đúng 6c Sai 6d Đúng 7 12 8 6 9 1

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi